' ỮZÍfing
HÔP FEXOFẸNAQINE 180-US: 115 x 15 x 75 mm
BỘ Y TẾ _
cuc QUẢN LÝ DƯ
ỸJ
O
_ - /
wrạzJJ…J … FENADINE 180-US
~ Fexofenadine HCl 180 mg
Fl'lX(ĨH4ENADIN ì` lfflĨì—Uý
V FF\OFL —xmx ẹ;z …~…
CompeulHon: Each lilm coated tablel ccntmns Thlnh phía: MỞ! vien nén bao phnm chứa
—.j Fexolenadme HCl Fexoíengdme HCl .................. 180 mg
ỀỂ Exclpmnls qs..……… Tủ dum; v.đ .............................. 1 voén,
í` Indlclllons. conlm-Indleulonu. donge. Idmlnlotnilon: Chì dlnh. chõng chỉ dlnh. Ilẽu dùng. ctch dũng:
V,
1—_- Please reter to enclosed packuge Insert. Xom lở hudng dấn sủ dụng ben lmng hop.
TỆ Storage: Blo quin:
.“Í` In a dry and cool piaca. below 30°C. prolect trom dưect Noi khó lhoánq, nhiện dộ duóư 30°C. tranh ánh
í sunllght. sáng
`v
-~ Speciũcollon: Manquclum. Yìẻu chul’n: Nha sản xuất.
í Keep out uf reach oi childlen. Đê n lãm lay ut em.
` ' Read the pnckage InserI caretnlly belon use. Doc ký hương dẫn sử dụng lruoc khi dùng.
...
`]
C \ SĐK (Fleq No )
o
p- so '° sx (BmCh N°- ’ …… sản …m- còuc n T…… us mun… usa
ỹ …… SX *M'd) ……… Lò B1-10, Duủng 02. KCN Táy Bác Cũ c…. TP.HCM
HD (Epr
V
FEXOFENADINE 180-US
Viên nén dăi bao phim Fexofenadine HCl 180 mg
—* ~ - n dăi bao phim chứa:
Fexofenadine HCl 180 mg
Tá dược: Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Colloidal silicon dioxyd, Magnesi stearat, Natri starch
glycolate, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyi cellulose 615, Tale, Titan
dioxyd, Polyethylen giycol 6000, Mâu Tartrazin yellow lake, Mâu Red iron oxid, Mảu Yellow iron
oxide.
Phân loại
FEXOFENADINE 180—US là thuốc kháng histamin thế hệ thứ 3.
Chỉ đinh
FEXOFENADINE 180-US được chỉ định trong câc trường hợp sau:
— Giâm nhẹ các triệu chứng đi kèm với vìêm mũi dị ứng như hắt hơi, chãy mũi ngứa mũi ,
nghẹt mũi, ngứa vòmlhẩulhọng.
— Điều trị các triệu chứng của mề đay vô căn mạn tĩnh, lăm giâm ngứa và số lượng dát mề
đay. .
Đọc @ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ
Liễu iượụg vã cách dùm
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị.
Liều dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: viêm mũi dị ứng 180mg |lẩn/ngây
Không cẩn điểu chỉnh liễu ở bệnh nhân suy gan vã lớn tuổi.
Cách dùng
Dùng dường uống.
Chổng chỉ đjnh
Bệnh nhân có tiểu sử quá mẫn với bất cứ thănh phẩn năo của thuốc
Bệnh nhân dưới 12 tuổi.
Thân trgng
Phụ nữ mang thai, cho con bú —’ỂIm
Thận trọng cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú. Chỉ dùng khi thật cẩn thiểt. .fèj.»
Anh hướng khi lái xe vã vận hănh máy mỏc: '
Thuốc ít gây buổn ngủ, nhưng vẫn cẩn thận trọng khi vận hănh máy móc hoặc lái tău xe. _
Tương tác thuốc _ — __
Vì thuốc có thể lăm giãm tác dụng cũa thuốc kháng acid chứa nhôm và magic nên dùng thuốc `;
cách nhau 2 giờ. \;
Tác dụng phụ '
Trong cảc nghìên cứu lâm sảng có kiểm soát, tỉ lệ gặp tảc dụng không mong mufJn ở nhóm bệnh nhâri
dùng Fexofenadỉne tương tự nhóm dùng placebo. Cảc tảo dụng không mong muon của thuôc không bị
ảnh hưởng bởi liều dùng, tuối, gỉởi và chủng tộc của bệnh nhân.
T7ntờng gặp, ADR >1/100
Thần kình: Buồn ngủ, mệt mòì, đau dầu, mất ngủ, chóng mặt.
Tiêu hoá: Buồn nôn, khó tiêu.
Khác: Nhìễm virus (cám, củm), đau bụng kình, nhiễm khuẩn hô hắp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai
giữa, viêm xoang, đau iưng.
ít gặp, mooo < ADR <1/100
Thần kinh: Sợ hãi, rối ioạn gỉấc ngủ, ảc mộng.
Tìêu hoả: Khô mìệng, đau bụng.
Hiểm gặp, ADR < mooo
Da: Ban, mảy đay, ngứa.
Phản ứng guả mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thờ, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Hướng dân cách xử tríADR
Các tảc dụng không mong muốn củạ thuốc thường nhẹ, chỉ 2,2% bệnh nhân phải ngừng thuốc do cảc
tác dụng không mong muôn của thuôc.
Thông bảo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá kiều và cách xử trí:
Quá liều: buổn ngũ, chóng mặt, khô miệng
Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phẩn thuốc thẩm phân máu lăm giăm nổng
độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giâi độc đặc hiệu.
Dạng trình bãỵ
Hộp ] vỉ x 10 viên.
Tiêu chuẩn
Tìêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùgg
36 thâng kể từ ngây sân xuất
Bảo gl_lăn fv/
Bảo quân thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Đểthaốc xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
Công Ty TNHH US Phama USA
Lô BI — 10. Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi —— TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tỉn chi tiê't, xin liên hệ về sốđỷtăệgg thoại 08-37908860
P ó cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng