(Ễht
59 E….
ầ…cÊỄ c ẻu e…ẫz
ột …..ẵ % ›…mz Eom. &.
Bộ Y TẾ
tìtjti QL'ẢN LÝ DƯỢC
ỆT
(ỉ
Ê DUY
ĐA PH
ianđau fi
²ẢGHPS
izử›ỉzẵ
.nỄẵnỏuẩỂ!
›UỄẵEỄỀEẵ
.:ẵẵeẵzinẩũẵ
ổẵẵẵẫỉỉo
.uầẵ8alo
.PRliễiuẵm
:
llsiẵẵỉă
lvVlỉi!lmũ
ỉỐỄÌI
lẩìịueioailn
.m.5v ì :.Ề mỉ.xE S 95:
8eẵuwẵẵịllu
lăẵẵẵữoule
13 ỉẵẵeũiẵ
ẩuẵỂẹổỗ
ỗm
.Em—oẵẵẵxẵ
›BJIẳSỂỂCỂỂ
ÌIẤẫuơầ
38ẫol.ưẵ
Olẵlẳỉ
lỈlilcÌỉũn
lwIỉlIlwũ
Ion . nsn. .… 3.
mm .ẳỉ
:::: .:.Ễ :.... EE
mUỗ ....................................
Z…Ềm DQ ZỄZ D…Ể F
nướnc nĩm sử nunc
ẸỄRVITAỦ FOLIC
huớ'c u0ng nhỏ gioi
3)
mỉmn PHẨM: chai isiithmm
Sắt nguyên tố 225 mg
(dưới dạng Sắt (11) suitat heptahydrat)
Thiamin HCl (Vitamin Bt) 150 mg
Pyridoxỉn HCl (Vitamin 86) 75 mg
Cyanocobaiamin (Vitamin B12) 375 ụg
Folic Acid 1200 ụg
Tá dược: Giycerin, đường, propylen giycol, natri benzoat, natri citrat, dinatri edetat, natri
saccharin. bột mảu nâu. mùi chocolat. nước tinh khiết.
Mộ TẢ sim PHẨM:
Chất lỏng sánh, mảu nâu, không có cắn. không có vặt lạ, mùi thơm đặc trưng. vị ngọt.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng vả điểu tri thiếu máu đo thiếu sắt ở trẻ sơ sinh dù vả thiếu tháng trẻ dưới một tuổi vả trẻ
em.
uỂu LƯỢNG vÀ câcn nùnc:
Trẻ em Bổ sung chế độ ăn Liêu điểu trị ___ị Ly
4 - 6 tháng 0,5 ml một iẩn/ ngảy 0,5 ml x 3 iân/ ngảy
6_- 12 Ìháii_g 0.75 - 1,0 m| một lân] ngảy 0.75 - 1.0 ml x 3 lẩn] ngảỵ_
ũ:z tuổi 1 ml một mu ngay …lmtx 3.iân_Jngty
cnờnc cni ĐỊNH: .› , ,,
- Mẫn cảm với bất cứ thânh phẩn cùa thuốc. _
- Bệnh mộ nhiễm sắt, nhiễm hcmosiderin, thiếu máu tán huyết, Ioét dạ dảy, viêm ruột non ripđ “ở" 3
viêm loét đại tráng. _ _ —
- Có tiên sứ đi ứng với các cobalamin (vitamin Big vả các chất iiên quan) U ác tinh: Do vitamin ỈỂf_i. ~—-— f'
B12 iảm tãng trướng các mô có tốc độ sinh trưởng cao nên có nguy cơ lảm u tiên triển Người ` “’
bệnh có cơ đia dị ứng (hen. eczema) Không dùng acid folic riêng biệt hay dùng phội họp vói
vitamin Bư với liêu không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hông cẩu khổng lồ chưa được chẩn
đoán chác chắn. Cảc chế phẩm đa vitamin B12 trong hấp thu sắt. Chờ it nhất 2 giờ giữa lãn
uống sắt vả các thuốc kháng acid hoặc tetracyiin chứa acid tolic có thể nguy hiểm vì che lấp
mức độ thiếu thực sự vitamin Biz trong bệnh thiếu máu nguyên hồng câu khổng 16 do thiếu
vitamin Big. ,_
LƯU Ý VÀ THẬN TRONG: ,.
- Không nên dùng thuốc quá 6 tháng mả khộng có ý kiến bác sĩ. \qÝễ
Không nên dùng với thuốc chứa sắt khác để trảnh tình trang thửa sắt trong cơ thể.
- Chống chỉ định dùng acid folic cho người bệnh thiếu máu ác tính.
Phụ nữ thời kỳ mang thai hoặc cho con hú: Thuốc dùng được trong thời kỳ mang thai hoặc cho
con 130 nhưng theo hướng dẫn của bác sĩ.
Tác dộng của thuôi: khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có thộng tin.
nic DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Rối Ioạn tiêu hóa, tiêu chảy, nôn, táo bón. Sắt có thể iảm phân chuyển sang mảu den. Các chế
phẩm sắt dạng lỏng có thể nhuộm mảu rảng.
- Các phản ứng dị ứng do miễn dịch tuy hiếm, nhưng ớôi khi rất nặng có thể gây chẽt ngưới sau
khi tiêm các chế phẩm có cobaiamin. Hiếm gặp, ADR <1/1000 Toản thân: Phản vệ, sốt. Ngoải
da; Phản ứng dạng trứng cá. mảy day. ngứa. dó da. Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm
vả thường theo kiểu dị ứng. Binh thường do thiamin tăng cường tảc dụng của acetyicholin, nên
một số phản ứng da có thể coi như phản ứng dị ứng. Vitamin Bô dùng iiều 200 mg/ngảy vả dái
ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thân kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dảng di không vũng,
tê cóng vả vụng về bản chân bản tay.
Thông báo cho bác sĩ những tái: dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TÁC muũ'c:
- Không nên dùng phối hợp Với penicilamin. carbidopa/ievodopa, methyidopa. các quinolon
(ofloxacin. ciprotioxacin. norfioxacin), chloramphenicoi vả các muối kẽm do sắt có thể Iảm
giảm hấp thu vá giảm sinh khả dụng của các thuốc nảy.
- Dùng đông thới sắt với các tetracyciin iảm giảm sự hấp thu cá hai thuốc. Dùng dổng thới với
các thuốc trung hòa acid có thể Iảm giảm sự hẩp thu sắt. Chớ ít nhất 2 giờ giữa lần uống sắt
và các thuốc trung hòa acid hoặc tetracyciin.
uuÁ LIỄU VÀ cÁcn xử mí: Chưa có báo cảo.
TRÌNH BÀY: lÁ/
Hộp 1 chai 15 ml thuốc uống nhỏ giọt.
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Khỏng dùng thuốc quá hạn sử dụng
mỂu KIỆN BÀO uuÀn: bảo quản ở nhiệt độ dưới so°c, tránh ánh sảng.
THỜI GIAN XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DẮN sứ DUNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
noc KỸ HƯỞNG DẦN sử DỤNG mướt: xu_mùne.
_ KHỎNG DÙNG ouÁ LIỄU cni Đ|Nìfầt
NỀU cẮn THẺM mớne TIN, xm HỦI Ý KiẾN'fịÀc sỉ
Nhã sản xuất: M/ 4
[
Jd
i
; _ cũne tv cỡ PHẨM nươc PHẨM ovv
ú * g _ ị Lô 27. dướng 3A. Khu Cõng Nghiệp Biên Hòa II. tỉnh Đông Nai.
t_~ , ' ; ĐT: (061) 3 992999 Fax: (061) 3 835088
\ề\ J' _ ' x ' /
Ẩ› .
\\.ầữf › Ả!
PHÓ cục TRUỜNG
Wỵuyếh 'Va'xn %Ẩcmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng