w m
A
1. DL'YẸT
`:
BỘ Y TE
cực Ql i.x’ LÝ nmc
—._— _-
ĐẨ PH
'…m
ummllllaW
Lản dán:.Uh.J.…Ĩ...i’..ịÌ9..tl.
Ễẫ › il 1. ễ «. .….m
.………… ……………z 1……… ……………… ……… …
..::... …… …… …… …ĩ …… ……W…………ac… … ……1 ……..
……… …… -…..…ỉ………… .i-………………ự &… …………
…… ……m … ……r……… …… .… …… …… …… …mm ………w u……… ………… ……uuu ……t…
. …… …1 . … _ … …… _ . …
g………………..… …. . …… …… … ……
..…Ễửuổ ……mWwWWm —mwummummn…mwmmằủ m….… …… ……mewmủmmu …… uư……m… ……
..…ẵ… … . … .……. . .….
……ẵ …… ………:……m…………m…ềẫ… …………w… ……… .…………………… m…
.. c m … —m.: … ……
MH .. …… …………… Z… …… ……………….…………………
Wuffl …f … . ...… W....…………… …………… ………………… ……………
B, .…… …………… ……mmmc. ……………………… ……………ffl …………
__.zẫả
mcmm-ao
Iỉfflủ
@
\—ư.ỵwv o 0/
BOTTLE LABEL
Ruưmopmtedlvoslừld
beíomuslm.Soeưbn
kưlnstudlom. Read
m……am
118ml(ddivmddoue)
cmhinszactivelured-
… mg…
Sod!um Phospme m 7 1;
0.6. FLEETOO. mc. … Sodlum
LYNOHBURG. VA Hwtatn.
²450² u.s.›. … … 4.4 ;; per
4 v: n.um ouuces …m.
Batch No.: Mfg datez... Exp date: ......
Ghi chú: các thông tin dập nối trên chai
0
»
f
ur ~;r…nsnũ
zưa.u;. âtm
tu :.… MỸ
'W-J'Ji'Jbúhlẵ
;… r .w- m~
(
f
l.
l
\
mu: .an .
u: :5 ', .:wưs ^
…thum'lg, 1
Ia ›- fno '
W:;.
'
1
n k'….z.ư.:-ij l
1
WL'.IL
… j
Thuốc … theo dơn.
Đọc kỹ huởng dấn sữ dụng truớc khi dùng.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong mlốn gặp phii khi sử dụng thuốc.
Để thuốc xa tấm vởi trẻ em.
F LEET ENEMA
Dung dich thụt trực tròng
THÀNH ẸHẨN:
H_Qạngffl: Hổn hợp Phosphoric Acid, Dinaưi Phosphat vã nước tạo ra một dung dịch cân
bầng chứa các hoạt chất sau: Monobasic Natri Phosphat (I9g/ 118 ml) vã Dibasic Natri
Phosphat (7g/ 118 m|).
Tá Qưgg: Nước cất (83, 25 %). Dinatri EDTA ( 0. 1%). Benzalkonìum CIorid 50% (0.06%).
QfflAọc_nũz
Dung dịch thụt trực trâng. (D1
M T” ÌNH THỬC SẨN HẢM:
Dung dich gẩn như không mãu. trong suốt có mùi đặc trưng. khỏng cỏ tạp chất. Dung dịch
chứa trong chai nhựa LDPE. có dầu tuýp dải Scm cũng lảm bằng nhựa LDPE. bao ngoải lả
hộp carton.
Đ.QEG_G.QI:
Hộp ! chai 133 ml.
QHÌ ĐỊẸI_I:
Thuốc được chỉ dịnh dể:
0 Lâm giảm chứng táo bón không thường xuyên
0 Lâm sạch phân trong ruột cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật hoặc xét nghiệm trực
uảng.
0 Chuẩn bị để soi đại trăng sigma.
uỆụ DQNg vÀ cÁcu DÙNQ:
Liều dùng:
Đế gỉâm chứng táo bón không thường xuyên:
Sử dụng mỗi ngây I lẩn:
0 Người lớn vả trẻ em. 12 tuổi trở lên: 1 chai.
0 Trẻ em từ 2 dến ] ! tuối: sử dụng loại “Fleet enema for children” dănh cho trẻ em.
0 Trẻ em dươi 2 tuổi: không sử dụng.
Để lùm sẹch phân trong ruột cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật hoặc xét nghiệm
trực trâng:
Sử dụng 1 chai ưưđc khi phẫu thuật hoặc xét nghiệm 3-5 giờ. hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Chuẩn bị dể sol dẹi trèng sigma:
Sử dụng 1 chai trước khi phẫu thuật hoặc xét nghiệm 3—5 giờ. hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Không sử dụng nhiều hơn trừ khi có chỉ dịnh của bác sĩ.
Cấ£lLủm=
Vđl vị trí nghiêng bên trái:
Để người nầm nghiêng bên trái. đẩu gối quỳ vả 2 tay dể thoải mái (xem hình ở mặt sau
chai thuốc)
'-u_ '. l 4.
ItĨ Iu. ..
Vở! VI trí dấu gốì- ngực:
Quỳ. đắn cúi thấp vã nhổm mông lên. mặt nghiêng sang phâi, tay trái cuộn lại thoăi mái
dưới bụng (Xem hình ở mặt sau chai thuốc)
BÒ TẨM CHẮN BẤO VỆ MÀU DA CAM ở TRÊN ĐẦU NẮP CHAI THUỐC
TRƯỚC KHI sử DỤNG.
Cách sử dụng thuốc:
0 Với một lực đểu. nhẹ nhâng đưa đấu ống thụt vâo trong trực trãng và đẩy vâo từ từ. đẩu
ống hướng vâo giữa trực ttâng.
o Tuyệt đối không đẩy mạnh đẩu ống vảo trực trâng do có thể gây tổn thương trực trãng
của trẻ.
0 Việc đưa ống thuốc văo trực trâng có thể dễ dăng hơn nếu thuốc được đưa vâo ở tư thế
dốc xuống do có sự di chuyển cùa ruột. Điếu nây sẽ giúp thư giãn các cơ xung quanh
hậu môn.
0 Bóp chai thuốc cho đến khi hẩu như toân bộ chất lỏng trong chai đã ra hết. Không cấn
thiểt đẩy sạch hoãn toãn lượng chất lỏng trong chai do chai thuốc luôn chứa lượng thuốc
nhiếu hơn yêu cẩu.
o Rủt đẩu ống thuốc ra khỏi trực trâng và giữ nguyên tư thế cho đến khi có cơn buổn đại
tiện (thường khoáng 2-5 phút).
chug cai ongn: CD1
Không dùng thuốc cho bệnh nhân phì đại ruột kết bẩm sinh. bệnh nhân tăc nghẽn ruột.
bệnh nhân không có hậu mõn. hoặc bệnh nhân suy tim xung huyết. Sử dụng thận trọng cho
bệnh suy thận. bệnh nhân rối loạn điện giải trước đó tro hoặc bệnh nhân có hậu môn gíâ.
hoặc bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu hoặc các thuốc khác có ảnh hưởng đến nông độ
các chất điện giâi do có thể xãy ra giãm can-xi huyết. tãng phosphat huyết. tăng natri
huyết hoặc nhiễm acid.
Ị_HẬ N TRQNQ VẶ gẮuu Mo:
Chỉ sử dụng thụt trực trâng. không dùng đường uống hoặc các đường khác.
Không sử dụng cả tất cả lượng dung dịch 133 ml cho bệnh nhân trẻ em dưới 12 tuổi.
Không sử dụng cho trẻ em đười 2 tuổi.
Bổ sung dịch đường uống được đề nghị vđi tất cả các liều lâm sạch phân.
Sử dụng nhiều hơn 1 chai dung dịch thụt trong 24 giờ có thể gây hại. Các sản phẩm gây
xổ không nên sử dụng kéo dải hơn ] tuấn trừ khi có chỉ định cũa bác sĩ.
Giữ thuốc xa tấm với cùa trẻ em.
Nếu nuốt phải thuốc nây. cẩn ngay trợ giúp y tế hoặc liên lạc với trung tâm kiểm soát
ngộ độc.
0 Hộp canon được gẩn chặt để đâm bão an toãn. Nếu dấu có biểu tượng Fleet trên đắu
hoặc đáy nẩp chai thuốc bị vỡ hoặc mẩt. không nên sử dụng chai thuốc đó nữa.
Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc nãy nếu bệnh nhân:
0 Đang trong chế độ ãn kiêng muối nghiêm ngặt
0 Có bệnh về thận
0 Có thai hoặc đang nuôi con bú
Hỡi ý kiến bác sĩ trưđc khi sử dụng bâ't cứ thuốc xổ nâo nếu bệnh nhân:
0 Buồn nôn. nôn hoặc đau bụng.
. Thay đổi thói quen đại tiện bẩt thường kẻo dải hơn 2 tuấn.
0 Đã sử dụng một thuốc xổ kéo dải hơn ! tuấn.
ìo
Ngừng thuốc vè hỏi ý ldến bác sĩ nếu bệnh nhân:
0 Chăy máu trực ưâng
0 Không có sự di chuyển khôĩ phân sau khi sử dụng thuốc thụt Fleet.
Các triệu chứng năy có thể chi ra một rình rrạng bệnh nghíêm trọng. Ngừng sủ dụng
thuốc vả gỢp bác sĩ ugay.
0
Hỏi bác sĩ trước khi dùng thuốc nảy nếu bạn đang mang thai hoặc nuôi con bú.
ẨN v ' c LÁ] VÀ v a Y (› .
Không ảnh hưởng
fỊfỤơNQ flẶQ IHỤQC: ọ1
Không nên sử dụng đổng thời thuốc nây vđi các thuốc khác có chứa natri phosphat bao
gổm cã dạng dung dịch uống hoặc dạng viên. Rối Ioạn điện giâi vả giảm thể tích máu do
các thuốc xổ có thể bị nghiêm trọng hơn do uống không đủ nước. nôn. chán ãn hoặc sử
dụng các thuốc lợi tiểu. các thuốc ức chế men chuyển angiotensin. các thuốc chặn thụ thể
angiotensin. các thuốc chống viêm không steroid. vã các thuốc chứa liti hoặc các thuốc có
ânh hưởng đến nồng độ các chất điện giái. vã có thể gây nhiễm acid chuyển hóa. co giật,
suy thận. kéo dãi thời gian QT vâ. trong nhiễu ưường hợp. suy đa tổ chức. loạn nhịp
tim/ngừng tim vã tử vong.
Do tâng natri huyết liên quan đến nồng độ thấp liti. sữ dụng đỏng thời Fleet Enema vã
Liti có thể dẫn đến giăm nồng độ liti vả giâm tác dụng của thuốc.
TẢQ QỤNQ pgu_
Ẩn đấu chai thuốc gua mạnh có thể gây thủng vâ/hoặc tổn thương trực trâng.
Xem thêm phấn CANH BÁO vã THẬN TRỌNG khi sử dụng.
QUÁ LIÊU vA gAcu xự' TRÍ:
Trong trường hợp quá liêu thuốc hoặc uống nhẩm phãi dung dịch. cẳn trợ giúp y tế hoặc
liên hệ với trung tâm kiểm soát ngộ độc ngay lập tửc.
Quá liều thuốc (dùng hơn ! chai dung dịch thụt trong vòng 24 giờ) hoặc không có tác
dụng xổ (không có sự di chuyển khối phân sau khi sử dụng thuốc) có thể dẫn đến rối loạn
điện giâi nghiêm trọng. bao gỏm tăng natri máu. Lãng phosphat máu. giảm can-xi máu vã
giảm kali máu cũng như mất nước vả giảm thể tích máu đi kèm với các dấu hiệu vã triệu
chứng cũa các rối loạn nây (như nhiễm acid chuyển hóa. suy thận và co giật). Kéo dâì thời '
gian QT vảlhoặc các trường hợp nặng hơn. suy đa tổ chức. loạn nhịp tim/ ngừng tim vả tử
vong.
Bệnh nhân bị quá liều nên được theo dõi cẩn thận. Điểu trị sự mất cân bầng điện giải
cẩn áp dụng ngay lập tức vơi lỉệu pháp bù nước và điện gỉải thích hợp.
11 ÙNG
36 thảng kể từ ngảy sân xuất
nử.osảu
Tránh đông lạnh. để nơi mát. dưới 30°C,
NHLSÁEẮEẨI
C.B. Fleet Company Inc.
Lynchburg. VA 24502,
ruq.cuc TRLÙNG 3
P.TRưJNG PHÒNG
Wa… %; Via Jlểmẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng