'
, % 2Ám Bộ Y TẾ
CL'C QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.0Z...7’..44..../...43……
01
Hom
ANEIIA TREA'IENT
O Iron hydroxyd polymaltocc complex… 178.
(ounicnt to clcmcnt iron 50mg)
Ô Folic acid 0.115mg
0 Pyridoxlm Hci 1mg ',
0175mg
....tưq
…un,
uim.dduúnqvùlủùngơửugưifflvùdnưùugủmẹ
Xhđoctfmgùfuớngđhsủduụ
lhỤÙETWỈ-IUUIỦLWỦ'C.MỬỦỦIỤ.
Nndlliydcll.ĐọskỷhúngdnủMluủcfflúhị
…nnhbùizcouotvcomulvcmutmumtalm
n…xim.socSon.mmi
'… Ni _ : ..
muasmc — Mì ~mm,mm
Ồ Sắt hydroxyd poỤmaltoso complex... 178.5m
(tương dương sat nguyên tố 50mg) ,__
Ồ Folic lcid 0.115mg
Ồ Pyridoxlno HCl 1mg
… '
WSwehtiợlm.bdouưũmftưnm
m…dmehư …… ……
WỤWCBITIALMACEUTICALJCIITMWDRM
ThumXưvSưSanaNoi
…m …...
i Mimưn›um ~…Wmm
THẦle PHẦN
Mõi viên nang chứa:
Hoạt chất:
Iron hydroxyd pqumaitose complex ...................... 178,5 mg
(tương dương sát nguyên tố 50 mg)
Foiic acid ............................................................... 0.175 mg
Pyridoxỉn HCl ............................................................... 1 mg
Tá dược:
Lactose. Povidon, Crosơanneilose sodium. Magnesi
stearate, Taic,…vđ 1 viên
uo TA
\hèn nang mảu náu đỏ
CHỈĐỊNH _
Điều trị thiêu máu do thiếu sắt như sau út da dảy. hội chửng
su dinh d_ưỡng. man thai;
CỈCH DUNG \ỊẢ Ll U DUNG
Điều tri thiếu săt:
- Người lớn: 2-4. vièn/ngảy, chia iảm 2-3 lần. Sau khi lượng
Hemoglobin trở lại binh thường. tiêp tục điều trị trong 3 - 6
tháng.
- Trẻ em 2 — 12 mồi: 1 viènl ngảy.
- Phụ nữ meng thai: 1 - 2 viên! ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐINH
- Mấn cảm với bát cứ thánh phản náo của thuốc.
-Trẻ em dưới 12 tháng mồi.
— Bệnh nhán mắc chửng nhiễm sắc tố sát (tinh trạng ứ đợng
sẳt trong gan và tụy do rói bạn chuyển hóa sắt; bệnh nhán
nhiễm hemosiderin).
THẬN TRỌNG
Tnong trướng hợp quá liều. nhanh chóng đưa bệnh nhân đén
trung tâm cáp cứu gần nhất.
sử DỤNG cno PHỤ Nữ có THAI VA cuo con BÚ
Nên dùng viên FIORA ttong thời kỳ mang thai uĩing như giai
đoạn cho con bủ.
Có một vải biểu hiện bất thường về tiêu hóa nhưng khòng
đáng kẻ. Có thể ngưng thuỏc một thời gian rát ngắn để fflèu
chinh rồi dùng tiếp.
TƯỜNG TẢC THUỐC
Tránh dùng phối hợp sắt với oũoxacin, ciprotioxacin,
nodloxacin.
Uống đồng thời với ca'c thuóc kháng acid như calci carbonat,
natri cerbonat vả ma naci tr_isiiimt. hoặc uỏng với nước chè
cỏthểlảmgiảm sựhấgpthu sát.
Sắt có thể cheiat hỏa với các tetra in và iảm giảm hấp thu
của cả hai loại thuốc. Sắt oó th Ièm giảm hấp thu của
penicitamin. arbidopa/ Ievodopa. methyidopa, các quinolon,
oảc homton tuyên giáp vả ác muói kẽm.
Folat vả sulphasalazin: hấp thu foiat oó thể bị giảm.
Folat vả ảc thuóo tránh thai uống: Các thuóo tránh thai uỏng
iảm giảm chuyền hóa cùa foiat vả gãy giảm folat. Vitamin 812
ở mứcđộ nhảtđmh.
Acid folic vả các thuóc chóng oc giặt: Nếu dùng acid folic đẻ
nhảm bổ sung thiếu foiat có thế do thuốc chống co giặt gã ra
thi nồng độ thuốc chóng oc giật trong huyết thanh 00 th bị
giam.
Acid folic vả ootrimoxazoi: Cotrimoxazoi iảm giám tác dụng
fflều tn“ thiêu máu nguyên hồng câu khỏng iồ của acid folic.
Pyridoxỉn iảm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh
Pafkinson; điều náy không xáy ra với chế phảm lả hốn hợp
Levodopa ~ carbidopa hoặc ievodopa-benserazid.
Pyridoxỉn có thể lảm giảm nhẹ bớt trâm cám ở phụ nữ uổng
thuóo tránh thai.
Thuỏc tránh thai uống có thẻ Iảm tăng nhu cảu vè Pyridoxỉn.
h UONG i| '
J,,>
`\PHARBẦCQJệJJ
_f› ,—x _ / «»
Ị K
/
, — . - hét iả dộc, các muối sắt đều nguy
hiêm cho trẻ nhỏ. Lièu độc: dưới 30 mg Fe 2+lkg oó mẻ gảy
độc ở mức trung bỉnh vả trén 60 mg Fe 2+Ikg gáy độc nghiêm
trọng. Liều gây chết có thẻ từ 80 — 250 mg Fe 2+Ikg. Đã có
thòng báo một sỏ trườn hợp ngộ dộc chẻt người ở trẻ em1—
3 mỏi. Liều gáy chét p nhất cho tgẻ em được thông béo lả
650 mg Fe 2+ tương đương với 3 g sát (11) suifat heptahydrat.
Tn’ậu chửng Đau bụng, buồn nòn. nôn, ia chảy kèm ra máu.
mát nước. nhiễm acid vả sóc kèm ngủ gâ. Lúc nảy có thế có
một giai đoạn tường như đã blnh phục. không có triệu chứng
gi, nhưng sau khoảng 6 ~ 24 giờ. các triệu chứng iại xuất hiện
trở lai với cảc bệnh đòng máu vá trụy tim mạch (suy tim do tồn
thương cơ tim). Một số biền hiện như: sốt cao. giảm giuoose
huyêt. nhiẽm độc gan. suythận. cơn oc giật vả hôn mè. Dê oó
nguy cơ thùng ruột néu uỏng liều cao. Trong gian đoạn hồi
phục có thẻ có xơ gan. hẹp mđn vi. Cũng có thế bị nhiẻm
khuẩn huyết do Yersinia enterocoiia.
Điêu rri
Tmớc tiên: Rừa da dáy ngay bằng sữa (hoặc dung dich
carbonat). Nếu 00 thể, định lượng sắt - huyết thanh.
Sau khi rửa sạch da dáy. bơm dung dich deferoxamin (5 - 10 g
deferoxamin hòa tan trong 50 - 100 ml nước) vảo dạ dảy qua
óng thòng.
1,
Trong truờng hợp lượng sát dùng trèn 60 mg] kg thể trọng. _3 ụ
{" .
hoặc khi 00 triệu chửng nặng. đảu tiên phải cho deferoxamin
tiêm truyền tĩnh mach. Liều tiêm truyền tĩnh maoh 15 mg] k I`Ề'ậ
giờ đén khi hết triệu chứng vá tới khi nồng đ Fe 2+ huyỄtif
thanh giảm dưởi mức 60 ụmoll 1. Cần thiết có
hơn. .` |
Néu cản nâng cao huyêt áp. nẻn dùng dopamin. Thảm phârỉtị
nếu có suy thận. Điều chinh cản bằng acid - base vả điện giải;
đòng thời bù nước. ,
11Eu cuuAu CHAT LƯỢNG: 7ccs
ĐỎNG GỎI /
Hộp3vix 10 viên nang
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ n ảy sản xuất
Không dùng thu quá hạn ghi trèn bao bì
BẢO QUẢN
Báo quản trong bao bì kín. dưới 30°C, tránh ánh sáng trưctiép
huớng dln sử dụng trước khi dùng.
N n thõm thỉ
Đỏ muỏc ,
SAN XUAT
Công ty Cổ phần '
Thanh Xuân. Sóc
Tel: (08) 6265 1638 - «ui ama sua"
www.mpgmupcomvn
dùnglièu wo;/y v_ ~`J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng