’]
x-
, . …. Ủ
ẸQfflìfflQậủfflfflểèLiEẮăỉảìfflffl_ ỸPÙÁỄEhZ
nộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DU
ĐÃ PHÊ DUYI
Lần aâuz..ỉJ…tLu 2…
.ạ. /“i
:,
j.T
'ơc '
W
\— *’ '
FLATOKAN
) Cao Ginkgo biloba
SOmg
_ _
Ổ~IìWÙỦM
FLATOKAN
Ginkgo biloba extract 80mg
FLATOKAN __ s
!ẸP
\ ~t
Muwhmror US … WWPAIIV mo
met«to.mãvmĩweuCubmlmumlmgnũuC
&
nm…
MIMIIÚI DIIIIhMW
Tung Phuc annnnuual ITnmg ca . un
WLIVMMSỪ.WIG la.vnmmnmhcuc
=t'dxa) uu
-z=…two xs Mu
²Ỉ`°N uwa) xs OI 9s
²i'°N ~Beu) )IGS
NVHOLV'IQI' '
v
Ginkgo biloba extract
80m g
A
o…vưũmum
FLATOKAN KẮfỉễẵẵầx
"'ử'
Ư=P '
um…mlmđmfưmanummuta
UBl-IO.MmÙ.NCNTIyBIGOỎCM TPrm
&
…—
an ;… vù Mn In uũl:
ceng Ty …… m : DP r…ng nm
… LOVIn Hum, P IS. Wu Tln am. TP rffl
Vì FLATQKAN: ịWx D ị: 107 x ẸQ mm
…… nv—
F LATOKAN
. bao phim chứa Cao bạch quả (Gỉnkgo bíloba extract) 80 mg
m chứa: /V
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) 80,00 mg
cc)…a ÌY và
có P '
Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose, Microcrystallỉn cellulose 101, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Acrosil
Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl ccllulose (HPMC) 606, Titan dioxyt, Tale,
Polyethylen glycol 6000, Mău vãng Quinolein, Mâu đỏ' ion oxyd.
Chỉ anh
FLATOKAN được chỉ định trong các trường hợp:
’
o Gỉãm trí nhờ ở người lớn tuổi.
0 Suy tuẩn hoãn não.
o Rối loạn chức năng do thiếu máu cục bộ ở tai mũi họng vã mắt (như chóng mặt, 0 tai, giãm thính
lực, suy võng mạc).
0 Bệnh tắc nghẽn động mạch chi dưới mãn tính.
0 Câi thiện hội chứng Raynaud.
Đọc Ở hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Liều và cách dùng
Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi: Uống ] viên x 2 lẩn] ngây. Uống trong hoặc sau bữa ăn.
Chống chỉ đính
Quá mẫn với bất kỳ thânh phẩn nâo của thuốc.
Bệnh nhân bị rối loạn chảy máu.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Thân trgng:
Rối loạn đông máu hoặc đang sử dỤng thuốc chống đông.
Không dùng thay thế thuốc hạ áp đặc trị.
Phu nữ mang thai, cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc
Tăng nguy cơ chây máu khi sử dụng chung với thuốc chống đông máu, chống huyết khối: warfarin.
heparin. aspin'n...
Liễu cao FLATOKAN lãm giãm hiệu quả của các thuốc chống động kinh carbamazepỉn, acid valproic.
FLATOKAN có thể lăm tăng hỉệu quả cũng như tác dụng phụ cũa các thuốc IMAO (isocarboxazid,
phenelzine, tranylcypromine), thuốc chống trầm cắm ức chế chọn lọc seW (sertralin).
Tác dụng phụ
Rất hiếm: nhức đẩu, chóng mặt, tim đập nhanh, rối loạn tìêu hóa, rối loạn chây máu, dị ứng ở da.
Thông bảo cho Bác sỹ những tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá líễu vã cách xử trí
Quá liều có thể gây ra co giật do sự hiện diện của 4-metoxypyn'doxine.
Xử trí: điểu trị kịp thời với vitamin B6 có thể ngãn chặn các cơn co giật.
Da ng trình bầỵ
Vĩ 10 viên, hộp 6 vỉ.
Ảhllẫ'll
Tiêu chuẩn cơ sỡ.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngây sân xuất.
5 ẫẩ`qx
… \ ớ,\
Bao guân , ,, Cl\
Bảo quản thuốc ở nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Không bão quãn trong ngăn,
lạnh.
Đểthuô'c xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất:
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi rhẵc mẳc và thông tin chi tiểt, xin liên hệ về sô'điện thoại OW
& , .
_ _Vv _",
Jr : «.
A~'›”’
A' ,,ụ, ~.
v' , `
' ›
\ ' \]
PHÓ CỤCTPUỔNG f
f ,» ²Ĩ ĨỂĩn CẮfiaifzt'zzJ
,/igaym
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng