ÁHW
sn.iiiuiitIz … , .. iliẵuzaỉẵ
iiiiii … .
EỐOỄỄI Ìlll ễỉ .
` r
Ễẫẵẫẵ Ê ..:..aẵẵ
stiỈivẩẳfc8ầtẹ
3.5ỀẺ Aluiifễảẫv
… :
diiiẵẵtỉnẵiiẵ Ể … ưÌỄ-UỈ: luilỄiẵ
.ẵiiẵỉaeauẵ … …lallltỉlự
ĨỉltlỈlđIỉ-iõ … ịỉ
gẫắẫlẵẵẫề . ẵdẵẫ
..!!ẵn :fỉẫ ẵto.ẵ … ịliễĩitiã ẫ`ẳỂ
u….ỉẵẵẵĩẵ .Eắlẵẵâẵẳo
ỂỄẩĩtễ ẫỂ iliaẽẽ…
ỉẫẩẵẫ
Ễ`Ễ
TNOẾI
ồẵ.uoxẩo .ẻ m² ..: E Ê.
ạ/
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
A
UYẸT
… aâ…ỉẵ.J…ả…J.lấ.……
~
ĐA PHE D
… Ể ẫăả ưl…ẵ !. 5 .33 .,
]
XNNO Ì
(Biuwwonmnd
fEu.ợzu Ở
6ch uoụdụosad mì
Fizont… '
lCoítlnzlmo 1g)
m báp — mm tinh mam )
1Lọ/Hộp
W]Emmnmtủn
… … .. , .1g
[c…nmì
MW Mknm
llnnlmou, DounlAlnillừdu.
cmu…u.oưu Will]
:::… nzorlẳ
SWaiiNammnianmpwincitm
lm auơmnmmưc (CIRIIOIIH'II 1ỂÌ
smmmmmu mua
… For LM or LV.
Fumiiúonlúuunhơlmulplnr 1 Vial Ibox
WINEM
:HNMSGIIW
u. ……
enonmm
`:
…qu
YOOYO0NG
[Tluhnhhlublom'n
WIII————lg
immcnmimmiị
mm…nM Bole
lcui …. UỐu Img. ua llỉ0l.
caâugeuiaiiuvauemmuum
Xudocitshmđnsữmrunơno
[Ibwtni
ebmùimimmin mhnưụ
ớmeldomới 11°C
aimmhnumơnhăoqinớmot
®N'c
cacmiiiơt …mcohm
dnnừduiqmum
`3
……
YOỦVDUNG
2. Intermediate Iabel :
Rme…n r
TDmblphoicĩìơthnuch
FIZOTICED
r…amwa lọiádh'A.
° “mf nnInJ—tn
|Dợng … …; w m lilm
icthJ-ÚMỦWMJMIM.
m mioim.vicsemnnghlncl
Xindocuùhơđngdlneủdmg.
|Bủ qth
Bỏc quán trong beo bi kín. tránh ảnh sáng.
ờnhiit 00 duới 30°C,Dung did'i sau mi pha
Báo quán mg bao bì kin, irâth ỏnh sáng.
' ' nản ao n we
(Ceftuzoxume1g) … ……
vinNo.iSĐK) ;
Y…… Lot No.(Sõ io sxi :
voovouue-Km ỂỄỄỂỂỂỄĨ) :
Rmemam ;- gvmnúmgeigẵsẵm nmi-in
lDoumeMleoipmu-om
mun neu… _ _
mmbiDMCTWhữifii-nọdi lỆMMdlldimiin-ẹkthũngmltỉhớẫmm
Xin doc » huung đín ủ dựig.
@ ““““
(Ceftizoxime 1g)
`I'Ý'oovoủuc - K…
ở nhiơi 60 dưới 30C.Dung dich aau iihi pha
báo quán ở nmet GQ 2-e°c.
Via No.iSĐK) : / y
Lot No.(Sõ lo SX) :
. Dae(NSX) :
Exp. Date(HD) -
R, THUỐC BÁN THEO ĐơN
FIZOTI INJ.
(Natri ceftizoxim)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: Fizoti lnj.
Thânh phần: Mỗi lọ chứa:
Natri ceftizoxim tương dương 1,0 g ceftizoxim
Dạng bâo chế: Thuốc bột pha tiêm.
Quy cách đỏng gói: Hộp 1 lọ. Hộp 10 lọ.
Dược lực học
Ceftỉzoxỉm là một cephalosporin thế hệ 3, phố tác dụng trên in vitro bao gồm cả vi khuẩn Gram
dương, Gram âm hiếu khí và một số vi khuẩn kỵ khí như một số vi khuấn dường ruột bao gồm
Citrobacter vả Enterobacter spp., Escherichia coIi, Klebsiella spp. Một số chủng Pseudomonas
spp. nhạy cảm vùa phải với ceftizoxim, nhưng hầu hết là bị kháng. Đối với Staphylococcus
aureus (trừ chùng đề kháng methicillỉn) và liên cầu khuẩn (trừ vi khuẩn ruột), ceftỉzoxỉm tác dụng
yếu hơn so với cephalosporin thế hệ đầu tiên nhất và thế hệ thứ hai. Cũng như cảc cephalosporin
thể hệ 3 khác, ceftizoxim tảc dụng lên Bacteroides fragílis yếu hơn moxalactam. Clostridium
perfringens và một số loải khảc của vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với ceftizoxim, nhưng Clostrídium
difflcile đă khảng kháng sinh nảy. Ceftizoxim ốn định in vitro trong nhiều loại B-lactamase, bao
gổm hầu hết các enzym qua trung gian plasmid R. Ceftizoxim it bị bất hoạt bởi B-lactamase vả |
hoặc tốc độ chậm hơn so với hầu hết cảc cephalosporin khảo ngoại trừ cefoxitin, moxalactam
hoặc ceftazidìm.
Dược động học q/
Dạng tiêm hấp thu nhanh chóng.
1 giờ sau khi tiêm bắp 1,o g ceftizoxim, nồng độ đinh dạt khoảng 39 mcg lml huyết tương.
Ceftizoxim liên kết với protein huyết tương khoảng 30%. Ceftizoxim phân bố rộng trong các
mô và dịch cơ thế, có thể đạt nồng dộ điều trị trong dich não tủy khi mảng não bị viêm.
Ceftizoxim có thể đi qua nhau thai và có thể có mặt trong sữa mẹ ở nồng độ thấp.
Thời gian bản thải cùa ceftizoxim khoảng 1,7 giờ, kéo dải ở trẻ sơ sỉnh và bệnh nhân suy thận.
Ceftizoxim bải tiết 90% qua thận ở dạng không chuyến hóa trong vòng 24 giờ.
Chỉ định
Đỉều trị cảc bệnh nhiễm trùng do vi khuấn nhạy cảm, đặc biệt nghiêm trọng và nhiễm trùng đe
dọa tính mạng. Bao gồm ảp xe não, viêm nội tâm mạc, bệnh lậu, chăm sóc đặc biệt, bệnh
Lyme, viêm mảng não, viêm phủc mạc, viêm phối, nhiễm trùng huyết và sốt thương hản.
Ceftizoxim cũng được sử dụng dễ dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: tính trên ceftizoxim.
,…iầăèf,
1.1
— 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau và có phản ứng viêm ở chỗ tiêm bắp.
Ỉl gặp, moo > ADR > mooo
Tiêu hóa: Thay đối vì khuấn chí ở ruột, có thể bị bội nhìễm do vi khuẩn kháng thuốc như
Pseudomonas aeruginosa, EnterobacIer spp….
ư ìẺỉa—
-l-J ; 4- "r;.
“W
|
'~-” Ễ,›
(
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Sốc phản vệ, các phản ứng quả mẫn cảm.
Máu: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu mảu tan mảu.
Tỉêu hóa: Viêm dại trảng có mảng giá do Clostridium difficile.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Phải ngừng ngay ceftizoxim khi có biếu hiện nặng các tảo dụng không mong muốn (như đáp
ứng quả mẫn, viêm đại trảng có mảng giả).
Để phòng ngừa viêm tĩnh mạch do tiêm thuốc: Tiêm tĩnh mạch chậm.
Để giảm đau do tiêm bắp: Pha thêm thuốc tê lidocain với thuốc ngay trước khi tiêm.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc
Probenecid lảm giảm khả năng thải trừ qua thận cùa ceftỉzo
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Tinh an toản đối với người mang thai chưa được xảc định
Thời kỳ cho con bú
Có thể dùng ceftizoxim với người cho con bú nhưng phải quan tâm khi thấy trẻ ia chảy, tưa vả
nổi ban, nếu tránh dùng được thì tốt. Tuy nồng độ thuốc trong sữa thấp, nhưng vẫn có 3 vấn
đề được đặt ra với trẻ đang bú lả: Lãm thay đối vi khuẩn chí dường ruột, pịgđụginzc,f Lếililêjễj
trẻ và ảnh hưởng lên kết quả nuôi cấy vi khuấn khi trẻ bị sốt. P.TRUỞNG pị ịÒNG
Ánh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc 'Ảỵuấẻn JỔIJJ JỈIÌnỵ
Không có ảnh hưởng đển khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Quá liền và cách xử trí
Nếu trong khi điều trị hoặc sau điều trị mà người bệnh bị ỉa chảy nặng hoặc kéo dải thì phải
nghĩ dến người bệnh có thể bị viêm đại trảng có mảng giả, đây là một rối loạn tiêu hóa nặng.
Cần phải ngừng thuốc vả thay thế bằng một khảng sinh có tảc dụng lâm sảng trị viêm đại
trảng do C. dijfìcile (ví dụ như metronidazol, vancomycin).
Nếu có trìệu chứng ngộ độc, cần phải ngừng ngay ceftizoxim và đưa người bệnh dến bệnh
vỉện để điều trị.
Có thế thẩm tảch mảng bụng hay lọc mảu đề lảm giảm nồng độ ceftizoxim trong mảu.
Bâo quân: Bảo quản trong bao bì kín, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C. Dung dịch
pha bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Dung dịch sau khi pha chỉ dùng trong vòng 24 giờ.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất:
YOO YOUNG PHARMACEUTICAL CO., LTD.
33 Yongso 2- -gil, Gwanghyewon- -myeon, Jincheon— —gun, Chungcheongbuk- do, Hản QuốcJ
t’\
gổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng