HỘP FICEMIX—400_H IXIOV_VN P_ĐK_Size: 120 x 12 x 86 mm
i
1
FICEMIX 400 ~
USMIAUSA
mam phln: Mồi viên nèn u'a Dao p…m um: Ceĩlxim
(dưới dang Cefixxm trihydrat) 400mg. Tả chlỤc vd 1 viên
cui dình, dìđng d\i đinh, lỉiu đủng, cảch dùng.
dcthỏngunkhtc: Xemto nướngdẫnbén nong hôn.
láo quản: NOI khó thoáng, nhét dô dưải JD"C, trảnh
FICEMIX 400 `
LE=P '
obne n … usnwuuusa
\th1ũ, tung m xcu m ea
c…m 1va
U! PHAUAUẾA
ảnh sáng Tlẽu chuẩn: Nhã sản xuãt.
FICEMIX 400
Cefixim 400 mg
SDK (Reg. No):
SỔ tò SX (Batch No.):
Ngảy SX (Mfd):
HD (Exp.):
wuoj' cm
Boxottti t. ~`U'l
Cornouition: Each Film coated caọlet contains: Ce(núm (as
Ceflxm mhydrat) 400mg. Excipoents q.s i captet.
tion, other hbnmtion: Ptease refet «› ertcbsed package
Insert Stongc: In a dry and cool place, betow 3ơ’c, pmtect
trơn direct sunlighL Sọodflaliom Manulacturer.
. `'t=ỉĩ-w EU~tụait'il`
VI FICEMIX-4OO Size: 105 X 77 mm i ỉ i
- JI
… …… iusw
ot f… ce…… W `“ ,
.. Ư° \ , “J
400 mg wmuSếc0 -
…“ Ceffl~`
us \C ủ\$g i…“sWnNO
0 F fnủm 400 … c ,,va1“ A
Ce
.. ũ° C m9 5
swm^Wửcĩ$ Ẩ-00 cếva“ Ễoucm f'ễw i
c.… AOO mg , usac°~ũD F ẵxm A<›°Ĩ
ceth ……ồ … …
Pu!“ 0 F\f` \ffl A00 mgcweạ 1'N Aq
ce * ,, C
co.. \ _ mg
O mgus PaARN “ầ` Ẩ00 FCeĨÚUm cờth “ “4
Ẹ` A mũ zo .ũo n F \
HỘP FICEMIX-400_HZX5v_VNP_ĐK_SỈze: 120 x 22 x 86 mm
Thảnh ph'in: Mổt vìẻn nén dải bao phim chứa: Ceftxtrn
(dưới dang Ceanm trihydrat) 400mg Tá dươc vd 1 viên
Chỉ định, ehõng chỉ định. liều dùng, cách dùng, cát:
FICEMIX 400 1
thônan khảc: Xemtờ nướng dẫnbêntronghôp Bảo
… SM! Iul
Ẹ … n TINH lã ……
quản: Nơi khô thoáng, nhiét dộ dưới 30“ C, trảnh ánh sáng m … “° M 0² m“ "* “²
SĐK (Reg. No):
56 lô SX (Batch No.):
Ngảy SX (Mfd.):
HD (Exp.)z
T1ẽu chuẩn: Nhã sán xuãt. ]
FICEMIX 400
Cefixim 400 mg
W_ijoj oMP
U—“P
usnumuusa Boxofzr … .sm.
Composition: Each mm ooated caplet contains: CeHxưn (as
Ceftxnm tritwdmt) 400mg. Excipiems q.s 1 capiet. Indie-
Uons, eontn-indtcatinns, dongo, administration,
mm infomntion: Please refer to endơsed package insert.
Storage: In a dry and oooi place beiow 30°C protect from
cired sunlight Sọoeificatbn: Manufacturer
FICEMIX 400
Cefixim 400 mg
vi FICEMIx-4oo_ H2x5v _VNP _ĐK _Size 10ổỮẦMỤS
\)L °W cetnU… -
HỘP FICEMIX-4OOJBx10v_VNP_ĐK_Size: no x 25 x 86 mm
1
FICEMIX 400 1
Cefixim 400 mg
FICEMIX 400
Cefixim 400 mg
wwo," c…
Hupj , -io… .
IIS FNAIIA ItsA
mu :Mồtvi' 'dảibao` ':Cef' i
,…Jdẳfẵẻ'ef………ĩvăặlimmfữdẳỉdiểĩ FICEMIX 400
dcủõagtinkhk:xemfflmócndửbẽnưonghòp oùur.nmus…w
to… 10, mm. mt Yãyak
cucm.wncn
No quản: Nou khô thoáng, nhiệt ớộ dưới 30°C, tránh
IAWUSẨ
Số lô SX (Batch No.):
Ngảy SX (Mfd.):
SDK (Reg. No):
HD (Exp):
cut dlnh, chống … ơn…. … utm. dd! eùng, ụ …… _, `
ánh sảng. Tìèu duoi… Nhã sán xuãt.
FICEMIX 400 1
Cefixim 400 mg
wnof t..vw
us…unnun Buxotìilw ~ .… t›. , 1- '
Ms, oom-lndcadom, dosage. u…lnlstntbn,
other infornukỉon: Ptease refef to endosed package tnsert. u:p `
Stonoe:Inadrymcoolffle,bdowĩtữủụotecttrorn ' 1 .… f~ÍUrtắbfưm… ",
ntect sunlight. Speclfntion: Manứacturer ` ,.Ỉj C UN C» T Y ’t,
compuluon: Each flm coated caplet contains: Cefnu'm (as `
Cermm trttydrat) 400mg. Empents q.s 1 capiet. lndiu— FICEM _
uý `t
vi FICEMIX-4OO Size: 105 x 17 mm Íiì *"tRiCHtfilWJUHửf°ễ~
5s,,,,,ntwv~= \i qvv Ceffluu coú°` ,' MÂUSẦẾ
v Y
=Ẩv
mg AC°"ƯD F`c. , ,íx`Ỹ/
Áoỉg ntARÚẦ “3 \$ 0 CeĨVIJ lg /|
% ẹv\
\C «n ……~* o
400 Fceẹttim ^°° co °“ \$ 9
nC°~~ 1 0 \ o m9ỵ …,,wả
FICEMIX 400
Viên nén dâi bao phim Cet'ixim 400 mg
400mg
(dưới dạng Cefixim trihydrat)
Tá dược: Eragel, Avicel PH102, Natri crosscarmelose, Natri starch glycolate, Magnesi Stearat, Aerosil,
Hẫdroìtypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615, Titan dioxyd, Taic, Dấu
th o dau.
Phân Iogi
FICEMIX 400 chứa Cefixim lả kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ III.
D_ƯỢỤÌẸ
Dược chất chính của FICEMIX 400 lả Cefixim, một kháng sinh phố rộng. Phổ kháng khuẩn bao gổm:
Các vi khuẩn thường gặp trong nhiễm khuẩn hô hấp
Vi khuẩn Gram+ :
Streptococcus pyogenes . S. pneumoniae
Vi khuẩn Gram- :
Các trưc khuẩn Gram- kể cả các chủng tạo beta—lactắmase như H. ỉnfiuenzae. M. catarrhalis ,
Các vi khuẩn khác
Citrobacter diversus, Escherichia coli, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis. Proteus
vulgaris, Providencia rettgeri. Providencia stuartí, Salmonella sp., Shigella sp. vả N. gonorrhoeae, .v.v.
Cơ chế tác dụng
Cefixim lá thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bảo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo được /Qiễễt
vách tê băo và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu. Ưu điểm nổi bật của Cefixim lá có tác dụng mạnh 'oạ
trên vi khuẩn Gram âm vã thuốc bền với các men beta-lactamase cũa vi khuẩn, nhờ đó tránh được sự đề kháng thuốc. ›
Dược đông hgc
— Cefixim là một trong số rất ít cephalosporin thể hệ III có thể dùng bầng đường uống.
— Cefixim được phân bố văo các mô và dịch cơ thể . Thuốc liên kết với protein huyết tương khoăng 65%.
— Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 3 — 4 giờ ở người có chức năng thận bình thường vã có thể kéo dâi đến
6 — 11 giờ ở người suy thặn.
— Cefixim không bị chuyển hoá ở gan và được đâo thải ở dạng nguyên vẹn qua thận. Vì vậy nổng độ thuốc
trong nước tiểu rất cao so với ngưỡng đến trị.
Chỉ gịn_h
VFICEMIX 400 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cãm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hâp- Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa do Haemophílus ínfiuenzae
(những chủng có hoặc không có tiết beta— lactamase), Moraera catarrhalis vã S pyogenes
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quãn do Streptococcus pneumoniae vả Haemophỉlus induenzae
(những chủng có hoặc không có tiểt beta— lactamase)
— Viêm họng vã viêm amidan.
— Nhiễm trùng đường tìết niệu, như viêm băng quang, niệu đạo, viêm thận- bể thận không n ứng do
Escherichia colỉ vả Proteus mírabilis…
- Bệnh lậu do Neisseria gonorrhoeae.
— Bệnh thương hân.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần bỉê't thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu bảo sĩ.
Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thổ y thuốc.
Liễu lượng và đường dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bãc sĩ điếu trị. Liều dùng thông
thường như sau:
Thời gian điếu trị thông thường lả từ 7 — 14 ngăy. .
Người lớn vả trẻ em trên IZ tuổi: Liều điểu trị người lớn là 400mg/ngây trong trường hợp bị nhiễm trùng nặng, có thể
dùng 1 lẩn hoặc chia lăm 2 lẩn trong ngăy.
Trẻ em từ 6 tháng dển 12 tuổi: Liều điều trị cũa trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi là 8mg/kg/ngăy uống 1 lẩn duy nhất
hoặc chia lâm 2 lẩn trong ngăy. Mức độ an toãn và hiệu quả cũa Cefixim chưa được ghi nhận ở trẻ em dưới 06 tháng
tuổi.
Trẻ em trên 50 kg dùng như liều dùng cho người lớn.
Người bị suy thận: Cefixim có thể dùng ở người bị suy thận.
Dùng liều bình thường cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinine 60mllphút hoặc cao hơn.
Những bệnh nhân có độ thanh thải từ 21 — 60mllphút hoặc người đang chạy thận nhân tạo có thể dùng liều 300
mglngăy với khoảng cách giãn liểu như bình thường.
Những bệnh nhân có độ thanh thăi < 20ml/phút hoặc bệnh nhân đang thẩm tách phúc mạc có thể dùng 1ỉểu 200 mg]
ngây với khoâng cách giãn liều như bình thường.
Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc.
Chổng chỉ ịịnh : Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiểu sử dị ứng với cephalosporin.
Thân trgng
Bệnh nhân có liều sứ dị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiểu sử dị ứng với penicillin vì có hiện tượng dị ứng chéo giữa penicillin và
các cephalosporin với tỷ iệ khoãng 10%.
Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cưu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai, khi nghiên cứu trên súc vật thì chưa thây ănh
hưởng gì đên bảo thai. Nguy cơ trên thai kỳ theo FDA: mức độ B.
Phụ nữ cho con bủ: Chưa có nghiên cứu đẩy đủ về ãnh hưởng-cũa thuốc trên phụ nữ cho con bú.
Lái xe về vân hènh máỵ mỏc
Cefixim không ãnh hướng đến khả năng lái xe hay vận hãnh máy móc.
Tương tác thuốc
—- Cẩn trọng đối với bệnh nhân dùng thuốc kháng đông cùng với Cefixim vì cefixim có thể lăm tăng thời gian
đông máu.
— Thuốc có thể gây phân ứng dương giả khi xét nghiệm glucose bầng phân ứng oxy hoá nhưng không ânh
hướng khi dùng phãn ứng men.
Tác dụng ghụ
FICEMIX 400 được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hổi phục sau khi ngưng dùng thuốc.
Rối 10an tiêu hóa: Những tác dụng ngoải ý muốn thường gặp khi sử dụng Ccfixim lã tiêu chây vả phân lợn cợn, cãc
triệu chứng nây tự mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nên ngưng sử dụng Cefixim nếu xãy ra tình trạng tiêu chãy một
cách đáng kể . Một số phản ứng rối loạn tiêu hóa khác thường gặp nữa là buổn nôn, đau bụng, khó tiêu, nôn mửa vả
đấy hơi, viêm kết trảng giả mạc cũng được ghi nhận.
Hệ thần kinh trung ương: nhức đẩu vả chóng mặt
_Mẫn căm: Dị ứng nổi ban, ngứa, nổi mây đay, gây sốt và viêm khớp. Các triệu chứng năy thường giảm khi ngưng sử
dụng thuốc.
Trỉệu chứng khảc: Những phân ưng khác có thể xây ra bao gồm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạ
Thông báo cho Bác sỹ nhũng tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu và cách xử trí
Triệu chứng khi quá liều: co giật, tiêu chảy trẩm trỌng, phân ứng dị ứng có thể xảy ra khi sử dụng quá liểu Cefixim.
Các phản ứng phụ ở một số nhỏ người tình nguyện khỏe mạnh khi uống liều duy nhất 2 g Cefixim thì không khác gì
so với những bệnh nhân được điều trị ở liểu khuyến căo.
Cách xử trí: chưa có thuốc gỉâỉ độc đặc hiệu. Xúc rửa dạ dăy có thể được chỉ định. Cẩn điếu trị tn'ệu chứng và điếu
trị hổ trợ. Dùng thuốc chống co giật nểu có chỉ định lâm săng. Lọc máu hay thẩm phân phúc mạc không loại bỏ được
lượng đáng kể Cefixim ra khỏi hệ tuấn hoản.
Dạng trình bãỵ
Hộp 2 vĩ, mỗi vi 5 viên nén dải bao phim.
Hộp l vỉ, mỗi vĩ 10 viên nén dâi bao phim.
Hộp 3 vi, mỗi vi 10 viên nén dãi bao phim.
Tỉêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sỡ. ,
\\
’ÍÊỔ-ỂJ
iNG TY
vilỆHHUJ
ưiiihiỉi U
tií iiỄ~ Ễỉ
_ _
.Ổf
_ Banủ
' ~36 “tháng kể từ ngăy sãn xuất.
…
Băo quỉn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 0C, tránh ánh sáng,
Đểthuốcxa tần: tayưẽ em.
Nhã án xuất
Công Ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bẵc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mắc vã thông tỉn chi a'ê't, xỉn h'ên hệ về sốđiện Ihoại 08-37908860
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng