BỌ Y TE Ậfyẩq
CỤ€ Q'u' … Li uợc
GMID tìnished good code : 62542 ^
PlantPM code : ĐÃ PHÊ D YẸT
Product] Item type : Box Ftagentyl
Version number : A1_31/03/201 Liin đấu4ẵw/uý ẶỸ
Country : VIET N AM ..
Plant : D4
Operator : Le Dinh Khoa
Initiated date : 02|07/2013
Dimension : 45x18x102 mm
Fonts :
Size : 5 pt
Colours . Pantone ²93 . Pantone 285 . Biack
IIIIIIIIII OỮIỊU'IIIIIIIÙÍÌỈIỈCỈIIInẹp un
AF'>Pfova of text date: __ Signature;
J.ÉiĂOCI si Hưfflroial d…_ sign…
: \Ầ mr'ỵq
oinc1 _… i\i _, HU ……
Ẹj…L À ỌEI
vung khong phu mang
. Pantone203 . Pantone 205 . Black /! ]6x25 mm
Rx nmócstumeoeơn """"""" ` ~~~~
Flogentyl
Secnidazole 500 mg f
Hộp 1 vi x4viẽn nén bao phim
: , ,»
sonofi oventis ẫ g :v'Ĩ'
__r, , á…
Fiogentyi ' ' ::.:ư if
n Mil.ldnian mu… ,
mẵả dher:inhrmthn see …: i ' ,
…*F'…g…… '''''''''' ::.":ịịiaaịa'ẵ'i’ì'i'ề'i fảả'i'n'ễfflả'ễr'ổầ'ẩổm. \
" f " ” ” ỉ ẵ I
0 chỉ ::: .:,gi :,
Ễaã_ ẫ ẽ~Ệg âẵaa ị…
.ỉ ' E ẳi “' ì ” Ễ a ² ²
Ề : ù ' .Ễ Ế ầ,2
p =
.. ;. s _ỂỄ Ế âg 3_ g -
e ã , Ễ Ễ
— s … s = a:
b: ;Ễ 3*` * ; ạ ã
c ² E vo
gẳ ẳẫ ỉ i~: ẫ
0 = Ề
ỉ ẵ Ề ã 94
g ị3ẵẵẵ'è’,’ Ễẵỉủ…mz .::::,…
J h duạm_ĩủ "gg'““ĩsfẫlf Ễcufflcgfnjầmmrocmim
'ữgẢiặL
GMID nished good code : 62542
Plant PM code :
Product | item type : Alu Fiagentyl
Version number : A1_31-03-2014
Country : VIET NAM
Plant : 04
Operator : Le Dinh Khoa
Initiated date : 16/06/2012
Dimension : 42x96mm (142 mm)
Fonts :
Size : 4pt
COIOUỈS . PANTONE auct< mo «
Approval of text date: Signature:
Final approval date: Signature:
PVC 146mm
, AL in 142mm
42mm 50ilm 42mm 5mm 42mm
ơ '° 0, l \
0 % ớ'o O"o ỔO% \< 00% \ fỈ'ễ-ÌI'Ă ; %
0
"o ” n. «” *? % o., « :
ệ Jồ Ễ b'ẵo `ỸỒ `ẵ'o » %
0bỌ o°’f 0": \ 04’ q°o % ~Ể’
'), `ù * ”Jo ớư°b>b Jq, o,
» l % › 0 ° 4
4, 0 ởỘ D oỒ/ 0.0 âP ỏ'l
% J;- ở a 01, ). o""b _
% Ồ ở 0 °»;
' o °"o '°o oậ'o beo °"Ềfgoo Ỉ 0;
oól 200 o %47 ớ Ở ^'o,fy Ổo 4 t
~ , "ơ 6, Jq, ~: % "Ứ"o
o % 2 Ẻ’a o
° ỔJ 0 ° | A ở
6' %40 ob'n % % lan ỘỒ .
0b 00 "o o²`ôỈ’ỏo Ẻ'lll ; ỏ
ẫ @ 4: o v 0 o. % l
² "J’z ”Ưa ° ’°4 ”2% %
% ° 014 ừộ 0 cỏ/ơ % 0 l” ,…… '
ẺĨ’fJI “' ” h ”'4 'frư' %
o. % 0, o °g. "o Ca o 10
V % “ảỊo "' Q 2 o, \]
" 4› 2 %f'J ”» % ớ Ổọ 4“
o: “0 . %’ 'Ỹ 'Ồ °fz 'ãr ' 3
"’4 l/ờò 00 00 {b 40 M 3
› °ỏo’ố 41 "g
fo~°° % Ổ % 0
c lo" Ế "o "°b Ẻẵ'o
°; oc c , 2» Óy » Ồ!
@ 2 "0 <» , o °6
0; Ma «o : ,,o, % ., …
«~ “% + % %, '”0 “ồ…
lo '› c;~ , o.
"ử @ ,— "2 ’fọ°2
«t ’ 0 c °» %
0 % ah bạ 06: 000 |
50 00 ' oạ/ oở 1, ạ %
| 00 0. " co,,
" ớớê, o,,o "% 0 "bllệq | i
° "6 l
b ỔJỢÌ % 4ồg b 1
% ớ' % % Ẻễf'ỏ "
0 4 | ;
ot, % », 00 0, «t ^J, »
ọo! "* ")— ọ "" ỉ°°o % "ạ, _
Ếea, m ... … «2. o « \\ b_ \
sô lò sx vả HD sẽ dập nổi trẻn vỉ.
.,
_
Rx.Thuỏc bán theo đơn.
Flagentyl®
Secnidazol 500 mg.
THẦNH PHẢN:
Hoạt chảt: Secnidazol. . . .500 mg
Tả dược: Calci hydrophosphat dihydrat, Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102), tinh bột mi, Silicngậm nước,
Natri starch glycolat (Explotab), Gelatin, Magnesi stearate. Hydroxypropylmethylcetlulose (HPMC) vừa đủ
cho 1 viên nén bao phim.
Dạng bảo ché: Viên nén bao phim
Đóng gói: Hỏp 1 ví x 4 viên.
CHỈ ĐỊNH.
Thuốc nảy được chỉ định trong cảc tnrờng hợp sau:
— Viêm niệu đạo. viêm âm đao do Trichomonas vaginalis và vi khuẩn kỵ khí .
— Bệnh amib đường ruột, bệnh amib gan.
- Bệnh do nhiễm Giardia.
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Viêm niệu đạo và viêm âm đao do Trichomonas vaqinalis vả vi khuản kỵ khi: /ẮĨ
- Người lớn: 4 viên (tương đương với 2 gam), uống một liều duy nhảt vảo trước bữa ăn. Điều trị đòng ,:«rỊẮ
thời người có quan hệ tình dục với liều tương tư (2 gam). lif |
B nh amib đườ ru t: & ~
* Nhiễm amib cáp: “\
- Người lớn: 4 viên (2 gam), uống một liều duy nhất vảo đầu bữa ăn. \\
- Trẻ em: 30mg/kg/ngảy, uống một Iiềư duy nhất vả chỉ uỏng trong một ngảy.
' Nhiễm amib không có triệu chứng: mỏi ngảy uống một liều như trẻn trong 3 ngảy Iièn tiếp.
Bệnh amib gan:
- Người lớn: 3 viên/ngảy (tương đương 1 ,5 gam] ngảy). __
- Trẻ em: 30 mglkglngảy.
Uông một lần hoặc chia thảnh nhiều lần, dùng trong 5 ngảy. W
Bệnh do nhiễm Giardia:
- Người lớn: 4 viên (tương đương với 2 gam). uỏng một liều duy nhát.
- Trẻ em: 30 mglkglngảy, một liều duy nhất.
CHỐNG cui ĐINH _,
Thuốc nảy không sử dụng trong các trường hợp sau.
— Quá mẫn với các dẫn chảt imidazot.
— Nghi ngờ có thai. 3 tháng đầu cùa thai kỳ vả trong thời gian cho con bú.
Nếu nghi ngờ, phải hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ
THẬN TRỌNG KHI sư DỤNG
— Báo cho bảc sĩ khi có tiền sử bát thường về mảu.
— Tránh uỏng rượu trong thời gian điều tri với secnidazol.
- Đề xa tầm tay của trẻ em.
PHỤ NỮ có THAI vA cuc con BÚ.
Không được dùng thuốc trong trường hợp nghi ngờ có thai. ba tháng đầu của thai` kỳ vả trong thời gian
cho con bú bởi vì secnidazol được tim thấy trcng nhau thai vả sữa mẹ. Chưa có bảng chứng secmdach
ảnh hưởng có hại trong giai đoạn sau cùa thai kỳ, nhưng cản phải cân nhăc giữa_iợi ỉch của dùng thuoc
với những khả náng gây hại cho bảo thai vả người mẹ ở ba thảng thứ 2 vả thứ 3 cua thau ky.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Nèn chú ý, đặc biệt khi lái xe vả vận hảnh máy móc, với nguy cơ chóng mặt, lủ iẫn, ảo giác hoặc co giật
liên quan đén việc sử dụng thuốc nảy.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Để tránh cảc tác dụn ngoại ý có thẻ có khi dùng cảc thuốc khác. nẻn báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ mọi trị
liệu được tiến hảnh đ ng thời.
Không nẻn phối hợp:
— Disultìram: cơn mê sảng, trang thái lủ lẫn vả phản ứng hoang tưởng.
- Không dùng các thức uống có rượu trong thời gian fflèu trị vi gây hiệu ứng gióng antabuse (nóng đỏ.
nôn mừa).
Thận trọng khi phối hợp warfarin, cản theo dõi chặt chẽ vi senidazol gia tảng tác dụng thuóc chông đỏng
đường uống vả nguy cơ chảy máu trong khi điều tri với secnidazol đến 8 ngảy sau khi ngưng điều tri.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Như mọi hoat chất. thuốc có thể gây ở một số người vải tác dụng ngoại ý khó chịu như:
- Rểẳ Ioạn tiêu hóa (buồn nõn, đau dạ dảy), miệng có vi kim loại, viêm lưỡi. viêm miệng.
… M đay.
- Hiếm gặp: chỏng mặt, rối loan thần kinh cảm giác vả vận động.
- Giảm bạch cầu (giảm bát thường lượng bạch cảu trong mảu), hồi phục sau khi ngừng dùng thuổc.
- Chú ý: Có nguy cơ xảy ra các phản ứng giống disultìram nếu người bệnh uống rượu khi điều trị. Thỉnh
thoảng cũng có phản ứng dị ứng hỗn hợp: Ngoại ban. mề đay kèm theo sốt vả đau các khớp. Một số
ít tnxờng hợp bị mất điều hòa và mảt đồng vận cũng đã được thòng báo.
Thông báo cho bác sĩ mọi tác dụng ngoại ý khác chưa được nẻu trong toa. ịÁ/ “_"Q
cÁc ĐẶC TỈNH DƯỢC HỌC C,,,, ,_v
Đặc tỉnh dược lực học: ,_…,,g,v
Tính chất: kháng slnh, dlệt vi khuấn, di t sinh vật đơn bảo. thuộc nhóm nitro-5-imidazol. ji, - _tiĩĨ,
Mã ATC: PO1ABO? Secnidazol về mặt c u trúc chung gióng như nitro-5—imidazoles, metronidazol đượq—fipg
sử dụnẵ phổ biến vả tinidazol. Những Ioại thuốc nảy có chung một phó hoat động chóng lại các vi sinh vật’gj,
(vi khu n yếm khí vả nguyên sinh động vật) vả đặc biệt hiệu quả trong điều trị bệnh amib, bệnh ’ , `ẹ
Giardia. nhiễm Trichomonas và viêm âm đao do vi trùng. Cơ chế tác dụng lá diệt khuấn thòng qua những
chất chuyển hóa gây độc vả sau đó phá hủy chuỗi ADN của vi khuấn và nguyên sinh động vật.
Đặc tỉnh dược động học 3
Secnidazol được háp thu nhanh sau khi uống.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đat khoảng 43,9 mgll 5 giờ sau khi uỏng 2 gam secnidazol hoặc
30mg/kg thể trọng ở trẻ em. Secnidazol lả nitro-imidazol đèn tiên có tác dụng 3 ngảy trèn diệt sinh vật
đơn bảo chỉ với một liều duy nhát. Với thời gian bán hủy dải khoảng 17-29 giờ, secnidazol fflèu tri hiệu
quả vá giúp cải thiện sự tuân thủ của bệnh nhân do thời gian tác dụng ngắn với hiệu quả điều trị tót. _-
Thuóc xuyên qua nhau thai vảo sữa mẹ. Với tỷ lệ gản két với huyêt tương thấp (15%). sự phản bó cùa j
secnidazol nhanh khắp cơ thẻ, hệ thần kinh trung ương vả niêm dich. nòng độ thuóc ngoái mạch máu vả
trong mô tương tư nòng độ trong hu ét tương.
Thải trừ chậm, chủ yếu qua nước ti u (50% liều dùng được thải trừ trong 120 giờ).
QUÁ uEu
Không có thuốc giải độc đặc hiệu để điều trị quá Iièu secnidazol. chủ yêu điều trị triệu chứng vả hỗ trợ.ỢCó
thề Ioại trừ secnidazol bằng cách gây nỏn. n`ra dạ dảy, dùng than hoat tinh hay chát tăng tốc & đai tiện.
Kiềm soát co giật bảng diazepam vả phenytoin.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUAN
Bảo quản nơi khó. tránh ánh sáng trưc tiép. ơ nhiệt độ khỏng quá 30°C.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Khỏng dùng quá thời hạn được ghi rõ trẻn bao bi.
11ẺU cuuAu: TCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sư DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NÉU cAu THÔNG … x… HÓI Ý KIÊN BẤC sĩ.
NHÀ SẢN qur , ,
Công ty TNHH Sanoti—Aventis ve: Nam / : ` W
123 Nguyễn Khoái quận 4 Tp. Hồ Chí Mmị Vệ! NG vũu IM
PH cục muớnc
Ọ’VWỔÌẺfeJc—vĩáv
Tel (84) 08 394006²3 Fax: (84) 08 38254 Oh,th[i"i AVỆNTIS
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng