319/446
Mẫu nhản hộp '1 ví x 10 viên nén bao phim : Fixnat 100
Kích thước : 125 x 54 x 14 mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
AA LỊ
Lẩn đãuz.dẳễ.J… h ..Ĩ…ALZIH
u \
FIXNAT 100 -Ị
Cefpodoxim proxetil tương đuơng với Cefpodoxim 100 mg
LĐÍỈÍó
ỉÌZÍ
Ìi
Hộp 1 vỉx 10 viên nén bao phim
ch TNHH LIÊN DOANH HASAN — DEHMAPHAHM Ồ
_
Lô B. Đường số 2. KCN Đỏng An, Blnh Dương, Việt Nam.
Thinh phln: deodmdm proxưi lương …g Cslpodoxlm mo mg Bảo quln nni kho. dudi 30“0 Tránh Anh iáng.
Tủúlợc .vd1vlôn 'Nuđulncơcù, SĐK—Rongmz
cu am. Chống cnl nm. uam. c…m. nm. u:. … ntxnlunvmtm
socxỉmfflaolnsửMdvmldcmoủum
Mo phu. Thoa ừonu … … hươnqun nữ mm
“ FIXNAT ÌOO II
Cefpodoxime proxetil equivalent to Cefpodoxime 100 mg
~= as a
2 Tỉ za
c °. 0.
ẳẻ'ã
1 Biister x 10 fiIm-coated tablets . . .
_ ỗ
HASAN - DERMAPHAFIM JơNT VENTURE CQ. LTD. @ 9 ><
Lot B. Road No. 2. Dong An Industrial Park. Binh Duong Pưovinco. Vietnam _ `~ẵ ĩẫ Ế
Cunpultlon Cofpoduxlme pơuxeltl oqulvalml lu Csfpcduxhne 100mg Storuìn a dry puoe. belmn SD"C
Ewyluu… ....…… …. …. q c 1 tath Prmd ừơnm
. .. nu . u , _ .
Mono, ũù dhch and ủa Mull: Rud wduy … KmM …ưcưmu
Indusd lolflol READ 'l'NE cm CAR£HJLLY IEME WED
Mẫu nhản hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim: Fixnat 100
Kích thước : 125 x 54 x 22 mm
Mảu săc : như mẫu
/ FIXNAT 100 mị
@
~o— - ~ , - …
… Cetpodoxnm proxetnl tương đuơng vd: Cefpodoxum 100 mg
g—
0
Ui
%
°—
a~É
°"ẵ
`ẫ Hòp 3 ví x 10 viên nén bao phim
CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERIIAPHARII .uffln
Lò B. Đuờng số 2. KCN Đỏng An, Binh Duơng. Việt Nam. _
Thình phln Bảo quản nơi kho. đưdl 30“C. Tránh ảnh uáng.
Cetpodoxbn proxetil lương duong Celpodoxim ..... too mg TIèu chuln có sử:
Tádươc ............................................................. vđl vtản SDK — Roo.Nn.t
cm cum, cno'nn chì th. Lưu dùng. cưu đing. ĐỂ xuẨunvmèsu
tưmg lic, Tác uụnn phu, TMn Irongt Xin doc hưởng aoc KỸ míduc uẨu sửowemưóc n… Dùnul
đản sử dụng.
“ FIXNAT 100 II
Cefpodoxime proxetil equivalent to Cefpodoxime 100 mg
3 Blisters x 101ilm-coatedtablets
_
HASAN - DERMAPHAHM JOINT VENTUHE co., LTD.
Lot B, Road No. 2. Dong An lnduatrial Park, Binh Duong Province. Vietnam _
J
- Mtg. Date:
- Exp. Date:
Sổ lo SX — Bntch No.:
NSX
HD
CWon Stominadryphcc.bdmưũ
C ': ’ “ prode ;“ ’ xoch : .......... 100mg Proloctlmmligm.
Excipients ............................................................. q.s.1 labte1 Manufactursfs epecỉicatiun.
lndiconns. Contrnlndlclllom. Douue and Admlnlurutlon. KEEP OUT OF REACM DF CHILDREN
Interacttnnc. Sldo … lnd other prcclutlonm Read ECTIDNS CAREFULLV
careíully the enclosed leallet.
TỂNG GIÁM DỐC
DS_-_ .-Ì. Í.':. _./_ ỔỈ’Ểfầny
Mẫu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao : Fixnat 100
Kích thước
Mâu sẳc
0
0
ỉ
. 0
n:- g
u_ E.
0- 3
Q— _,
«_ g
..— °
“= 3
o
001 .LVNXIJ
BanD BUDN IMXOẢ WW°POÚIBO
" FIXNAT 100 -I
:125x50x54mm
:nhưmẫu
Cefpodoxlm proxetll tương dương vđi Cefpodoxlm 100 mg
Hộp lo vi x 10 vten nén bao phim
_
HABAN
CTV TNNN LIÊN DOANH HẦBAN - DIRUAPHARU
Lô B. DuBnu số 2, KCN Đóng An, Blnh Dương, Viet Nam:
^ 100 _.
Thinh phln Bủoquèn nơikhỏ. dưdmo°c.
CMpođoxlm proxotll mơng duơng Tránh ánh sáng.
Cdpodoxim. . 1oomg TIOu chuảncdsò.
TáMc ..... vđ1viM SDK-Rog.No…
cm an». cử chỉ m, uh dừng. cau. Béfolunvm£en
dl'ng, Tưng …. n: M; u…. mu llwu: awxýuưmeoẮusửwuomưxm
Xin … huơng dản sử dung, oủum
100 -i
Cefpodoxime proxetil equivalent to Cefpodoximo 100 mg
10 Blislars x 10 (Iln—coatad Iablets
… 5. M Nu ². Dong An Mudthl Pm. M Duma Prơvím. Vlctnun
… - oauununu M VEITIIRE CD.. ưu.
FIXNAT 100 -.
Wu Sluehaúyphce.hdmưũfũ
Ccfpodoưime proxquImtìo Fvuodtmm light
Cafpodotbnu. Manufacturer“: cpsciũcation.
KEEPOƯI'CFỈIEACNOF Dl'IWEN
READ THE DmEC'NWS CAREFULLV
IndlnEonn. CWIIndlulỉnnu. D…ge lnd
Admlulltrdllon. lntlrncttom. Sldo … mủ
ethư mcMonm Hud carthy IM uncloud IEFOUEUSEI
hand.
:hỸ' WOƠỮÚJQ
.." . CÔ G TY
_;(iQACH ng ,ịgbiHAN *“
UỀ {.
TỔNG GIÁM nộc
DS:ỂMÍẮn gmÍt ẵẤ'u'ẩ'nấ
100
Colpodoxim proxotil tuong đưong
Cetpodoxim too mg
86 lb SX ' Bntch No :
— Mfg. Dau:
- Exp. Dnm:
NSX
HD
Mẫu nhản vi 10 viên : Fixnat 100
Kích thước : 120 x 50 mm
Mảu sắc : như mẫu
f @
, IASAN - oemưmm J.V 00.
| __ FIXNAT 100
ị g cofpodoadm too mg
Ỉ đi dạng Cetpodoxtm pronotil)
c @
ã nJ.vco. @
cw …… utu nomu HASNI — nem…
tT ã 10 FIXNAT ỈOO
n ',2 mg Celpodoxlm too mg
>d1aổ 1 proxetll) (dudi dang Cetpodoxtm proxettl)
@
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN — DERMAPHAR HASAN - DERMAPHAR
FIXNAT 100 FIXNATI
Cefpodoxim 100 mg Cefpodoxlm too
(dưới dụng Cetpodoxim proxetll) (dươi dạng Ceipodoxi
@
HASAN — DERMAPHARM J.V GO. CTY TNN
FIXNAT 100
Coipodoxim too mg
tdưứl dang Ceipodcxim proxetil) (d
rì “
DS: Ìmfl.’ QJiầé JẾỔW
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
Rx Thuốc bán theo đơn
FIXNAT
Viên nẻn bno phim
Thảnh phẩn
Hoatchất:
` - Fiant 100: Cefpcodoxìm proxetH tương dương vói 100
mg Cetpodoxim.
- Fixnat 200: Cetpodoxìm proxetil tương dương vđl 200
mg Ceipodoxim.
Tả dược: Avicel M101. Lactose monohydrat, Natri
croscarmellose. Kollidon Kao. Aerosil. Magnesi
stearat. Natri Iauryl suiiat. HPMC 615. HPMC 606.
PEG 6000, Titan dioxid.
Dược lưc học
Cơchổtócdung:
Tác dung kháng khuẩn của Ceipodoxirn proxetil thòng
qua sự ùc chế tống hợp thảnh tế báo vi khuẩn nhờ sự
acyl hóa các enzym transpeptidese gắn kẽt mảng.
ngán ngứa su iiẻn k61 chéo của các chuỗi
peptidogtycan cán thiểt cho độ manh vả dộ bến cùa
thảnhtẽ bao vikhuấn.
Phổkhảng khuẩn:
- Cefpodoxirn lả kháng sinh nhóm Cephalosporin thể hệ
3. bén vũng với cảc beta-Iactamase do các vi khuấn
Gram ảm vả Gram dương tao ra.
- Cetpodoxim có hoạt lưc dối vđi cáu khuẩn Gram dương
như phê cáu khuẩn (Straptococcus pneumoniae). các
Iién cãu khuẩn (Streptococcus) nhóm A. B. C. G vả vởi
các tu cẩu khuẩn Staphylococcus auraus, S.
epidermidis có hay khỏng tao ra beta-Iactamase. Tuy
nhien. thuốc khóng có tác dung chõng các tu cảu
khuẩn khảng isoxozolyI-penicillin do thay dđi protein
gẩn penicillin.
` - Cetpodoxim cũng có tác dụng dõi với các cảu khuấn
Gram am. các trưc khuẩn Gram dương vả Gram ảm.
Thuốc có hoat tinh chõng các vi khuẩn Gram âm gậy
bệnh quan trong như: E.coli. Klebsiella. Proteus
mimbiiisvả Citrobocter.
- Ceipodoxirn it tác dung tren Proteus vulgan's.
Enterobacier. Serraria marcesens vá Clostridium
perfringens. Các vi khuẩn nảy dòi khi kháng hoân toản.
Các tụ cấu vảng kháng methicilin. Staphylococcus
saprophyticus, Enterococcus. Pseudomonas
aeruginosa, Pseudomonas spp.. Clostridỉum difficile.
Bacteroides !ragili's. Lisferia, Mycoplasma pneumoníae.
chlamydla vá Legionalla pneumophi/i thưởng kháng
hoân toèn các cephaiosporin.
DƯỢC dÔM học
- Cefpodoxim proxetil dươc hãp thu qua duơng tiêu hóa
vả dưch chuyển hóa bời các esterase khỏng dặc hiẹu.
có mẻ tai thảnh ruột. thánh chẩt chuyển hóa
Ceipodoxim cò ta'c dung.
- Sinh khả dung của Cetpodoxim khoáng 50%, sinh khả
dung tang len khi dùng Cetpodoxim cùng vđi thức an.
Nửa dời huyết thanh của Cetpodoxim lả 2,1 — 2.8 giở
dối vđi bệnh nhán có chức năng thận blnh thường. Nửa
dời huyết thanh Lăng lẻn đè'n 3.5 - 9.8 giờ ở ngưởi bị
thiểu năng than. Sau khi uống một liêu Cetpodoxim. ở
người lón khoẻ manh có chức năng thận binh thuòng,
nóng dộ dĩnh huyết tương dat dươc trong vòng 2 - 3 gíò
vả có giá trị trung blnh 1,4 microgam/mi. 2.3
microgam/rnl. 3.9 microgam/mi dối với các liẽu 100 mg,
200 mg. 400 mg.
Khoảng 40% Cetpodoxim lien kẽt với protein huyết
tương. Thuốc dươc thâi trừ duỏi dang khòng thay dõi
qua toc cùa cáu thận vả bải tiết cùa 6ng than. Khoảng
29 — 38% iiẻu dùng dươc thải trừ trong vỏng 12 giờ ở
nguđi lớn va có chúc nảng thận blnh thưởng. Khóng
xảy ra biên đõi sinh hoc ở thận vả gan. Thuốc bịth i trú
ở mửc do nhất dịnh khi thẩm ta'ch máu.
Chi dlnh
- Nhiẻm khuẩn nhe dẽn trung blnh dường no hẩp d ỏi:
bao góm viêm phỏi cẩp tinh. dơt kịch phảt cấp tính ' a
viêm phế quản man.
— Nhìẻm khuẩn nhẹ vả vửa dường hô hẻp trèn: dau hong.
việm amidan. viêm tai giũa cấp.
- Nhiẽm trùng dường iiẽt niệu mẽ nhẹ và vùe, chua có
biến chứng: viêm bảng quang.
~ Một Iiẻu duy nhất 200mg Cetpodoxim dùng dễ điêu trị
bệnh lậu căp. chưa biên chửng. ở nội mac từcung hoặc
hậu mOn-trưc trang của phụ nữ. bệnh iậu ờ niệu đao
cùa phụ nũvả nam giới
- Nhiẻm khuẩn thể nhe vả vừa chưa biến chứng 6 da vả
cảc tố chửc da.
Li$u tượng vù cách dùng
Người lởn vả frỡ em trln 13 tuổi:
- Đợt kịch phát cãp tinh của viêm phế quản man: 200
mg/iẽn x 2 lănlngảy. dùng trong 10 ngảy,
› Viêm phõicãp tinh thể nhe dẽn vừa mắc phải cùa cộng
dóng: 200 mgllán x 2 iảnlngảy, dùng trong 14 ngảy.
Viêm hong. viêm amidan thể nhe dè'n vủa: mo mglién
x 2 Ián/ngảy. dùng trong 5 - 10 ngảy.
- Nhiễm khuẩn duởng tiẽt niệu thể nhe noac vửa chưa
biến chửng: 100 mg/lăn x 2 ián/ngáy, dùng trong 7
ngảy.
- Nhiẽm khuấn da và các tổ chức dathể nhọ vả vừa chưa
biển chứn : 4 mgllản x 2 lãn/ngảy, dùng trong 7 -14
— Trèn 9 tuốt :100mg/lán, ngảy 2 lản.
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đoc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
- Bệnh lậu niệu đạo chưa biển chúng ở nam. nũ; bệnh
lậu hặu mỏn - trưc trảng vả nội mac cổ từ cung ở phụ
nũ: 1 iiéu duy nhất 200 mg Cefpodoxim. tiẽp theo lá
diẽu trị bãng Doxycyclin uống để dê phòng có cả nhiẽm
Chlamydia
Trẻ em:
- Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5 théng tuổi dến 12 tuổi: 5
mglkg (tối da 200 mg) Cefpodoxim. 2 lán/ngảy hoặc 10
mglkg (tối đa 400 mg). ngảy 1 lăn. trong 10 ngay,
- Viem phế quản/ vièm amidan thể nhe vả vửa ở trẻ em 5
tháng đẽn 12 tuổi: 5 mglkg (tối da 100 mg). 2 lãn/ngảy.
trong 5 -10 ngảy.
- Để điêu tri các bệnh nhiẻm khuẩn khảc chotrè em duởi
15 ngảy tuõi: Khòng nèn dũng.
- Tử 15 ngảy dến 61háng: 8mg/kglngảy,chia 21án.
~ Tử 6 tháng dến 24 tháng: 40mgllản. ngáy 2 Iản.
- Tử 3 tuổi dẽn 8 tuối: BOmg/Iản, ngay 2 lán.
Ngưởisuy thin:
Phải giảm Iiéu tùy theo mức đó suy thận. Đói vơi enh
nhân có dộ thanh thải creatinin it hdn 30 mi/phủt. vá
khỏng thẩm tách máu, Iiẽu thưởng dùng, cảch nhau 24
giờ. Bệnh nhản đang thẩm tách máu. u6ng Iiẻu thường
dùng 3 lãnltuán.
Chổng chldinh
Không dược dùng Cefpodoxim cho nhũng benh nhán bị
dị ửng với các cephaiospotin vá bệnh nhân bị rối loạn
chuyến hóa porphyrin.
Ắ Thân trọng
- Trưđc khi bắt dáu diéu trị băng Cetpodoxim proxetil
phải diêu tra kỹ vẽ tiến sử dị ứng của ngưởi bệnh với
cephatosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
- Cán thận trong dõi với những ngươi mản câm vói
peniciilin, thiểu nãng thện vả ngưòi có thai hoặc cho
con bủ.
Cản phâi nghĩ đẽn viem dai trảng mèng giả ở các bệnh
nhán bị tiêu cháy sau khi uống Cetpodoxim proxetil.
Tác dụng không mong muốn
, - Thường gặp: buôn n0n. nòn. tieu chảy. dau bung. dau
dãu. phátban. nõi mẻ day. ngứa.
- it gặp: bệnh huyết thanh vdi phát ban, sốt vả dau khởp.
phản ứng phản vệ, ban dò da dang. r6i loan enzym gan,
viêm gan. vảng da ú mat tam thòi.
— Hiểm gặp: tăng bạch cáu ưa eosin. rõi ioạn vẽ máu.
việm than kẻ có hỏi phuc. tăng hoat dong, bi kich dong.
khó ngù. iủ Iản. tăng trương iưc vả chóng mặt. hoa mảt.
` Oua' liểu vù cảch xử trí
- Quá iiẽu dối vơi Cetpodoxim proxetil chua dược béo
cáo. Triệu chứng do dùng thuốc quá iiéu có thể buôn
nòn, nòn, dau thương vị, tiệu chảy. Trong trường hơp cò
/
phản ứng nhiẻm độc nặng nề do dùng quá tiêu. ngưng
diẽu trị băng Cetpodoxim, thẩm phận máu hay thẩm
phân phủc mac có thể giúp Ioai bỏ Cetpodoxim ra khỏi
cơ thể, dạc biẹt khi chửc nãng thận bị suy giảm.
Tương tác thuốc
~ Hấp thu Cetpodoxim giảm khi có thuốc kháng acid hay
kháng histamin H2. vì vậy tránh dùng Cetpodoxim vdi
nhũng thuõc nảy.
- Khi chi dịnh Cetpodoxim proxetil dỏng thđi vdi hơp chẩt
dươc biết gay doc than, nen theo dõi sát chức năng
thặn.
- Nõng dộ Ceipodoxim trong huyết tuong tảng khi chi
dịnh Cetpodoxim proxetit với probenecld.
Sửdụng chophụ nữcỏthal vũ cho con bú
- Chưa có tải liệu nảo nói dốn việc sử dụng Ceipodoxim
trong thởi gian mang thai. Tuy vay các Cephalosporin
/thường dươc coi như an toản khi sử dung cho người
mang thai.
- Cetpodoxim dươc tiết qua sữa mẹ vơi nông độ thấp.
Mặc dù nóng dộ thấp. nhưng văn có 3 văn dẽ sẽ xảy ra
oõi vói trẻ em bú sữa có Ceipodoxirn: rối loan he vi
khuẩn duờng ruột. tác dung truc tiếp dốn cơ thể trẻ vả
kết quả nuội cảy vi khuẩn sẽ sai nẽu phải iảm kháng
sinh dó khi có s61.
Tác dụng của thuốc khi vũn hùnh tèu xe, máy móc
Khòng có dữ liệu vẻ ảnh huờng của thuốc Ièn khả nang
lái xe vé vặn hènh máy móc.
Trình bùy
- Hộp 01le10 viên nén bao phim. vi bấm Al - AI.
- Hộp 03 vix 10 viên nén bao phim. Vi bảm Al - Al.
— Hộp10vix10viẻn nén bao phim.Vi bãm At— AI.
Bùo quin: Nơi kho. dưới 30°C.tránh ánh sáng.
neu chui… chs.
Hẹn dùng: 36 tháng kê từ ngây sản xuất.
Lưuý
Thuốc năy chỉ dùng theo ddn của bác sĩ.
Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng ghi ttẻn bao bt.
Không dùng thuốc quá Ilẽuchi dlnh.
Thông búo cho bảo sĩ nhũng tác dụng khong mong
muốn gip phải khlsửdụng thuốc.
Nếu dn 1th thông tin. xln hỏi ý kiến bác sĩ.
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lô 8. Duđng số 2. KCN Đóng An, Binh Dương, Vlet Nam
Để thuốc xa tẩm tay cũa trẻ om
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng