\)D~ .2’iiẢố’ẢỔ/ÍM
Mẫu hộp và nhản lọ
BỘ Y TẾ - -~
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
inn đỉiu:…ÁẫJm-zúulnẵấilố
.zd^
/ !-
FISULTY 2g
Cefoxitin 2g
†
_ 1
!…
Amvlpharm
COMPOSIHON: Each wai (ontaons THANH PHÃN: Môi lo chưa
(efoxìnn: lg (efoxiiìn: lg
(as Cefoxitm sodnumj (dum dang Cefoxmn natri)
IND (ATIO S CONTRA D CATIONS F l 5 U LTY 2 CHỈĐỊNH' CHÓNG CHỈĐINH' F l 5 U LTY 2
' N ' "N ' ' g 1IÉU DUNG: Xem từ hướng dản sủ dụng. 9
DOSAGE: read the Ieafiet tnstde.
Cefoxitin lg BÀOQUAttNdkhùmát, Cefoxitin 2g
STORAGE: in a dry, tool place, _ _ … nhoetdộdưđ 30’CTranhanhsanụ
below 30°C. Pioctect from light. HOP 1 lọ bỌt pha tlem TIÊU CHUẨN: USP 38 1VỈỡl 0fPOWdỮ for ln1ettmn
Ịfậmịâg h sơ…xva ..................... mnwwn
lem … mac
SPECIFICATION: USP 38 : -
Re No~ Tiém truyền tỉnh mạth _ĐỂXẬ ĨẨMW ĨRỂEM~
g ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ _W ĐOC KY HƯONG DÃN sư DUNG
TRƯỚC KHI DUNG
KEEP OUĨ OF REA(H OF CHIiDREN. "J Sárxuèưa:
READTHE1EAFLETCAREFULLY A, cmnưmnùmvmmvmm . 4 _..Ọu,
BEFORE USING. Amvipharm …… u umvvi ưNưxụMmfạ o… v,ww Amvipharm
Sô lô SX:
Ngảy SX:
H 0
STORAGE: In a dry, cool place
@F l 5 U LTY 2 g bẹlow 30“C, Proctect hom light
fifflQUANINGÌỚIÀM
CEỸOW ²9 nhètđochk'nfflCĩranhanhsang
SDK/ Rag No
…,… .…
. Sô ló &… Let
.':o coumvco PHẦN Dươc PHẨM AMV! HD: Exp.
A…qu
J-—~"
FISULTY zg
Cefoxitin 2g
THÀNH …Ầu:
Ceĩon:m ..................
tDum dạng Ganhnn Num)
cn\ m… - cnóns cnl ou…
uèu DÙNG — cAcn oùua:
Xum lơ huơng nản sử dung Imng hộp.
BẢ_O oulm: Noi khô nm, nmcư aạ oum so²c. lvảnI. …… sảng
ĐỂ xa TẮII nv mè EM.
bọc KV uudue nÀu sủ oụuc
-rnuơc KN! nùms.
TIỂU cnuẮu: usp u.
............ 2g
SĐK
Số lò SX:
Ngảy SX:
HD
______,.-
\
\
\
Mẫu hộp thu nhỏ 10 lọ
mm 10 lọ
Thuốc bán lheo úun
FISULTY 2g
Cefoxitin 2g
Bội pha tiêm
Tiém bảp — Tiòm lĩnh mạch - Tièrn t…yẽn lỉnh mạch
còus TV có PHẨM nược mblm … vn
lo aws.z-Duang NIỊ+KCN …… Nsm
ca cu…` HCM
.…aạặ
` -……___.… -.-—
/…
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
(Dảnh cho người bệnh)
FISULTY 2g
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrước khi dùng
Đê xa rầm my trẻ em
Thông báo ngay cho Mc sỹ Imặc dược sỹ những lác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dạng thuốc
Thuấc nảy chỉ dùng rheo dơn của bác sỹ
Thảnh phần. hâm lượng của thuốc
C ho ] lọ bột pha tiêm
Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) ......................................................................................................................... 2 g
Mô tả sản phẫm: Thuốc bột pha tiêm
Quy cảch đỏng gỏi:
Hộp 1 lọ bột pha tiêm, kèm tờ hưởng dẫn sử dụng
H'ộp 10 lọ bột pha tíêm, kèm tờ hướng dẫn sử dụng
Thuỏc dùng cho bệnh gì?
Điều trị các bệnh nhíễm khuẩn do các vi khuấn nhạy cảm với cefoxitin như:
- Nhìễm trùng đường hô hấp dưới, bao gổm viêm phổi và ảp xe phồi do Streptococcus pneumom'ae, các streptococcỉ
khác (trừ cảc enterococci như Enterococcus faecalis [trước đây iả Streptococcus faecalis]) Staplựlococcus
aureus (bao gồm các chùng sản xuất penicillinase) Escherichía coli, KIebsiella, Haemophilus in/luenzae, và các
Bacteruides.
Nhiễm trùng đường niệu do Escherichia colí Klebsiella Proteus mirabilis Morganella mozgam'i Proteus
vulgaris vả Providencia (bao gồm P. rengerz).
Nhiễm trùng lrong ổ bụng bao gôm viêm phúc mạc vả áp xe ố bụng do Escherichía coli. KIebsiella, Bacteroídes
gồm Bacteroidesfragilis và C Iosmdzum
Nhiễm trùng phụ khoa. bao gốm cả nội mạc tử cung, vùng chậu (trừ bệnh do Chlamydia trachomatís): do
Escherichia coli, Neisseria gonorrhoeae (gồm cảc chùng sản xuất penicillinase), Bacteroides bao gồm B. fiagilis,
C Iostridium Peptococcus niger Pepiostreptococc us. and Streptococcus agalactiae Cũng giống như các
cephalosporins khảc, Cefoxitin khõng có tác động trên Chlamydia trachomatis. Do đó, khi dùng Cefoxitin cho cảc
bệnh nhân bị viêm vùng chậu vả C Irachomalis iả một trong cảc tảo nhân nghi ngơ, nên kết hợp với thuốc chống
chiamydỉa.
- Nhiễm rrùng máu do Slreptococcus pneumoniae Staphylococcus aureus (gồm các chủng sản xuất penicillinase),
Escherichia coIi. Klebsiella species vả Bacter oides bao gôm B. fiagilís.
- Nhiễm trùng xương khởp do Staphylococcus aureus (gồm các chủng sản xuất penicillinase).
- Nhiễm trùng da do Staphylococcus aureus (g ồm các chủng sản xuất penicillinase, Staphylococcus epidermidis,
.S'Jreptoc occus pyogenes vả cảc streptococci (trừ enterococcỉ như, Enterococcus faecaIis [trước đây là
Streplococcus faecalisl). Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsíella. Bacleroides (gồm B.ftagilis,
( `losn idinm species, Peptococcus niger, vả Peprostreptococcus).
— C eioxmn cũng được sư dụng để dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật. L_`
Nên dùng thuốc nậy như thế nâo và liều lượng? ử/
Liều dùng: dược thể hiện bằng hảm lượng cefoxitin
~ Người lớn: iiều thỏng thường từ [ đên 2 g, 8 giờllần, có thể tăng đến 12 g/ngảy trong trường hợp nhiễm khuẩn
náng.
- Trẻ em:
0 Trẻ sơ sinh dưới ! tuần tuối có thể dùng liều 20 - 40 mg/kg. 12 giờ/lần.
o Trẻ em 1 đến 4 tuần tuồi: zo - 40 mg/kg, 8 gíờ/lần.
. Trẻ lớn hơn: 20 - 4o mglkg, 6 đến 8 giờ/lẳn.
o Liều có thể tăng đến 200 mg/kg/ngây (tối đa 12 g’ngảy) trong trường hợp nhỉễm khuẩn nặng.
- Nhiễm trùng đường niệu không bíến chứng: 1 g IM x 2 lằn/ngảy.
- Bệnh lậu không biến chứng: liếu duy nhất 2 g IM kết hợp với probenecid uống.
- Để dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật, liều người iớn thông thường lả cefoxitin 2 g tỉêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
30 đến 60 phút trước khi phẫu thuật và sau dó mỗi 6 giờ, thường không kéo dải hơn 24 giờ. Trẻ em trước khi
phẫu thuật có thể tiêm lỉều 30- 40 mglkg, với khoảng thời gian tương rự như người lớn. Trẻ sơ sinh có thể sử
dụng liều 30- 40 mglkg, nhưng phải cách nhau từ 8 đến 12 giờ.
- Khi mổ sinh liều duy nhất2 gcó thể được tiêm tĩnh mạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp dây rốn. Nếu cần thỉết,
có thể dùng thêm hai liều- 2 g, tiêm cảch 4 và 8 giờ sau liều ban đầu. _ _
- Ở người suỵ thận cần gỉảm liều theo độ thanh thải creatinin. Sau liếu đâu tiên 1 — 2 g, các liêu duy tri như sau:
[ Độ thanh thải creatinin ( mi/phủt) LiỄu dùng
’ so-so i-2g;môi8đêni2giờ
10—29 1—2g; mỗi 12 đên24giờ
s…ọ 0,5- 1 g;mõi 12 đên 24 gỉờ
, < 5 0.5 - Ẹ; môi 24 đên 48 giờ
~ n…
Cách dùng:
- Tiêm bắp: hòa tan 2 g cefoxitin trong 4 ml nước cắt pha tiêm, tiêm bắp sâu.
~ Tiêm tĩnh mạch: hòa tan 2 g cefoxitin với 20 ml nước cất pha tiêm hoặc dung dich NaCl 0,9%, dextrose 5%. Tiêm
từ từ trong 3 — 5 phút. Dung dịch ôn định trong 6 gỉờ sau khi pha ở nhiệt độ phòng hoặc ] tuấn trong tủ lạnh (dưới
S“C).
- Truyền tĩnh mạch: pha cefoxitin như đề tiêm tĩnh mạch rồi pha loãng với 50 đến 1000 ml dung dịch tiêm truyền:
NaCi 0,9%, dextrose 5 hoặc 10%, natri bicarbonat 5%, mannitol 5% hoặc 10%. Cảc dung dịch nảy có thể bảo
quản thêm 18 giờ ở nhiệt dộ phòng và 48 giờ trong tủ lạnh.
Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
Người bệnh mân cảm với cefoxitin vả cảc kháng sinh nhóm ccphalosporỉn, tiền sử phản vệ với penicilin.
Tác dụng không mong muốn?
Thỏng búu cho bảc SI `nhưng rác dụng khỏng mong muon gặp phải khi sử dụng Ihuổc
- Phán ứng tại chỗ tiêm: dây iả tác dụng phụ thường gặp nhất cùa cefoxitin Đau cơ mềm cơ, co cứng cơ có thể xảy
ra khi xiêm bắp Víêm tắc tĩnh mạch huyết khổỉ có thể xảy ra khi tiêm tĩnh mạch. Phản ứng bất lợi khi tiêm tĩnh
mạch có thế giám thiều bằng cách dùng dung dịch lidocain hydroclorid 0 5%; 1% hoặc hệ đệm, sử dụng kim tiêm
loại nông. Không nên sử dụng loại kim tiêm sản vì lảm tăng nguy cơ viêm tắc tĩnh mạch huyết khối.
- Phản ửng dị ứng: ban sẳn, ban đỏ viêm da tróc vảy. ngứa,i tảng bạch cầu ưa eosin, sốt và cảc phản ứng mẫn cảm
khác. Phản ứng quá mẫn và phù mạch hiếm khi xảy ra Nếu xảy ra phản ứng quá mẫn, ngưng điều trị bằng
cefoxitin và có những liệu pháp thích hợp như epinephrin, ca'c corticoid, thông thoáng đường thở, thờ oxy.
— Tim mạch: hạ huyết áp.
- Tiêu hóa: buồn nôn nôn, tiêu chảy. vỉêm dại trảng mảng giả có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều in' kháng
sinh
— Máu: tăng bạch cầu, tiều cấu, bạch cẩu đa nhân bạch cằu trung t1nh thoảng qua, gỉảm tuý xương Thiếu mảu bao
gồm thíếu máu tản huyết. Có thế tạo kết quả dương tinh giá đối với phép thù Coombs trực tiếp.
- Gan: viêm gan và vảng da ứ mật tảng transaminase
- Thận: tăng creatỉnỉn huyết tương vả/hoặc ure máu Độc thận và giảm niệu it khi xảy ra Những tác động nảy
thường xảy ra ở những bệnh nhân trên 50 tuối bệnh nhân bị suy thận hoặc sử dụng đổng thời với các thuốc độc ,
thận khảc
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
- Probenecid lảm tăng nông độ cùa thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải cùa thận.
- Các thuốc độc thận: sử dụng đổng thời vó1 các thuốc độc thận như cảc aminoglycosid colistin, polymyxin B,
vancomycin có thể lảm tăng độc tính trên thận
Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Trường hợp quên khỏng tiêm thuốc, nên tiêm ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên nếu đã gần thời gian cho lần tiêm thuốc
sau hãy bỏ đi liều thuốc đã quên tiêm trước đó. Không dược tự ý tăng iiều so với chỉ dẫn vởi ý định bù lại liều thuốc
đã quén tỉêm trước đó.
Cần bảo quãn thuốc nây như thế nản? ỊẮ’L
Nơi khô mát, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C /Ỉ’
Cần phải lèm gì khi dùng thuốc quả iiều khuyến cáo?
Thỏng báo ngay cho băc sỹ đỉều II`ị hoặc đến ngay cơ sở khám chữa bệnh gần nhất để được hướng dẫn vù xử lý kịp
thời.
Cảc triệu chứng cùa quá liều có thế bao gốm: khó thở co giật. Nếu có triệu chứng quá liều, cần ngừng ngay sử dụng
cefoxitin vả dưa bệnh nhân đến bệnh viện đề cắp cứu. Một phẩn cefoxitin được loại bỏ bằng thẩm phân máu.
Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây?
- Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có tiền sử về đường tiêu hóa, đặc biệt là vỉêm đại trảng
- Nguy cơ tiêu cháy do C lostridium difflcille.
- Các phản ứng quả mẫn nghiêm trọng trong sốc phản vệ. Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn chéo giữa cefoxitin với
penicilin vả cảc cephaiosporin khảc.
- Dùng dải ngảy iảm tăng cảc chùng vi sỉnh vật khộng nhạy cảm, tăng nguy cơ kháng thuốc.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng (kế từ ngảy sản xuất)
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM AM VI (AMVIPHARM)
Lô B14-3.4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phủ, Huyện Củ Chi, TP.HCM
Ngảy xem xét sừa đổi, cập nhặt lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
Ngảy 11 tháng 04 nãm 2016
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
(Dảnh cho cán bộ y tê)
FISULTY 2g
Thânh phần:
C ho 1 lọ bọ'l pha riẻm
Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) ......................................................................................................................... 2 g
Dạng bảo chế:
Thuỏc bột pha tiêm
Dược lực học: f, " '
— Phân nhóm dược lý: Kháng sinh fflừ/
- Mã ATC: JOlD COI
- Cefoxitin iả một cephalosporin thể hệ 2, có cẩu trúc khảc so với các cephalosporin khác do có thêm nhóm 7—a—
methoxy gắn vảo nhân acid 7—B-aminocephalosporanic có hoạt phố rộng. Tác dụng diệt khuẩn của nó lả do ức chế
sự tông hợp thânh tế bảo vi khuẩn.
— Cefoxitin có phố tác dụng tương tự như cefamandol, gổm nhiều chùng vi khuẩn Gram âm và Gram dương nhưng
hoạt dộng mạnh hơn với các vi khuấn kỵ khí, đậc biệt là Bacieroidesfragilis
- Cefoxitin bền vững với nhiều loại beta-iactamasc, bao gồm cả những ioại do Bacteroides spp sản xuất. Tuy nhiên,
dã có trường hợp đề khảng với cefoxitin được báo cảo ở B fragilis.b Nguyên nhân kháng thuốc có thể là do beta—
iactamase cũng như sự biến đối proteinb ơắn penicilin hay protein mảng ngoải. Có thế có sự dễ khảng chéo với các
kháng sinh khác.
Dược động học:
- Cefoxitin không hẳp thu qua đường tiêu hóa nên phải tiêm dưới dạng muối natri Sau iiều tiêm bắp 1 g nồng độ
đỉnh của thuốc trong huyết tương tăng đến 30 mcg/ml trong 20 đển 30 phút Đối với liều tiêm tĩnh mạch 1 g, nồng
độ huyết tương iả 125, 72, vả 25 mcglml đạt được sau 3, 30, và 120 phút. Khoảng 70% cefoxitin gắn với protein
huyết tương Thời gian bán thải cùa cefoxitin trong huyết tương khoảng 45 đến 60 phút tùy thuộc chức năng thận.
- Cefoxitin được phân phối rộng rãi trong cơ thể nhưng thường là ít xâm nhập vảo dịch não tùy. ngay cả khi mảng
não bị viêm. Có thế đi qua nhau thai và đã được phảt hiện trong sữa mẹ. Nồng độ tương đối cao đạt được trong
mật.
- Phần lớn cefoxitin được bải tiết trong nước tiểu qua lọc cầu thận và ống thận dưới dạng không đổi, khoảng 2%
được chuyển hóa thảnh descarbamylcefoxitin không hoạt dộng Khoảng 85% liều được tìm thấy trong nước tiếu
sau 6 giờ Probenecid lảm chậm quá trình nảy. Sau khi tiêm bắp liều 1 g, nồng độ đinh trong nước tiến thường iớn
hơn 3 mgi’mi.
- Viột phần cefoxitin được loại bỏ bằng chạy thặn nhân tạo.
Quy cách đóng gói:
Hộp ! lọ bột pha tiêm, kèm tờ hướng dẫn sử dụng
Hộp 10 iọ bột pha tiêm, kèm tờ hướng dẫn sử dụng
Chỉ định, liễu dùng, cảch dùng, chống chỉ định:
Chỉ định: diều trị các bệnh nhỉễm khuẩn do cảc vi khuấn nhạy cảm_ với cefoxitin như:
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới. bao gốm viêm phối và ảp xe phôi do Streptococcus pneumom'ae, cảc streptococci
khác (rrừ các enterococci như. Enlerococcus faecaíis [trước đây iả Streptococcus faecaIis]), Slaphylococcus
aureus (bao gốm cảc chùng sản xuất penicillinase), Escherichia coii, Klebsiella. Haemophilus injluenzae, và các
Bacleruides.
Nhiễm rrùng đường niệu do Escherichia colí. Klebsiella, Proleus mírabilis,Morganella morganii, Proteus
vulgaris vả Providencia (baog Ơồm P rettgeri).
Nhiễm trùng trong ổ bụng, bao gổm viêm phủc mạc vả áp xe ô bụng do Escherichia coli, Klebsiella, Bacteroídes
gồm Buc1eroidesfiagilis, vả Closlridium.
Nhiễm trùng phụ khoa, bao gốm cả nội mạc tử cung, vùng chậu (trừ bệnh do Chlamydia trachomatis): do
Escherichia coIi, Neisseria gonorrhoeae(g ồm các chùng sản xuất peniciiiinase), Bacteroides bao gôm B fiagilis,
C loslridium. Peptococcus níger, Peptostreptococcus and Slreptococcus agalactt'ae. Cũng gỉổng như các
cephalosporins khảc, Cefoxitin không có tảc động trên Chlamydia trachomatis. Do đó, khi đùng Cefoxitin cho các
bệnh nhân bị viêm vùng chậu và C. trachomalis là một trong các tảc nhân nghi ngờ, nên kêt hợp với thuôc chổng
chlamydia. _
Nhiễm trùng mảu do Slreplococcus pneumoniae Smphylococcus aureus (gồm các chùng sản xuât penicillinase),
Esche:ia hiu coIí, Klebsíella species, vả Bacteroides bao gôm B. frugilis.
Nhiễm trùng xương, khớp do Slaphy !ocorcus aureus ( ổm các chùng sản xuất peniciliinase).
Nhiễm trùng da do Staphylococcus aureus (gổ… các chủng sản xuất penicillinase, Staphylococcus epidermídis,
Slreploc occus pyogenes và các sn cptococci (trừ enterococci như, Enterococcus faecalisjtrước đây lả
S!repmcoccus faecalisl), Escherichia coli. Proteus mirabilis, Klebsiella, Bacteroides gỏm B.fiagilis,
C Iostridium species, Peptococcus niger, vả Peptostreprococcus ).
- Cefoxitin cũng được sử dụng để dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật.
Liều dùng và cảch dùng:
Liều dùng: được thể hiện bằng hảm lượng cefoxitin ,
- Người lớn: líều thông thường từ 1 đến 7 g, 8 giờx'lân. có thế tăng dên 12 g/ngảy trong trường hợp nhiễm khuấn
nậng.
- Trẻ cm:
0 Trẻ sơ sinh dưới 1 tuần tuôi có thể dùng liếu 20 - 40 mglkg, 12 giờ/lằn.
. Trẻ em 1 dến 4 tuần tuối: 20 … 40 mg/kg, 8 gỉờllần.
. Trẻ lớn hơn. 20 40 mg/kg 6 dến 8 giờ/lần. Ừ/v
o Liều có thể tăng đến 200 mg/kg/ngảy (tối đa 12u g/ngảy) trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng ýỵ
— Nhiễm trùng đường niệu không biến chứng: 1 g IM x- 7 1ần/ngảy.
- Bệnh lậu không biến chứng: lỉếu duy nhất.. 7 g IM kết hợp với probenecid uống
- Đề dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật líều người lớn thông thường là cefoxitin- 7 g tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
30 đến 60 phủt trước khi phẫu thuật và sau đó mỗi 6 giớ, thường không kéo dải hơn 24 giờ. Trẻ em trước khi
phẫu thuật có thể tiêm liều 30 40 mg/kg, với khoảng thời gian tương tự như người lớn. Trẻ sơ sinh có thể sử
dụng liều 30- 40 mg/kg, nhưng phải cách nhau từ 8 dển 12 giờ.
- Khi mổ sinh 1iều duy nhất.. 7 g có thế được tiếm tĩnh mạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp dây rốn. Nếu cần thiết,
có thể dùng thếm hai liếu- 7 g, tiêm cách 4 và 8 gỉờ sau 1iếu ban đầu.
- Ở người suy thận, cần giảm liều theo độ thanh thải creatinỉn Sau liếu đấu tiên 1 - 2 g, các liếu duy trì như sau:
Độ thanh thải creatinỉn (ml/phút) Liếu dùng
30—50 1-2g;môiiidên 12giờ
10…29 1-2gzmỗil2đên24giờ
5-9 0,5— 1 g;mỗi 12 đến 24 giờ
< 5 0,5 - 1 g; mỗi 24 đên 48 giờ
Cảch dùng:
- Tiêm bắp: hòa tan 2 g cefoxitin trong 4 ml nước cắt pha tiêm, tiêm bắp sâu.
- Tiêm tĩnh mạch: hòa tan 2 g cefoxitin với 20 ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch NaCl 0,9%, dextrose 5%. Tiêm
từ từ trong 3 — 5 phủt. Dung dịch ồn định trong 6 giờ sau khi pha ở nhíệt độ phòng hoặc 1 tuần trong tù iạnh (dưới
50C)
- Truyền tĩnh mạch: pha cefoxitin như đề tiêm tĩnh mạch 1ồi pha loăng với 50 đến 1000 ml dung dịch tiêm truyền:
NaCl 0 ,9%, dextrose 5 hoặc 10% natri bicarbonat 5%, mannỉtoi 5% hoặc 10%. Cảc dung dịch nảy có thể bảo
quản thêm 18 gíờ ở nhiệt độ phòng và 48 giờ trong tủ lạnh.
Chống chỉ định:
Người bệnh mẫn cảm với cefoxitin và các kháng sinh nhóm ccphalosporin, tiến sử phản vệ với penicilin.
Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
- Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có tiến sử về đường tiêu hóa, đặc biệt lả viếm đại trảng.
— Nguy cơ tiêu chảy do Clostridium difficille
- Các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng trong sốc phản vệ. Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn chẻo giữa cefoxitin với
penicilin và các cephalosporin khác.
- Dùng dải ngảy Iảm tăng cảc chùng vi sinh vật không nhạy cảm, tăng nguy cơ kháng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai: Loại B Theo những nghiên cứu về ảnh hướng cùa meropenem trên sự sinh sản ở động vật cho
thấy chưa có bằng chứng rõ rảng về tác hại cùa mcropenem lên bảo thai động vật Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu
kiếm soát tốt và đầy đủ trên bảo thai người Bới vi các nghiên cứu trên động vật không phải lủc nảo cũn dự đoán
trườc được sự đáp ứng ở người Do đó nên chỉ định sử dụng thuốc trong thời gian mang thai khi thật sự c thiểt.
- Phụ nữ cho con bủ: meropenem được tìm thấy trong sửa động vật ở nổng độ rất thấp Không nến sử dụng
meropenem ở phụ nữ cho con bù trừ phi lợi ich vượt trội cảc rùi ro có thể xảy ra cho trẻ
Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hảnh máy móc: Không ảnh hưởng.
Tương tác của thuốc
- Probenecid 1ảm tăng nống độ cùa thuốc trong huyết iương do giảm độ thanh thải cùa thận
- Các ihuốc độc thận: sử dụng đồng thời với các thuốc dộc thận như các aminoglycosid, colistin, polymyxin B,
vancomycin có thể lảm tăng độc tính trên thận. .
TácIdụng không mong muốn: Thỏng băo cho bác sĩ những rác dụng khỏng mong muôn gặp phái khi sử dụng
Ihuỏc
- Phản ứng tại chỗ tiêm: dây là tác dụng phụ thường gặp nhất cùa cefoxitin. Đau cơ, mềm cơ, co cứng cơ có thể
xảy ra khi tiêm bắp Viếm tắc tĩnh mạch huyết khối có thể xảy ra khi tiêm tĩnh mạch Phản ứng bất lợi khi tiêm
tĩnh mạch có thể giảm thiếu bằng cách dùng dung dịch lidocain hydroclorid 0,5%; 1% hoặc hệ đệm, sử dụng kim
tiêm ioại nông Không nên sử dụng loại kim tiêm sâu vi 1ảm tăng nguy cơ viêm tắc tĩnh mạch huyết khổi.
— Phán ứng dị ứng: ban sẩn, ban đỏ viêm da tróc vảy, ngứa, tăng bạch cầu ưa eosin, sốt và cảc phản ứng mẫn cảm
khảc Phản ứng quá mẫn vả phù mạch hiếm khi xảy ra. Nếu xảy ra phản ửng quả mẫn, ngưng đieu trị bằng
cefoxitin và có những liệu phảp thích hợp như epinephrin, các corticoid, thông thoảng đường thờ, thớ oxy.
- Tim mạch: hạ huyết áp.
- Tiêu hóa: buổn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại trảng mảng giả có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị kháng
sinh.
- Mảu: tăng bạch cấu, tiếu cầu, bạch cấu đa nhân bạch cầu trung tính thoáng qua, giảm tuỳ xương. Thiếu máu bao
gổm thiếu mảu tản huyết. Có thế tạo kết quả dương tinh giả đối với phép thử Coombs trực tiêp.
- Gan: viêm gan và vảng da ứ mật, tăng transaminase
- Thận: tảng creatinin huyết tương vả/hoặc ure mảu. Độc thận và giảm niệu ít khi xảy ra. Những tảc động nèy
thường xảy ra ở những bệnh nhân trên 50 tuồi, bệnh nhân bị suy thận hoặc sử dụng đồng thời với cảc thuốc độc
thận khác
Quá liễu và cách xử trí
Các triệu chứng của quá liều có thế bao gồm: khó thờ, co giật. Nếu có triệu chứng quá liều, cần ngừng ngay sử dụng
cefoxitin và đưa bệnh nhân đến bệnh viện để cấp cửu. Một phấn cefoxitin được loại bỏ bằng thầm phân máu.
Điều kiện bảo quãn, hạn dùng của thưốc
Hạn dùng: 36 thảng (kê từ ngảy sản xuât). ,
Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C ù/J
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM AM v1 (AMVIPHARM)
Lò B 14—3,4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phủ, Huyện Củ Chi, TP.HCM
Ngã_v xem xét sửa đổi, cập nhật 1ại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng