:nẹp uẹ1
@
v
«
30… m xvnò an:›
211 A Oa
fơi
lẾIẮHCI EIHd vn
!
_w
ĩ
_—
Hạn dùng:
Tth phln: Nồi…y'p 10q códiứx
Turbi-nfine Hydrodilodde 0.1g
T0dưọe vừa ơn
Dụng Mo chí: Dạng kem
Chi ơụm: Điéu trị tụi chõ ním dn tcy. dn chũi. ním da man. da dùl. ním de
nhiéu mùu nâc.
Lưu lủng I Cich dùng: BG! vao chõ dìõu tu 2 lln mõ! nay. 1 - 2tuln choi
đợt dlẻu
thổngdljiù.thùmụnui cíclhôngthlhỉt: Xin ilọctrmgtờ hm'mg d'm sủdung Iièmiheo
Đổ xa tím hy trở om
Đoc kỷ hưởng dln lửdung Mc Hll dũng
Không dừlg qui llổu chi dlnh
Nhảsa'n xuđl (° ) ~ "
DIHON PHARMACEUTICAL
GROUP CO.,LTD.
No.45Koyl Rocd, KmnlIng an & ngh-Toch.
Indmừhl chiopmont Zono. Yumnn, CMnl.
SỔIỒSX:
mu'Amm'vọumrmmợrnos
mmthmnmụnmhn
L0 …
10-6€ LH
Hộp1tuýpl - w-xxxxx qp
t _ m:
%
SX
I Ễồ
a
8616:
Noảy :
Hẹn dùng:
i H…MỤWMIE
l hmnmluhl
”*
I sau.…mmincuulỵmư
ư…um—mmim
mu:
u…ummuommmo
uu-mwmwumw
. Thuốc út chẽ vè diệt nđm qua
ghgp“steroid ờ nẩm. Tác đợng
…b’ùo nấm. Enzyme squalene
W W
IMƯ'!
Thinh phía: Mõi tuy'p 10g có chửa:
I
| Terbinaũne Hydrochloride 0.1g
: "U | . Tá dược vừa dù _
n -Ỉ : | D'“° ““…“ DW kem Nhã sán xuất:
1 g Chỉ đlnh: Điếu tnj tại chờ nãm da tay. da chán. năm da thân, da đùi, nãm da
. ; ' nhiêu mèu sác. DIHON PHARMACEUTICAL
: ẫ : Llẽu cêlủng & Củch dùng: Bôi vảo chõ mẽu trị 2 lấn mõi ngèy. 1 - 2 tuấn cho 1 G ROU P CO LTD
, đợtđì utrị -» -
1 5 ẩ | Chống di th. thận trọng vì u'c lhõng I'm khic: Xin dọc trong từ hướng dăn sử dụng kèm theo
1 P | u… quinzĩrong bao … kin, nơi khô ma, nhiệt ơọ dưới acPc No.45 Koyi Road, Kunming Now & ngh-Tơch.
| Đề Xi “… lW "è 0… lndustríul Devolopment Zone, Yunnln. cm….
Đọc kỹ hưởng dăn sử dụng trưởc khi dùng
_ Ẹhửs_dùlg q_uáJlêu_cfiđìzb _______________________
Ệ
` ` ` ` ` ` `
` ` ` ` ` … ~
… ` ` ` ` _ `
` ` ` ` ` … `
` ` `
` — ` ` ` ` `
` ` `
`
`
`
Ề
` ` ~ `
` ` `
'<«l~ủỔ'/I ' 1'-u
! 'Ĩĩ ' '
` -\ tỂỀ'Ỹ ' 4 "Ữil O
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng 1ch khi dùng. Nếu cần thẻm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ.
F ITNEAL
(KEM TERBINAFINE HYDROCHLORIDE)
Chỉ dùng tại chỗ Irẽn da
Thảnh phần:
Mỗi luýpIOg có chứa:
Hoạt chất: Terbinafine hydrochloride 0,1 g.
Tả dược: Liquid parajìn, stearíc acid, Iaurocapram, paregall O, Anhydrous Sodium
SuỊfite, glycerol, Cetostearyl Alcohol, Elhanol (96%), Nước cât.
Dạng bảo chế: Cream
Đóng gói: Tuýp 10g, hộp 1 tuýp
Tinh chất duợc lý:
Terbinaiin hydroclorid lả một dẫn xuất allylamine có phổ chống nẩm rộng. Thuốc ức chế và diệt
nấm qua ức chế squalene epoxỉdase, một enzym chủ chốt ttong quá trinh sinh tổng hợp steroid ở
nấm. Tác động nảy dẫn tới sự thiếu hụt ergosterol vả tich tụ squalene nội bảo, lảm chết tế bảo nấm.
Enzyme squalene e oxidase không lìên kết với hệ cytochrom P-450. Terbinafme hydrochloride
không ảnh hướng đ n sự chuyến hoá của các hormone hoặc những thuốc khác.
Chi đinh: …
Chỉ định cho diều tri tại chỗ nắm da tay, nấm da chân, nấm da thân, nắm da đùi, nấm da nhiều ZẾÓ
mảu săc.
Chống chỉ định;
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Terbinafine
Liều dùng vũ cách dùng:
Bôi vảo chỗ điều trị 2 lần mỗi ngây. Một đến hai tuần cho một đợt điều trị.
Thận trọng:
1. Không được uống vả trảnh tiếp xúc với mắt.
2. Ngừng thuốc ngay nếu ở chỗ bôi thuốc xuất hiện nóng bỏng, đò, ngứa v
3. Không dùng thuốc nếu hinh thức mô tả của thuốc thay đổi.
4. Trẻ em dùng thuốc theo sự giám sát cùa người lớn.
5. Để thuốc ngoâi tầm với của trè.
Tương tậc thuốc: ’ _
Hỏi ý kiên bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng nêu bạn đang dùng bât kỳ
Tác dụng không mong muốn: ' TUQ_ CUC Ẩ-`
Phản ủng quả mẫn hoặc kich ứng tại chỗ hiêm khi được báo cáo. le-ỦủGili’RÍ-llỗỡẩẵ ẳi ' .
~ .’ ,,
Thỏng báo cho bác sỹ những rác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng !huỂfif zjf .
W ml J/ãnỵ o
~ \
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vù cho con bú
Cảc nghiên cứu về sự sinh sản trên động vật không chỉ ra tác dụng độc hại nảo của thuốc, nhưng
chưa có thử nghiệm kiểm chứng nâo được thực hiện trên phụ nữ có thai. Vi vậy, không nên dùng
thuốc cho phụ nữ có thai trừ khi lợi ich điều trị vượt trội những nguy cơ có thể xảy ra. Terbinaiine
được bải tìết qua sữa mẹ và mặc dù với lượng hấp thu it vẫn không nên dùng thuốc trong thời kỳ
cho con bủ.
Ảnh hưởng cũa thuốc lên khả năng lái xe vã vận hânh máy móc:
Chưa có báo cảo về ảnh hướng cùa thuốc lến khả năng lải xe và vận hânh máy móc
Quá liều
Chưa có trường hợp quá liều nảo được biết đến.
Ổ .
Q VA
<
Tiếu chuẩn: Nhà sản xuất N pw`J Ni; -
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. \ ,
Bảo quân: Bảo quản trong bao bì kin và ở chỗ mát nhiệt độ dưới 30°C.
sô đăng kỷ: VN-
Nhâ sản xuất:
DIHON PHARMACEƯTICAL GROUP CO.,LTD.
45 Kcyi Road, Kunming New and Hight—Tech. Industn'ai Development Zone, Yunan, China.
lCou WẸN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng