ẵo29|u
WQII. OI * 011
\ PEXOPRIII-1W
Fe… Mmmm … 1²0 m
. PRXOFRll—lư
F… 11qu mm 1211 mg
IBXOFRlB-I20
1=…n m… 1… 120 nm
PIXOFRBl-IM
F…m 11an mm: 120 m
FBXOFRBB-IIO)
F…h m… …… 120 mg
FEXOPR lB-IZO
… 11141… 1… 1211 m
FEXOPRBB-IIO
iF… nn… Tm 121: m
f !EXOPRBB-lư
| 1… …… im 1211 m
', PHOPRBB—IZII
0211113111110X1111
6… 07.1 091081 °D.UOMWPẨH wwwaioxas
_ E HOp 10v1x10v10n nén
Thuỏc bán thoo ơơn
Fexobnadine Hydmd1loride Tablets 120 mg
FEXOFREẾ-IZO
&
ni…co
n…… immm 1… 120 mi .. .
momn-m " i
r… mu…m 1…120 m ẫ ẵ _
FEXOPRIB-IN ,. E 1
…nmumtmmm ắẵ`" Ểl
FEXOFRIB-IZO ~ - g —.-
1=…m mu… immnu ăgỄâ
FBXOPRlB-lZO
Fo…hn Hydmclbldu 1… 1211 m
PRXOPRll—Iư
Fudinllhn Hydmcibúll TM1N nu
FBXOFREl-IZO
F…hn Mine… Tum 1²0 nm g.
PliXOFllll-IN Ế
w—4um.nm
Fmtm Han 181108 1²0 m
PKXOFRBli-IIO
F…Ul Hymomm Tm 120 m
… LTD.
O..
Pleihico
_ ›.0.nm_.
o “1
gưằ— $
1… ² Ề \:
( `>_ g
ị—J Q Nè
Z m \!
< «"< < \C`S
% =» = 3
O =…» ..ẹ;
U Q<É ”
D- ²
o Q "."3
@
Thánhphấn: /
Mỏi viên nén bao phim chửa:
Fexofenadina HCl 120 mg
Chi đinh. cách dùng. chóng chỉ dinh.
các thò 1111 khác xem trong tờ
hương d 11 sử dung thuóo km theo
Bâo quản ở nơi 11110. nhiệt 00 dưới 30C.
tránh ánh sáng.
0 kỹ hướng dản sử dụng tn:ơc khi dùng
xa iảm tay tnè em
\____/
.* ch
10 x 10 Tbblm
'J E Presoription drug
Fexoienadine Hydmchloưide Tabieis 120 mg
F EXOFREE'ì-IZO
&
Mco
’”r
p
'.
']."f3310
SĐK: VN-
Sô 10 sx: 1043²
NSX : 2²10012011
HD : 21 10012014
5411 111.101 húl:
Mmuhcmmd by:
Pleihlco
PHARlACEUT'ICALS LTD.
A. 0. R…. um. - 453 771. moone mm INDIA.
FEXOFREE
Fexofenadine Hydrochloride Tablets 120 mg
Thãnh phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa: Fexofenadine Hydrochloride 120 mg
Tá dược: Sodium starch glycolate, sodium lauryl sulphate, coiloidal silicon dioxide, croscarmellose
sodium, purified taic, magnesium stearate, hydroxy propyl methyl cellulose, Methylcnc chloride,
ethyl cellulose, peg-6000, propyllene glycol, titanium dioxide, approved colours.
Danh pháp hỏa học và công thức phân tử:
(zic)—4-[l-hydroxy-4-[4-(hydroxydỉphcnylmethyl)-1-pipcridinyll-butyl]-a, a-dimethyl benzeneacetic
acid hydrochloride
CJZHJỌN04
Dược lực học:
Fexoicnadin là chắt chuyến hóa cùa terfenadine, một thuốc khảng histamine có tác dộng đối khảng
chọn lọc trên thụ thể hi ở ngoại vi. fexofenadin ưc chế sự co thắt phế quản gây ra bời khảng nguyên
ở chuột Iang và phóng thích histamine từ tế bảo phủc mạc ở chuột công. trên động vật thí nghiệm,
thuốc không có tảc động kháng cholinergic hoặc chặn thụ thế 1 adrenergic. fexofenadin không qua
dược hảng rảo mảu não và vì thế thuốc không gây buồn ngủ vả không có bất cứ tảc động nảo trên hệ
thần kinh trung ương
Dược động học:
Hắp thu: fexofenadin hydrochloride dược hấp thu nhanh sau iiều uống duy nhất 60mg ở người tình
nguyện khỏe mạnh iả nam giới vởỉ thời gian irung binh là 2, 6 giờ để dạt dược nông dộ tối tron
huyết tương là 131 g/ml. vỉên nén có dộ khả dụng sinh học tương đương với viên nang ờ sềjl }ễỂ
lượng
Phân bố: tỷ lệ gắn kểt cùa fexofenadìn hydrochloride với protein huyết tương (chủ yếu lả aibumin vả
alpha- acid glycoprotcin) lả 60- 70%.
Thải trừ: ở người tình nguyện khỏe mạnh là nam giới, thời gian bản thải trung bình cùa iexofenadin
iả 14,4 giờ sau iiều uổng 60mg x 2 lầnlngảy. các tải liệu cho thấy chắt dồng vị c14 của fexofenadin
được tim thắy trong phân là 80% vả trong nước tiều là 1 1%
Chỉ định:
Fexofenadin được chỉ định cho những trường hợp sau:
Viêm mũi dị ứng theo mùa: fexofenadin được chỉ định lảm gìảm những triệu chứng do vỉêm mũi dị
ứng theo mùa ở người trưởng thảnh và trẻ trên 6 tuổi như: hẳt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi/vòm
miệnglcố họng, ngứa/đò hoặc chảy nước mắt.
Mễ đay vô căn mãn tính: fexofenadin được chỉ định lảm giảm sự xuất hỉện cùa bệnh mảy đay mãn ở
người trưởng thảnh và trẻ trên 6 tuổi fexofenadin lảm giảm ngứa và số lượng các nốt phòng.
* Thuốc nảy chi dùng theo đơn cúa thầy Ihuốc
Liều lượng và cách dùng:
Liễu thỏng lhưởng:
Người lởn và trẻ >]2 !uốỉ: lìễu dùng dễ nghị là 60mg fexofenadin x 2 l
mgllần/ngảy liều khời đầu 60mg ngảy l iằn được đề nghị dùng cho bệnh nhân ._
thận
Trẻ em 6-11 tuồi: liều đề nghị là 30mg x 2 lần/ngảy liều khởi dằu 30mg ng
dùng cho trẻ suy giảm chức năng thận
.…
' ả
.Ỉi i 4
i
Chống chỉ định: _ ` ,
Mẫn cảm với fexofenadin hoặc bâỵt cứ thảnh phân nảo của thuôc
Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuôi.
Thận trọng:
Chi nên sử dụng fexofenadin cho phụ nữ mang thai vả cho con bú khi thực sự cẳn thiết. Hiệu quả và
tính an toản cùa thuốc ở trẻ em vẫn chưa được xảc lập do đó không dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.
Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bủ: ;
Không có bằng chứng gây quái thai do thuốc ở chuột cống hoặc thò ở iiều dùng đến 300 mglkg thể '
trọng Tuy nhiên do chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng fexofenadin cho các đối tượng nãy,
chỉ nên dùng sau khi cân nhắc ký giữa lợi ich cùa việc dùng thuoc vả tảo hại nếu có xảy ra
Tương tảc th uốc:
Việc sử dụng đổng thời 120mg fexofcnadin với các thuốc kháng acid (nhôm và magnesi) sẽ iảm
giảm auc 41% và nồng độ tối đa của fexofenadin 43% trong vòng 15 phút. Do đó không nên sử dụng
2 Ioại thuốc nảy cùng lức.
Tảc dụng ngoại ý:
Hầu hết cảc tảc dụng ngoại ý xảy ra ở hơn 1% bệnh nhân dùng fexofenadin hydrochlorid 60 mg (2
lần/ngảy) là đau đầu, mât ngù, buồn nôn, khô miệng, khó tiêu, ngứa họng, chóng mặt, kích động, đau
lưng, nhịp tim đập nhanh, cảng thẳng, lo lẳng, viêm đường hô hâp trên vả đau bụng.
* Thóng báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muôn gặp phái khi dùng thuốc
Sử dụng thuốc khi lải xe vả vận hănh mảy móc: Vì thuốc có thể gây dau dầu, mất ngủ nên cần
thận trọng khi lảỉ xe hoặc vận hảnh máy móc.
Quá liêu:
Không có nhiều tải lỉệu nói về quá liều fexofenadin. Tuy nhiên cảc bảo cáo cho thấy, uquá liều
fexofenadin có thể gây chóng mặt, buồn ngủ và khô miệng. Dùng liều duy nhắt 800mg i`exqfenadin
cho 6 người tinh nguyện khóe mạnh và liểu 690mg x 2 lần/ngảy trong ] thảng cho 3 1ig'ừờ tình ,
nguyện khỏe mạnh hoặc liễu 240mg/] lần/ngảy trong 1 nảm cho 234 người tình nguyện khỏe 11
cho thấy tảc dụng ngoại ý ở nhóm dùng thuốc cũng tương tự như nhóm dùng giả dược Trong trường
hợp xảy ra quá liều, cân ảp dụng những biện phảp cân thiết nhằm loại bỏ lượng thuốc chưa được hắp
thu vả phương phảp điều trị chủ yêu là đỉểu trị trỉệu chứng vả hỗ trợ Thẩm phân mảu Ioại trừ
fcxofenadin không hiệu quả (chi có 1 ,.7%)
\
Đóng gói: hộp chứa 10 vi, mỗi vi có 10 viên nén bao phìm.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
41ẩ
4' 7’1
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát trảnh ảnh sảng Nhiẽ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. F 1
1
Nếu cẩn Ihẽm lhông n'n xỉn hỏi ý kiến của 1hầyr òè` ,
Để xa tẩm với của !rẻ em
Manufactured by .
ooợ :11Ỏ CỤCTRUỞNG
Pleìhicer ’02 Í 1111 ỂỗẢamổỗ
PHARMACEUTICAÍS LTD.
A, B. Road. Manglia— 453 771. lndore (M.P.). INDIA.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng