mo < i…
oco oẫz ỉ. ẵod
Ế ……ẵ ẵẫ.
J
ẫỄ. /
©2034 HẾU uJ. `.. ›É..… .?
ẵẵ
.ẵlã.lầẽẫưìẵcã
ịlẽuuãaễcu
.uãă
.Ể. ưu 8 »…
.xưi Ễu
ễỄ
zẫả ỄỄỄ .::....
.ẵẵẵu.ẵtẩtẵtẵ
ntẵỉcuB—n
Si ẵB Ểeu ìz 52. E:.
835 t ũẺ .. ! es.
ỈỄelu.iằỉẵ.
uou !ổ
!Iẳnũỉ S noẵẾ
ãlSụ
uầẵ Slịoêu .::! ỉ !. 85
ắ: :-
uẵ ê. í! ..Bu ẵn Ếiẵ ễu: :
ẫỂũ
…:.ỄỂ
Êẵ .ẩ 835 su:
la ỉsẩ
ắẵỉuẵỈư .!Siũ .icE
…:BỉẵEỂ .ẵnỄỉẵ .nu.Eỉ.
….S... Ễ.. .. ĩẳ ẵ s.ẵ›
... e ........ ễầ !!!S …— ễu›
:nẵ- .iilầÀcỄẫ ỄIỂ. …: IEU›
ct uluiIiei i .. ẫ ......ẩ uis
.: .Ềti.Ìi 1. i. ẵẫẵ ã
.nẩ li Ê! i: 3 #2- nẫ5
S 8. .. . _ễãẵize …3 53›
…::: . .:.Ễ!iEẺS s..i›
9: S .. . ỀẸI. vSỄỄ .: Bẵ>
Ế. Ể o . n !ỄỄÊ
3. .no. . sẵ Ễ Ễu
.ẵã aẵ. 3. €: .ẵ. .. ...
E…E Ể: ẵ› o9 .Sẵẫ
:…E .:Ễ … mcẵ ỏ Z
&? … …: Ê
EE ……n …… ễ …… o: … &: ẳẻ ……Ễ
ẫ› ẵ ……ỀỄỂ e.……ẻ ….ẫz … e.…ả c……
mom z…dz D….Ể
aunsau
MÂU NHAN HỌP . -
Sãn phẩm : Nang mềm FESULTE 60 viên
Kích thước hộp : 115 x 68 x 62 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
60 vi0n nang m!m
Fesulte
mahúlu: MỎNQn nang m€m em'n: Ilonnúl:Oũưxtu Mnm ~ r ~-
Oín tản hy lit em.
Doc ký mu dn a? dum … … dinq.
Silixiđh'
CTYTIMII PHIL llTffl PHM
cm llnh. cách illnl. chín đi] qut 25. dưng aố 8. KCN Viet Mam— ãnwon.
Xin mc im … Mno dn ủdum. … Dưng
… win: mm …» im. um … dng,ủ sox: ns›c
"M ° °“ °“ sa n sx:
60 son clpsllus
Fesulte
Win: am … wan contains nn;
… Fem altaa ………1631 M 00 mua 110 … W …
(m… n...….…. ……-.o m im)
un… BI mm nh)... ....... …… m m mu mun oi chm. \
Vlhưh u (We mmm…w u une lum mt umuw …… m.
… m mmmmỵ………m »
mam. nm…on. untilưltlu: ẸẸ_LE FHll- INTER PHARMA
Su lnan mr.
, .
._.t
W ln humlc unlúm. mm… Illulu
@me
'Ắ … o
MAU NHAN VI
Sãn phẩm : Nang mềm FESULTE
Kĩch thước vĩ : 56 x 98 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung
g \
, q “ợeờở ớớ
_`ọ .Ặ ẤÝ \" (i.
€›Ễ Ổ x'~>Ộ ~Ổ’
'.~ Ộa vs~°* x\~ &"
<» @ g @ ạử
® xi" Ỹạ
~> ~›° <> «&
\ đồ ổ \ z
@ … x»
.Ộ- q'ề .›
ồ ạt .-
p° «" x…
<` \“ `
<. «P ỷ Q
ở` Ộ
«® @“ ~<- &
Số lô SX, NSX, HD sẽ được dặp nổi trên vỉ
_ Đế xa tẩm tay trẻ em
I_Jọc kỹ hướng dân sử dạng trước khi dùng
Nêu cân thêm Ihõng tin, xỉn hõiỷ kiểu băc sĩ
FESULTE
SĐK: .............
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: '
Săt sulfate khan ...................................... 16,31 mg
(tương đương ......................................... 6 mg sắt)
Vitamin B. (Thiamỉne nitrate) ..................... 10 mg
Vitamin Bỏ (Pyridoxỉne hydrocloride) ......... 10 mg
Vitamin Blz (Cyanocobalamin) ................... 50 ụg
Tá dược: Dậu đậu nảnh, Dầu Lecithin, Dầu cọ, Dầu đậu nảnh hydrogen hóa một phần, Sáp ong
trăng, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D —- sorbitol 70%, Ethyl vaniliin, Tỉtan dioxide,
Ả
Mảu đó số 40, Mảu vảng so 5, Mảu vảng số 203, Nước tỉnh khiểt.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm
CHỈ ĐỊNH '
Bổ sung Vìtamin Bl, Be, Blz vả săt trong một số trường hợp như: thiếu máu do thiếu sắt, hội
chứng suy dình dưỡng, nghiện rượu,...
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên x 2—3 iần/ngây.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Uống mỗi lần 1 viên x ] lần/ngảy.
Trẻ em: Uống bằng Vz liều người lớn hoặc theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
U ác tính do vỉtamin Biz lảm tăng trường cảc mô có tốc độ sinh trường cao, nên có nguy cơ lảm
u tiển triển. Người bệnh cơ dịa dị ứng (hen, eczcma).
Cơ thể thừa sắt: Bệnh mô nhiễm sẳt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan huyết.
THẬN TRỌNG `
Vitamin Bờ Dùng lịêu 200 mg mỗi ngây, kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc
vỉtamin Bó, bệnh thân kỉnh ngoại vỉ, tê cóng vụng về bản tay_
Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dảy, viêm ruột hồi hoặc viêm loét \
ruột kêt mạn. .`
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ 1V `
Thời kỳ mang thai: }” —.Ể
Vitamin B ;:
Không có nguy cơ nảo được biết.
Khấu phần ãn uống cần cho người mang thai là 1,5 mg thiamin. Thiamin được vận chuyển tích Ẩ
cực vảo thai. Cũng như cảc vitamin nhóm B khác, nồng dộ thỉamin trong thai và trẻ sơ sỉnh cao
hơn ở mẹ. Một nghiên cứu cho thấy thai có hội chứng nhiễm rượu (do mẹ nghiện rượu) phát
triên rất chậm trong tử cung là do thiếu thỉamìn do rượu gây ra.
Vitamin Bỏ:
Liều bổ sung theo nhu cầu hảng ngảy không gây hại cho thai nhỉ, nhưng với liều cao có thể gây
hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bủ:
Vỉtamỉn BI:
Mẹ dùng thiamin vẫn tiếp tục cho con bú dược.
Khẩu phần thiamin hảng ngảy trong thời gian cho con bi_ĩ lả 1,6 mg. Nếu chế độ ăn của người
cho con bú được cung cấp đầy đù, thi không cần phải bỏ sung thêm thiamin. Chi cần bổ sung
thiamin nếu khẩu phần ăn hảng ngây không đù.
If
Vitamin BỔ:
Không gây ânh hưởng gì khi dùng theo nhu cầu hảng ngảy. Đã dùng pyridoxin liều cao (600
mglngây, chia 3 lè…) để lảm tăt sữa, mặc dù thường không hiệu quả.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải liệu chứng minh thuốc ảnh hưởng dến khả năng lái xe và vận hânh máy móc.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Pyridoxỉn lảm giảm tác dụng cùa levodopa trong điều trị bệnh Parkỉnson; điều nảy không xảy ra
với chế phấm là hỗn hợp ievodopa - carbidopa hoặc Ievodopa - benserazid.
Liều dùng 200 mglngảy có thể gây giảm 40 - 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbital trong
mảu ở một số người bệnh.
Pyridoxỉn có thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc trảnh thai.
Thuốc tránh thai uống có thề lảm tăng nhu cầu về pyridoxin.
Tránh dùng phối hợp với ofloxạcin, cỉprofioxacin, norfioxacỉn.
Uống đồng thời với các thuôc khảng acid như calci carbonat, natri carbonat vả magnesi
trisilicat, hoặc với nước chè có thề lảm giảm sự hẳp thu sắt. Sắt có thế cheiat hóa với cảc
tetracyciin vả lảm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc. Sắt có thể lảm giảm hấp thu cùa
penicilamin, carbỉdopa/levọdopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến gĩáp và các
muối kẽm._Vì lý do nảy, bô sung săt nên được uống cách ít nhất 2 gỉờ trưởc hoặc sau khi uống
những thuôc trên.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Trong một sô trường hợp hiêm gặp, cảc phản ứng như: đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón hoặc
tiêu chảy có thể xảy ra. Thế nhưng, cảc phản ứng nảy sẽ biến mất khi ngưng dùng thuốc.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU ` `
Chưa có bảo cảo vẻ trường hợp quá liêu. jj'J7
BÀO QUÀN : Bảo quản trong hộp kín, trảnh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuôc qua' thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Vi 10 viên nang mềm. Hộp 06 vĩ vả hộp 10 vi.
. Săn xuất bởi
' , CONG TY TNHH PHIL INTER PI-IARMA
Sô 25, Đường sô 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Binh Dương
PHÓ cuc1nuờne
MW ỔỂêf ỡổmỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng