Mẫu nhãn hộp 1 tuýp : Ficlotasol 656M51
Kíohthước :105x30x20mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:.in..l.ffl….l.ẩQớẵJ
20 mm
105 m
//
…-——-="’l …ph enon. manuhnn; enaaụ
……Wil ……………v D.…Sb Mlc.Minĩhuúũlinluùu
shúmm.mưe ún~rhunlđu _ _ .
Tủuđuínwuờ. mu…nhsửnuquùợ _
sax-nq.m: …
N .. .’— ~
gỂ "’:
°~E '
N—
8 …——
@—
oẸ
==
_ m … \.ẾI … W - …
M ’ , … '
om un … un
,= . n ..…
Emù… … _. … …… .…ụJiùo _
… ' munưuueuo… ;
&
unn-mmunnmm. um Ắểẵẵẳ
Mẫunhãntuýp :Ficiotasol
Kíchthưởc :80x55mm
Mảusắc :nhưmẫu
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
\ Ficlotnsol
` Rx Thuốc bán theo ddn Thuốc dùng ngoèl
l
Thảnh phẩn
\ - Hoạtchảủ
1 Beclomethason diproplonat 0.064%
Acid fusidic 2%
- Tả dược: cetostearyi alcohol. cetyl alcohol.
cremophor A6. cremophor A25. paraftin lỏng.
glycerin. propylen glycol. nỉpagin. nipazol. nước
tinh khiểt.
Dượclưc học
Beclomethason diproplonat:
Beclomethason dlpropionat lả mót
halogencorticoid có tác dụng glucocorticoid
, manh vả tác dụng mineralocorticoid yếu. Khi
ì dùng tại chõ. Beclomethason có tác dụng kháng
viêm mạnh. chống thẩp khớp và chống dị ửng ở
› da.
! Ach Iusldlc:
` — Acid fusidic là một kháng sinh có cẩu trúc
steroid. thuộc nhóm fusidanin. có tác dụng kiêm
\ khuấn vả dìệt khuẩn, chủ yếu tác dụng lẻn vi
khuẩn Gram dương. Acid tusidic ức chế vi khuẩn
[ tống hợp protein thòng qua ức chế một yếu tố
\
cãn thiết cho sự chuyển doạn cùa các dơn vị phụ
peptid vả sự kéo dải chuôi peptid.
~ Acid tusldic tác dụng tổt tren các chủng
Staphylococcus. dặc biệt lả S. aureus vè S.
epidermidis (bao góm cả nhũng chủng kháng
meticilin). Nocardia asteroides vè nhiêu chủng
` Clostridium cũng rất nhạy cảm với thuõc. Các
\ chũng Streptococcus va Enteroooccus It nhay
câm hơn.
\ — Hãu hết các chùng Gram Am dêu khòng nhẹy
cảm vói Acid fusidic. Tuy nhỉén thuốc tác dụng
tốt dối với Neisseria spp. Bacteroides fragilis.
Myoobaclerium Ieprae vả một phản trèn M.
ruberculosis.
Dược dộng học
Baclomethason dlproplonat:
' - Beclomethason dẽ duợc hấp thu khi dùng tại
chõ.
— Trong tuân hoản. Beclomethason liên kẻt rộng
rái với các protein huyẻ'ttương.
- Beclomethason dược chuyển hóa chủ yểu ở
gan. thải trừ ở thận 30% dạng ẹhưa chuyển hóa
và 70% dạng chuyển hóa.
Acid fusidic:
- Acid tusldic thấm tốt qua da và dược thấy trong
tất cả các lớp cẩu trúc da vả dưới da.
- Dùng tai chỏ, thuốc có thẻ hẩp thu vảo tuân hoản
toèn thản trong trường hợp tõn thương da diện
rộng hoặc Ioétở chán.
- Thuốc thải trừ qua mặt, chủ yếu dưới dạng các
chất chuyên hóa. Lượng thuốc thải trừ qua nude
tiểu và bằng thẩm phản máu rấtnhỏ.
Chỉdlnh
~ Bệnh lý viêm da có dáp ứng glucocorticoid kèm
nhiễm khuẩn như eczema, viêm da dị ứng. viêm
da tiẽp xúc. viêm da tie't bá nhờn. vảy nén. viêm
da do tụ cãu vả liên cãu khuẩn.
— Các nhiễm khuẩn da tiên phát vả thứ phát do vi
khuẩn như: ham kẽ. chốc. viêm nang lòng. nhọt.
chèm. viêm nang, vìêm quanh móng…
Llẻu lượng và cảch dùng
Bôi một lớp mỏng thuốc 1 — 2 lản/ngây Ien vùng
da bị nhiễm khuẩn sau khi dã rửa sạch. Tránh
bôi thuốc thânh lớp day. Giới han dợt diẽu tri
trong 1 tuấn.
Chống ch] đinh
— Măn cảm với bất kỳ thảnh phăn náo của thuóo.
- Suy gan.
- Tổn thương da diện rộng. da bị nứt nẻ. dẽ nhạy
cảm. vẽtthương hở (do thuóo có thể hẩp thu toản
Thận trọng
thán).
- Tránh bòi vảo miệng. mắt.
- Phụ nữ mang thai.
- Dùng kháng sinh tại chõ cán giới hạn thời gian
diêu trị vì có thể tao chủng vl khuẩn kháng thuốc
và gây bội nhiẽm nhũng vi khuẩn khóng nhay
cảm.
- Ngưng dùng thuõc nếu tình trạng kích ứng. quá
mản hoặc các phán ứng khác xuất hiện.
- Tránh dùng kéo dèi (› 4 tuân) trẻn diện rộn
Để thuốc xa tãm tay của trẻ em
TỔNG GIÁM aô'c
os.M @…Jũỏg
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
thể hẩp thu vâo tuấn hoản chung, kéo theo suy
thuong thận thứ phát tao ra những biểu hiện của
tăng nặng vỏ thượng thận. kể cả hội chứng
Cushíng.
Tác dụng phụ
- Tác dụng phụ tại chõ ít gặp. bao gõm: mảy day.
ban dò. ngứa. vâng da. kích ứng da.
- Điêu trị kéo dái vả liêu cao có thể gảy tác dung
toèn thản bao gỏm:
+ Chuyến hóa: thường gặp mẩt kali. giữ natri. giữ
nước.
+Nội tiết: thường gặp kinh nguyệt thất thường.
hội chứng Cushing. ức chế sự tăng trưởng của
thai vả trẻ nhỏ. giảm dung nạpglucose.
+Cơ xương: thường gặp yếu cơ, mất khổi lượng
cơ. loãng xương.
+Thãn kinh: It gặp. sảng khoái. thay dối tâm
trạng. trảm cảm nặng. mất ngủ. Hiểm gặp tăng
áp lực nội sọ lảnh tính.
+ Mảt: ít gặp. duc thủy tinh thẻ. glaucom.
+Tỉèu hóa: ít gặp. loét dạ dây. chảy máu, vỉèm
tụy. trướng bụng. viêm Ioétthưc quản.
Quá llẽu vả oách xửtrí
Trlệu chứng:
Tác dụng do tăng corticosteroid khòng xuất hiện
sớm trừ khi dùng Iiẽu cao liên tiểp. Các tác dụng
toản thân do quá liêu có thể gặp như giữ natri vả
nước. tảng chứng thèm ăn, huy dộng calci vả
phospho kèm theo Ioãng xuơng, tăng duơng
huyết, suy thượng thận. tăng hoạt dộng vỏ
thượng thận…
Xửtrl:
Trường hợp quá liêu cẩp corticosteroid. cân theo
dõi diện giải dô huyết thanh và nước tiểu. Đặc
biệt chú ý tới cân bằng natri vả kali. Truòng hợp
nhiẽm dộc mạn. ngừng thuốc từ tử. Điểu trị mẩt
cán băng diện giải nẽu cẩn.
Tương tác th uốc
— Acid tusidic có thể tương tác với các thuốc
chuyển hóa bảng hệ enzym cytochrom P450 ở
gan.
- Với các thuốc kháng khuẩn khác: In vitro không
thấy có tác dụng hiệp lực giũa Acid fusidic vả
rifampicin hoặc vancomycin. Đối kháng tác dụng
Đọc kỹ hưởng dãn sử dụng trước khi dùng
của ciprofloxacin dã dược thOng báo.
- Thuốc kháng virus ức chế protease (saquinavir.
ritonavir): có thể có ức chế chuyển hóa lãn nhau
gìữa các thuốc ức chế protease vả Acid tusidlc.
lảm nỏng độ các thuốc nảy dêu tăng cao trong
huyết tuơng. dẽ gay ngộ doc. Tránh phối hợp các
thuốc nay.
Sửdụng cho phụ nữcó tha] về cho con bú
— Khòng nện sữ dụng Ficlotasol khi có thai.
- Trong khi cho con bú. không nen sữ dụng thuốc
ở vùng ngực. Chỉ sử dụng khi dã cán nhắc kỳ
nguy cơvè lợi ích.
Tảo dộng của thuốc khi vặn hènh tèu xe, máy móc
Khòng có dữ liệu về ânh hưởng của thuốc len
khả nảng lái xe vé vận hanh máy móc.
Trình bảy
Hộp 1 tuýp 10 g thuốc kem. Tuỷp nhòm.
Bảo quán
Nơi khỏ. dưới 3000.
Tleu chuẩn
Tièu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưu ý
Thuốc nùy chỉ dùng theo don cũa bác sĩ.
Khỏng ding thuốc quá hẹn dùng ghi tren bao bì.
Khỏng dùng thuốc quả llểu chỉ dlnh.
Thông báo cho bác sĩ nhửng tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Nếu cân thèm thỏng tln. xin hỏi y' kiển bảo sĩ.
_
mu
CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lo B. Đường số 2` KCN Đóng An. Blnh Dương. Vlệt Nam
Để thuốc xa tẩm tay oủa trẻ em
TUQ cuc TRUÙNG
P.TRUỞNG PHÒNG
JVỘợayỗn fflt ffla zốay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng