. 350/th6
,Mẫu nhãn hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim: Fixnat 200
Kích thước : 125 x 54 x 14 mm
Mảu săc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Cetpodoxim proxetii tương đuơng vđi Cefpodoxim 200 mg
Hộp 1 Vi x 10 viên nén bao phim
cn TNHH LIỂN DOANH HASAN — DERMAPHARII ò
'
Lô B. Đường số 2. KCN Đỏng An. Binh Dương, Việt Nam.
Thinh phln: Colpodoxim ptoxuttltilơng dưmg CM… 200 mg Gảo quấn noi khũ. duoi ao°c Tránh inh ca'ng.
Túm ......................................................................... vd1vlin m…mú sax-rm.uạ:.
uuqm. cuu ml mm. Llludủlo. ca mvmuc, m otuvAunvmtu
bocidiiMoolnsửouuc mư6c mot’mm
…wmm szhđvr-humđlnlữwnl
“* FIXNAT
Pmscnohon onlư
Cefpodoxime proxetil equivalent to Cetpodoxime 200 mg
8 2 LS
z ! @
c o o
aeẹ'
1 Blister x 10 tiIm—coated tablets m = …
.— ả
HASAN - DERMAPHARII JONT VENTURE CO., LTD. GỆB 9 x
Lot B, Road No. 2. Dong An Industrial Park. Binh Duong Province, Vietnam _ ồ Ế Ễ
1“ ttInnzr r * '- ,. "' ` ' 'tof '- ²mmg Storahlđrypboe.bdowao°c.
Ý .. q.u.ltálci P…MỤI.
lndlutlonu. Conunhdlatlono. Dougo mu ' ' ' “ “* '
KEIPMGHẺIDHGMDI
HEAD
… Skin dhdl md &… mm: Road cnetulty mu
MECM mv nem IISEl
oudond lulu.
TÓNG GIÁM nóc
BS:`ỄÊn gỏn/z JỗỄứÌng
Mẫu nhản hộp 3 vi x 10 viên nén bao phim: Fixnat 200
Kich thước : 125 x 54 x 22 mm
Mảu săc : như mẫu
Ả……… HXNAT
ỦỈ_
°= . . .
ẫ Cefpodoxum proxetti tương đương với Cefpodoxum 200 mg
oễ
z=
_
›ẳ
ẵaE 1/
= Hộp 3 ví x 10 viên nẻn ban phim
cw TNHH LIỂN DOANH HASAN - osnuưnmu "'
Lo B, Đường số 2. KCN Đóng An. Binh Duong. Việt Nam. _’
Thùnh phía Bủo quAn nơi kho, dưới 30°C Tvính Inh ung.
Cotpodoxim pmsz tương ứưdngCotpodoxlm ..... 200 mg TIOu chuẩn cơ sở
Tâduoc ............................................................. vdt viOn SĐK-Rog.an
cu Ilnh, cum um nm, uu etng. cua em;, Để xnlu TAthEI
mung …. n: aụng phu, nm mm Xin doc nương boc KỸ n…oolusửnuuomưócmoùum
dẩn sử dung.
HXNAT
Cetpodoxime proxetil equivalent to Cetpodoxime 200 mg
l:uiy
-"i
Excipients .............................................................. q.s. 1 tablot
Indlcctlono, Controlndlutlmo, Dougo mu Admlnlotntlon.
lmm SHo enocu nnd dhu Mono: Rud
WM tho onclosod Ioallot.
Ệaa
. ẵắ’ẳ
3 Bllstors x 10 tìIm-coated tablets '} ,
_— ổ
HASAN - DERIIAPHAHM JOIN'I' VENTURE co, LTD. w ẳă &:
Lot B. Road No. 2. Dong An Industrial Pm. Binh Duong Province, Viomam _ mz ;;
Cmpoofflon Store bi : dfy place. bobw 30°C.
CQtpodoximo proxetâl equivalont to Cctpodoxlmo ......... 200 mg Protoct trom light.
lạ
`.ẠỊ
Mău nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim: lenlt ²00
Kích thưđc : 125 x 54 x 50 mm
Mảu sắc : như mấu
-n
8 9 —
c c ><
.. g. g 2
3— ẵ ẵ~ E Cetpodoxim proxetil tuơng dương vói Cefpodoxlm 200 mg
°—
3= ỂỂ o
"= ẫ ẳ~ "*
ủ … \ `
Ẹ 2 .' H0p 10 le10wln nán bao phim
ẳ cn mun utu ooum u… - mnưmu Ểffl
Lo a, oum o6 z. xcn Dũng M. a»… Duong. vm Nlm. _—
TMnh phbi Bin win nơi IM. dual ưc.
Wind… pmde worm dương Trtnh Anh stng.
Cutpodmdm . Tiđu chuíncdođ
TAM .............. ..vđlvlùn SĐK-Hongo:
cui na. cnm ad am. uh … um BẾXATẤITAVTMEI
…..ngct:. ncamm, Mimg. oocxỷ…oolnaừwnonưdcxw
xmmmmẹuhatm oùum
?
FlXNAT — …J -=ị .ằ
Cetpodoxìme proxetil equivalent to Cetpodoxime 200 mg : ẵ
Ễ
' 2
n
. ẳ
10 Bim… x 10 itim-ccntnd mam ễ
……ouummmvanua:cmtm ủ ã
LdB.RoMMZ.DMỊMWPItBMMHPMnu.VM .
A _, "
_
… smmmm.msơc.
W…ụuuiwhrdmtlo Pwtuutunhợn.
, ,_ mi .. .B . ...
Excipimh... ..q. | I mm
holalmn. Coutưlndluũout, Duma um KEEP out OF REACH ư ONILDREN
Adnlnlutrdon. lntouctlom. stdu … ond RIAD TME Dmlc1'lơti
othu Wo: Read clrdqu tho mcloud BEFOHEIBEI
latin.
CQtpodoxin 200 mg
- Wo. om:
- Exp. om:
SốleX-BltchNo:
NSX
HD
Mẫu nhăn vi 10 viên : Fixnat 200
Kích thước : 120 x 50 mm
Mảu sắc : như mẫu
ft W "v ,ffl ,, -«\V`
/ "\ Ổ` Ổ ÝỢ` Oòơp ị`
o
) } O°`Ệ c.ewgò
. ị . a
5 \ kỒỎỒ`ò
L '“ w. "`Fử
0 0“
0 I ỵ * / gÝỳ`
o`Ỉl P Ốýỹgì“
› “ga 00
gè“°°" PẮ 'Ì—Ùe ,ạọ *eiin /
. "L @
đ `Ừừ\ Ý\*ỀòO*`Ổ òoí)Ổọ “
;; @ oe\Q° “xa q
0 ổ C; e“goh %
Í 9 òdỔ`ò “\xèù ị“ .
ixổ K Cid \ Ý\ 0
C @ O
uc GIÁM
oễễzển @ìznlt JỂ'W
\,,
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
le Th uốc bán theo dơn
FIXNAT
Vien nén bao phim
Thùnhphấn
Hoatchả't:
- Fixnnt 100: Cetpodoxim proxetii tương dương vđi 100
mg Cetpodoxim.
~ lenat ²00: Cefpodoxim proxetii tương dương vdi 200
mg Ceipodoxim.
Tá dược: Avicel M101. Lactose monohydrat, Natri
croscarmellose, Koilidon Kao. Aerosil. Magnesi
stearat. Natri Iauryl suttat. HPMC 615. HP C 606,
PEG 6000.1'i1an dioxid,
Dược lực học
Cơché'tác dụng:
Tác dụng kháng khuẩn của Cetpodoxim proxetil Ong
qua sự ức chế tởng hơp thânh tế bảo vi khuẩn nhờ sự
acyl hóa các enzym transpeptidase gắn kẽt mảng.
ngản ngửa sự liên kẽt chéo cùa cảc chuõi
peptidoglycan cản thiểt cho độ manh vá dộ bén cùa
thánh tế bảo vi khuẩn,
Phổkhảng khuẩn:
~ Ceipodoxirn la kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ
3. bẻn vũng vói cảc beta-Iactamase do các vi khuẩn
Gram âm vả Gram dương tao ra.
~ Cetpodoxim có hoat luc dõi với cấu khuẩn Gram dương
như phế cáu khuẩn (Streptococcus pneumom'ae), các
Ilen cáu khuẩn (Streptococcus) nhóm A, B, C. 6 vệ với
các tu cău khuẩn Staphylococcus aureus. S,
epidermidis có hay khóng tao ra beta-lactamase. Tuy
nhien, thuốc khong có tác dung chống các tu cảu
khưán khảng isoxozolyI-penicìliin do thay dõi protein
gản peniciltin
- Cetpodoxim cũng có tác dung đói với các cáu khuẩn
Gram âm. các trực khuẩn Gram dương vả Gram am.
Thuốc có hoat tính chõng các vi khuẩn Gram am gây
bệnh quan trong như: E.ooli. K/absielia. Proteus
mirabilis va ciirobocter.
- Ce1podoxim it tác dung trén Proteus vu/garỉs,
Enrerobadar. Serratia marcesens vè Clostn'dium
perlringens. Các vi khuẩn nèy đòi khi kháng hoán toản.
- Các tu cáu váng kháng methicilin. Staphylococcus
saprophyticus, Enterococcus. Pseudomonas
aeruginosa. Pseudomonas spp.. Clostn'dium diffíciis.
Bacteroides Iragilís. Listen'a. Mycoplasma pneumoniaa.
Chlamydia vả Legionella pneumophíli thường kháng
hoản toán cảc cephalosporin.
Dược đông học
Cetpodoxim proxetii dược hẩp thu qua dương tieu hóa
vả dươc chuyển hóa bởi các esterase khỏng dặc hiệu.
có thể tai thảnh ruột, thảnh chất chuyển hóa
Ceipodoxim có tác dung.
Sinh khả dung của Cetpodoxim khoảng 50%, sinh khả
dung tang lén khi dùng Cetpodoxim cùng với thớc ân.
Nừa dời huyêt thanh cùa Cetpodoxim lả 2,1 - 2,8 giở
dói vói bệnh nhân có chức nảng thận binh thường. Nửa
dời huyết thanh tăng Iện dến 3,5 - 9.8 giờ ở người bị
thiểu nảng thận. Sau khi uống một liêu Cetpodoxim. ở
người lớn khoẻ manh có chửc nảng thận binh thuớng,
nóng dộ đinh huyết tuơng đạt đươc trong vòng 2 - 3 giờ
vệ có giá trị trung bình 1,4 microgam/ml, 2,3
microgam/ml. 3.9 micơogam/mi dõi với các Iiẻu 100 mg.
200 mg. 400 mg.
Khoảng 40% Cetpodoxim lien kết với protein huyết
tương. Thuốc dược thái trừ dưới dang không thay dõi
qua loc của cấu than vá bải tiểt của óng thận. Khoảng
29 — 38% liêu dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở
nguơi lớn vả có chức náng lhận blnh thuong. Khong
xảy ra biển dối sinh hoc ở thận vả gan, Thuốc bị thải trữ
ở mức dộ nhãtdịnh khi thẩm tách méu.
Chỉdinh
Nhiểm khuẩn nhe dẽn trung binh dưđng hò hăp dưới:
bao góm viêm phổi cấp tinh. dợt kịch phát căp tinh của
viêm phế quản man.
Nhiễm khuẩn nhe vả vừa dường hò hẩp trèn: đau hong,
vièm amidan. viem tai giữa cãp.
Nhiẽm trùng dưđng tiểt niệu thể nhe vá vửa, chưa có
biến chứng: viêm bảng quang.
Một Iiéu duy nhất 200mg Cetpodoxim dùng dễ điêu trị
bệnh lậu cẩp. chưa biên chửng, ở nội mac tử cung hoặc
hậu mòn—trưc tráng của phụ nữ. bệnh Iặu ở niệu dao
của phụ nữ vả nam giới.
Nhiẽm khuẩn thể nhe vả vừa chưa biển chứng ở da vè
cáctõ chửc da.
Liêu lượng vả ca'ch dùng
Người lớn vả trỏ am trên 13 tuổi:
Đơt kịch phát cãp tinh cùa viem phé' quản mạn: 200
mgllán x 2 Iấn/ngáy. dù ng trong 10 ngảy.
Việm phổi cấp tinh thể nhe dến vừa mẩc phải cùa cộng
dớng: 200 mgllấn x 2 lãn/ngáy. dùng trong 14 ngảy.
Viêm hong. viem amidan thể nhe dẽn vửa: 100 mglián
x 2 iánlngèy. dù ng trong 5 - 10 ngảy.
Nhiẽm khuẩn duơng tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa
biển chứng: too mg/Ián x 2 tânlngảy. dùng trong 7
ngáy
Nhiẻm khuẩn da vả các tổ chức da thể nhe vả vừa chưa
biến chứng: 400 rng/Iản x 2 ` trong 7 -14
ngảy.
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
- Bệnh lậu niệu dạo chưa biển chứng ở nam. nũ; bệnh
lậu hậu m0n - trưc tráng va nội mạc có tử cung ớ phụ
nữ: 1 iiều duy nhất 200 mg Cefpodoxim, iiẽp theo lá
diẽu trị bầng Doxycyclin uống dễ để phóng cớcả nhiẽm
Chlamydia.
Trẻ em:
~ Viem tai giũa cãp ớ trẻ em từ 5 tháng tuối dốn 12 tuổi: 5
mglkg (tỏi da 200 mg) Ceipodoxim. 2 Iản/ngảy hoặc 10
mglkg (tỏi da 400 mg), ngảy 1 lán. trong 10 ngây.
~ Vièm phế quân] viem amidan thể nhe vả vửa ở trẻ em 5
tháng dén 12 tuổi: 5 mglkg (tõi da 100 mg). 2 lân/ngảy.
trong 5 — 10 ngảy.
Để diẽu trị các bệnh nhiẻm khuẩn khác cho trẻ em dưới
15 ngảy tuỏi: Khỏng nẻn dùng.
- Tử 15 ngáy dến 6 tháng: Bmg/kglngảy. chia 2 lấn.
- Tử 6 tháng dến 24 tháng: 40mg/lán. ngèy 21ấn.
- Tử 3 tuổi dến e tu6i: SOmgllản. ngây z lán.
- Trẻn 9 tuổi :100mg/iản. ngay 2 Iãn.
Người suy thận:
Phải giảm iiều tùy theo mức do suy thận. Đối với bệnh
nhán có độ thanh thải creatin“… it hơn 30 mllphút. vả
kh0ng thẩm tách máu. liêu thuởng dùng. cách nhau 24
giờ. Bệnh nhân dang thẩm tách máu. uõng iiẻu thường
dùng 3 Iánltuán.
Chống chldlnh
Khòng dươc dùng Cetpodoxim cho những bệnh nhân bị
đi ứng với các cephatosporin vả bệnh nhan bi r6i ioan
chuyển hóa porphyrin.
Thán trọng
- Trước khi bắt dẩu diẽu trị bằng Ceipodoxim proxetil
phải diẽu tra kỹ vé tiên sử dị ứng cùa người bệnh với
cephaiosporin. penicillin hoặc thuốc khảc.
— Cản thặn trong dói với nhửng nguôi mãn cảm Với
peniciihn. thìẽu nang thận vả ngưới có thai hoặc cho
con bú,
' ~ Cắn phải nghỉdến viem đại trảng mảng giả ở cảc bénh
nhân bị tiêu chảy sau khi uống Cetpodoxim proxetii.
Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp: buôn nòn. nòn, tiêu chảy. dau bung. đau
dău. phát ban. nổi mé day. ngửa.
- ít gặp: bệnh huyết thanh với phát ban. sốtvả dau khớp.
phản ửng phản vệ. ban dò ớa dang. rõi ioan enzym gan,
viêm gan. vâng da ứ mặttam thời.
: - Hiếm gặp: tăng bạch cáu ưa eosin, rõì loan vẻ máu.
viêm thận kẻ có hói phục. iảng hoatdộng. bị kich dộng.
khó ngủ. lủ lân, táng trương lực vả chóng mặt. hoa mắt.
Ouá liêu vì cách xử tri
- Quá liêu dõi với Ceipodoxim proxetil chưa được báo
cáo. Triệu chứng do dùng thuốc quả Iiẽu có thẻ buôn
nòn. non, dau thương vị. tiêu chảy. Trong truòng hợp có
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng 1
phán ửng nhiẽm dột: nặng né do dùng quá iiéu. ngưng
diẻu tri bảng Cetpodoxlm, thắm phân máu hay thẩm
phân phúc mac có thẻ gìủp loai bò Cetpodoxim re khôi ị
cothẽ, dặc biệt khi chửc nang 1hận bị suy giảm,
Tumg tác thuốc
- Hấp thu Ceipodoxim giảm khi có thuốc khéng acid hay
khảng histarnin H2. vi vậy tránh dùng Ceipodoxim với
những thuốc nảy. i
~ Khi chi đinh Ceipodoxim proxetil dõng thởi với hơp chãt }
duoc blẽt gáy dộc thện, nèn theo dõi sát chức năng
thận.
- Nõng dộ Cefpodoxim trong huyêt tương tãng khi chỉ
dinh Ceipodoxim proxetil với probenecid.
Sử dụng cho phụ nũcó thai vả chocon bú
— Chưa có tải iiệu nảo nới dấn việc sử dung Cetpodoxim
/mng thời gian mang thai. Tuy vậy các Cephalosporin
thuờng đươc coi như an toản khi sử dung cho nguởi
mang thai.
- Cetpodoxim dươc tiết qua sữa mẹ với nóng dộ thăp.
Mặc dù nóng do thấp, nhưng vấn có 3 vãn dẽ sẽ xáy ra i
đói với trẻ em bú sữa có Ceipodoxim: r6i loan hệ vi
khuẩn dường ruột, tác dung trưc tiếp dén cơ thể trẻ vả
kẽt quả nuôi cấy vi khuẩn sẻ sai nẽu phải lèm kháng
sinh dókhi có 561.
Tácdụng của thuốc khi vặn hùnh tèu xe. máy móc
Khóng có dữ liệu vê Anh huớng của thuốc iên khả năng
lái xe vù vặn hảnh máy móc. l
Trinh bùy Ĩ
~ Hộp 01 vỉx10viẽn nén bao phim. Vibấm Al - Ai.
- HỌp 03 vix10vièn nén bao phim. Vĩbấm AI — Ai.
Hộp 10 vĩ x 10vièn nén bao phim.Vi băm Ai ~ Ai.
Bùoquản: Nơi kho, duđi 30°C. tránh ánh sảng.
Tiêu chuẩn: chs.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Lưuý
Th uốc nãy chi dùng theo dđn cùa bic sĩ.
Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên beo bl. ị
Không dùng thuốc quá Iiẽu chi dinh.
Thòng báo cho bác sĩ nhửng tic dụng không mong i
muốn gũp phải khi sửdụng thuốc.
Nếu cẩn thẽm thỏng tin. xin hòi y' klển bác sĩ.
-
IIEĐĨH ị
ỉ
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DBRIIAPHARM
Lô B. Đường số 2. KCN Đóng An, Binh Duơng, Vìệt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng