_..—.…
1 ............. J, .......... ,, ........
tiíịỉịíẳfỉ ẸiIitl Sĩíi
3QiớhưNVùỒJJJ
' giAỌH
6 / >1388’54~ứ
, … Củn)
BỌYTE › /
CỤCQUẢNL
5 1 "Ỹ
'…
ẨJ.£J
1nf _
\
| IM \D R0—3 00
W … 'IULUWấ
…… 'LW “SI
NMVHS
.Ị…':
=nM mu … ~
up .'m
mu "WẮIH 'IOOIZt-MWJ 'lỉNllle '.LN CL
J .
'.mHmW'YỦ-
oos—0tvau
vlwnrr
1' [
ỄỄ ỄỂỄỄ Q 5 ẫ ổư
JẵẺẸỄỄỄỂ oi . _Ễ Ễ
.ỄỄeỄỄ Ê " ỄL ° ẳ
ả snỂ ễ Ễ ẽ ị -
'Ệ Ểgẫẵẵ. ẵ² & Ê
.Ẹ ss “ ẫffl ²“ 3 2
iẽ iâ ẵẹ ả
…
vga
…
……
hmw=m
…nmmmm
……n'ủa
=…mmmm
00
MM
.-
ủcos zeosn seinsdag lịxcưpqao
"
I
lluhp:ự ……
“uulem— `…
WWW 01 W" W 'IX
innp fiunm
"le uwư '
W !! °I'NJ. ²8
122
'1
iiosểtintliitil
2-
rom umee
:enaq 'dxa
Exp. Date:
Batch No.:
ÊmỂỀA
BRA WNLABORA TORIES L TD.
Đọc kỹ hướng ủdẫn sư dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn rhêm lhông tin xin hỏi ý kiến của thẩy thuốc
FIMADRO-SOÙ
Thảnh phần:
Mỗi viên nang cưng có chứa:
Hoạt chầt: Cei`adroxii monohydrat tướng đương với Cefadroxìl khan SOOmg
Tá dược: Magnesi Stearat, Ceiiuiose vi tinh thể (PH- 102), Natri ]auryl sulphat, Bột Tale tinh
khiết.
Dược lực học:
Cefadroxii lả khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tảc dụng diệt khuấn, ngăn cản sự phải
iriên vả phân chia của vi khuấn bằng cách ức chế tống hợp vảch tế bảo vi khuấn.
Ccfadroxi] lả dẫn chắt para - hydr0xy cùa cefalexin vả lả khảng sinh dùng theo đường uống có
phô kháng khuân tương tự cefaiexin.
Thu nghiệm in vitro, cefadroxil có tảc dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương vả
Gram âm Cảc vi khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gổm cảc chủng Staphylococcus có tiẽt vả
khỏng tiết pcnicilinasc. các chúng Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoníae vả
ỏ`iropiocm-cux pvogenesz Các vi khuẩn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coIi, Kleb-siella
pm…munme, Proleus nurabilis vả Moraera catarrhalis Haemophilus injluenzae thường giảm
nhạy cam.
Theo cảc số liệu ASTS 1997, những chủng còn nhạy cảm tốt với các khảng sinh nhóm
cephalosporin thế hệ 1 lá Staphylococcus aureus, Staph epzdenm'dis, các chùng Streptococcus
tan huyết nhóm A, Streptococcas pneumomae, vả H. injĩuenzae.
Một sô chưng đang tăng mức khảng với cảc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 với tỷ lệ
như sau: Tỷ lệ khảng cua E. coù với ccfalexin lả khoảng 50%, tỷ lệ khảng của Proteus với
cefaiexin 1ả khoảng 25% vả với cephalotin là 66%, tỷ iệ kháng cùa Klebsz'ella pneumom'ae với
cephaiotin lả 66% các mẫu phân iập.
Phần lớn các chùng Enterococcnsfaecalis (trước đây 1ả Srreptococcus faecalis) vả Enterococcus
jảecitzm đều kháng cefadmxil. Về mặt iâm sảng, đây 1ả những gợi ý quan trọng cho việc lựa chọn
ihuốc dễ điều trị ca'c nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. Ccfadroxil cũng không có tảc dụng trên phần
iớn cảC chung Enierobacler xpp_, Morganella morganỉỉ (trước đây lả Proteus morgarư'ỉ) vả
Proleus vufgams. C`efadroxil không có hoạt tính đảng tin cậy trên cảc loải Pseudomonas vả
Acinelobacíer calcoaceticzư (trước đây lả cảc ioải Mima vả Herellea).
Các chùng Staphylococcux kháng methicilin hoặc Streptococcus pneumom'ae kháng penicilin đểu
kháng các kháng sinh nhóm cephalosporin.
Dược động học:
Cefadroxil bền vững trong acid và được hấp thụ rắt tốt ở đường tiêu hòa. Với liều uống 500 mg
hoặc 1 g, nông độ dinh trong huyết tương tương ứng vởi khoảng 16 vả 30 microgam/ml, đạt được
sau 1 giờ 30 phút đến 2 giờ Mặc dầu có nông độ đinh tương tự với nồng độ đinh cùa cefalexin,
nồng độ của cefadroxil trong huyết tương đuợc duy trì lâu hơn. Thức an không lảm thay đối sự
hắp thụ thuốc. Khoảng 20% cefadroxi] gãn kết với protein huyết tương Nửa đời của thuốc trong
FIMADRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
BRA PWLABORA TORIES L TD.
huyềt tương lai khoảng 1 giờ 30 phút ở nguời chức năng thận bình thường; thời gian nảy kéo dải
trong khoáng tư 14 đến 20 giờ 0 người suy thặn
C`ei `zidroxil phân bố rộng khắp cảc mô vả dịch cơ thể. Thể tích phân bố trung bình lả 18 litf',i 73
… ,huặc 0 31 11h kg Cefadroxil đi qua nhau thai và bải tiểt trong sữa mọ.
Thi1ốc không bị chuyến hóa. Hơn 90% iiều sử dụng thải trừ trong nước tiều ở dạng không đổi
trong vòng 24 giờ qua lọc cầu thận và bải tỉết ở ông thận Do đó, vởi liều uống 500 mg, nông độ
đinh cùa cefadroxil trong nước tiều lớn hơn ] mg/ml Sau khi dùng liều 1 g, nông độ khảng sinh
trong nước tiều giữ được 20 22 giờ trên mức nông dộ ức chế tối thiều cho nhưng vi khuẩn gây
bệnh đường niệu nhạy cảm. Ccfadroxii được đảo thải nhiều qua thầm tảch thận nhân tạo.
Chỉ định:
Cefadroxil được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa ở đuờng hô hấp, đường niệu,
da vả cắu trúc da, vả nhiễm khuẩn xương gây bới các chùng vi khuẩn nhạy cảm
Liễu lượng vả cách dùng:
Cc fadroxil bền với acid và có thể uống mả khỏng cẳn quan tâm tới bữa an. Uống thuốc trong bữa
ãn có thẻ giùp lảm giam cảc khó chịu ở đường tiêu hóa đôi khi gặp phải khi dùng cảc kháng sinh
cephalosporin uỏng.
Người lớn.
Nhiễm khuẩn dường niệu: Với nhiễm khuẩn đường niên dưới không biến chứng (ví dụ viêm bảng
quang) iiều thuớng dùng lá i —2 g mỗi ngảy chia lảm 1 hoic 2 lần. Với cảc nhiễm khuẩn đường
niệu khác liều thướng dùng iả 2g mỗi ngảy chia Iảm 2 lần.
Nhiễm khuẩn da vả câu trúc da: lỉều thuờng dùng lá 1 g mỗi ngảy chia lảm | hoặc 21ần.
Viêm họng vả viêm amiđan đo liên câu beta tan huyềt nhỏm A: 1 g mỗi ngảy chia iâm 1 hoặc 2
iẳn, dùng trong 10 ngảy
Trẻ em:
Nhiễm khuẳn đường niệu: liều thường đùng 1ả 30mg/kg/ngảy chia lảm 2 lần.
Viêm họng và viêm amiđan chốc lờ: liều thường dùng lả 30mg/kg/ngảy chia lảm ] hoặc 2 lần
Nhiễm khuẩn da vả cẳu trúc da khảc: liều thường dùng lá 30mg/kgfngảy chia lảm ?. lằn
Điều trị nhiễm khuẩn do liên cầu beta tan huyết phải it nhất trong 10 ngảy
Chộng chỉ định:
Chỏng chi định cho cảc bệnh nhân mân cảm với các khảng sinh nhóm cephaiosporin.
Thận trọng:
Phat dùng thận trọng cho bệnh nhân suy thận (thanh thải creatinine dưới SOml/phủt/l,73 m2). Với
các bệnh nhân đã biềt hay nghi ngờ suy thận, cần thăm khảm lâm sảng cẳn thận và iảm cảc xét
nghiệm thich hợp trước khi hắt đẩu điều trị.
Sư dụng kéo dảl Cefadrox1l có thể dẫn tói quả phát cảc vi sinh vật không mẫn cảm. Cần theo dõi
chặt chẽ bệnh nhân.
Phu mrcó rhai: Loại B (Pregnancy category B). Các nghiên cứu về sinh sản đã được thực hiện
trên chuột cổng vả chuột nhắt ớ liều gâp 11 lần liều dùng cho người mã không phảt hiện thắy sự
suy giảm khả năng sinh sản hay tác hại cho bảo thai do ccfadroxil monohydrat. Tuy nhìên chưa
có cảc nghìên cứu đầy đủ vả có kiểm soát tốt trên phụ nữ có thai Vi cảc nghiên cứu trên động vật
FIMADRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
BRA PVJVLABORA TORIES L T D.
không luôn luôn dự đoản được đảp ứng ở ngời, chỉ nên dùng thưốc trong khi có thai nếu thực sự
cần thiết
Chuvển dạ và sinh nở: Chưa có nghiên cứu về dùng thuốc trong khi chưyến dạ và sinh nở Chi
nẻn dùng khi thưc sự cần thiết
Phụ mi cho con bú: Nên thận trọng khi dùng cefadr0xii cho phụ nữ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Ước tinh thắy tác dụng không mong muốn ở 6% người được điều trị.
Thuơ`ng gặp. ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ia chảy.
Ít gặp mooo < ADR < moo
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosìn
Da: Ban da dạng sẳn, ngoại ban, nối mảy đay, ngửa
Gan: Tăng transaminase có hồi phục
Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoản, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Tohn thân: Phán ưng phán vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: Giam bạch cầu trung tinh, giám tiếu cầu, thiếu máu tan mảu, thử nghiệm Coombs dương
tinh.
T1ẻu lìO'dĩ Viêm đại trùng giá mạc, rối loạn tiêu hóa.
Da: Ban đo đa hình. hội chứng Stevens - iohnson, pcmphigus thõng thường, hoại tử biền bì nhiễm
độc (hội chứng Lyells), phù mạch,
Gan: Váng cia ư mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: Nhiễm độc thận có tảng tạm thởi urê vả creatinin mảu, viêm thận kê có hồi phục.
Thắn kinh trung uơng: Co giật (khi dùng iiều cao vả khi suy giảm chức năng thận), đau đẩu, tinh
trạng kỉch động.
Bộ phận khác: Đau khớp.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi' khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc: ' , '
C hoiestyramin găn kêt với cefadroxil ở ruột lảm chậm sự hâp thụ của thuôc nảy.
Giam tảc dụng: Probenecid có thề lảm giám bải tiết ccphalosporin.
Tảng độc tính; Furosemid, aminogiycosid có thể hiệp đống tăng độc tính với thặn.
Tác động của ihuốc khi lái xe vả vận hânh máy mỏc:
Khỏng anh hướng
Quá liều:
Các triệu chưng quá liếu cắp tinh: Phần lởn chỉ gây buốn nôn, nôn vả ia cháy. Có thể xảy ra quả
mẫn thần kinh cớ, vả co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận
Xu … quả Iiẻư cân cản nhâc đến khá nảng dùng quá liều cùa nhiều ioại thuốc, sự tương tác thuốc
vả dược động học bất thường ở người bệnh.
Thẩm tảch thận nhân tạo có thế có tảo dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi mảu nhưng thường không
được chỉ định.
ỉMADRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
'tixỀt—
\.
BRA WNLABORA T ORIES L T D.
Báo vệ đường hô hấp của người bệnh, thộng khí hỗ trợ vả truyền dịch. Chủ yếu là điểu trị hỗ trợ
hoặc giái quyêt triệu chừng sau khi rưa, tây dạ dảy ruột.
Đóng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên.
Hạn dùng: 2 năm kế từ ngảy sán xuất
ẤÍIỐIIg dùng lhuôc quá hạn sử dụng.
Bân quản: Báo quán nơi khô ráo, ở nhiệt độ không quá 30°C.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
Đê xa tâm với của trẻ em
Nhà sản xưất:
BRAWN LABORATORIES LTD
Địa chỉ : 13, NIT, industrial Area, Faridabad-iZIOOI, Haryana, India
PHÓ c CTRUỚNG
FIMADRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng