7: ~ ^' Z
MAU NHAN DỤ KIENX Ễ/blz
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân oi…...i.J…zứlJJlắ..
NHÂN HỘP m/
I/
WM: ntAunmín: '“dmmd
mmmn: anticiuit
- im. dunuM (Fer… silhtc)JGđ mg - slt nwỵln U (Sất silht) ...... 360 mg
~ Thiunim Hơ (Vihmln Bt)....….120 mg
- Wne Hũ (Vitưnh 851 ..... 120 mg
- Wdunht [min 612)…600 m
___—__
lnủtziuns. admiristnlim & M.
mnindiutions. warnings &
pmlims. sidc oftacts, intmcũms:
— Thhmtn Mũ (Vlhmin 611…....120 mg
— Per HGI Nnam'n m…...120 mc
- Mcobdunln (Vihmit 612L500 m
.
Fervuta' ::ncmmn
MnmmMn.mottcthũcz
Fervita’
See the msert th doc ttong tớ hướng dãn sủ Oung
ddmủdủlilI. Ilntllhlin.
›.Jmưnitondul ụnmdcequmw
MIdInM.
sm Imurmn m …. pmct
hưntidlt.
Bioqảnớ nlMtdộffl30'C.
tránh Inh síng.
* . P—iạPiii-ẮCEJHCJL ~ ', :ch “\ ::3 =J-iAN ccọc °r-Ai.’ o=t
Ê:Ă B°J~l ft ..cÍ~ 'iA ẮCNB`P’“ ”13~'1
Don; "il! & e'c.rr WHO-GMP Dong Mi -, é' iiu~i
NHĂN CHA]
Pytmmncitvmin ssi. Ặ`Ẩ
- wmcobùmin (Vnmnn 812). ,
cưanwmsammutanm
&mmmmmrminuứtmnt:
'
|
l
1
i
mứmecưmoùhủtqđhnsùmm l
1 — uuum— .
l
1
1
l
HD
unnnulnlmuúnu.
BDỌỪIOMQMMMÙÙỦỊ.
~i : f Pttftti ư. ỌỊ =r<›ui CIV-
SỞHSX:
Tp. HCM. Ngiy Jh thíng ý năm 4013
PGĐ. Phụ Trảch Nghiên cau & Phát Triẽn_g
Il
THÀNH PHẨM: Chai 6 \Ộchđảẳẽ .
Sắt nguyên tố (Sắt suifa'tffìv,w __ ,_,_ _ 4mg
Thiamin HCl (Vitamin Bi) ` "120 mg
Pyridoxỉn HCl (Vitamin 86) 120 mg
Cyanocobalamin (Vitamin Bư) 600 mcg
Tả dược: Glycerin. đường. natri benzoat. natri citrat. natri saccharin. acid citric khan, dinatri edetat,
bột mảu nảu, mùi chocolat, nước tinh khiết.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Chất lỏng sánh. mảu nâu. mùi đặc trưng. vị ngot.
DƯỢC LỰC HỌC:
Sắt iả thảnh phẩn thiết yểu của cơ thể cẩn thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin họat
động như những coenzym trong các phản ứng chuyển hóa khác nhau trcng cơ thể.
Thiamin HCl được biến đổi thảnh thiamin pyrophosphat iả coenzym chuyển hóa carbohydrat
vả trong chu trình hexose monophosphat.
Pyridoxỉn vâo cơ thể biến dối thânh pyridoxalhosphat vả pyridoxaminphosphat iả coenzym
cần thiết trong chuyển hóa protein. glucid vả lipid.
Cyancobaiamin cẩn thiết cho sự hình thảnh vả phảt triển của tế bảo. U,/ £
DƯỢC ĐỘNG HOC: ,
Săt hấp thu chủ yếu ở tả trảng vả phân gân hỗng tiảhg. Sự hấp thu sắt tảng lên khi dự trữ
sắt trong cơ thể thấp hoặc như câu sắt tăng. Sắt qua niêm mạc tiêu hóa di thẳng vảo máu vả kết
hợp ngay với trasferin . Transferin vận chuyển sắt dến tủy xương để kết hợp thảnh hemoglobin. Sắt
dược phộng thích do sự phá hin hemoglobin dược cơ thể giữ lại vả tái sử dụng. Sắt bâi tiết chủ yếu ~>.
qua các tế bảo: da. mảng nhảy tiêu hóa, mớng tộc, và một rẩt it qua mặt vả mồ hôi.
Vitamin nhóm B hẩp thu qua đường tiêu hóa phân bố rộng rãi ở các mô trong cơ thể, thải
trù qua nước tiểu dưới dạng biến dối hoặc không biến dổi.
cnỉ ĐỊNH:
Phòng vả diẽu trị thiếu mảu do thiếu sắt ở trẻ em.
uỄu LƯỢNG vA cÁcn nùnc:
Nên uống thuộ'gtrước khi ăn 1_giờfhoặc sau khi ản 2 gịi_. __ ________ ___
…_ BỔ sugg chếđộ an , _____L_iệụp_iệụtỵị__
Trẻ em 1 ~ 3 tuổi 1 mi] lấn] ngảg___ _2__—_4_rtllgtj_iậrtịpgậy _
TfểjỉLỉẵfflểủ .…Jẽ fflVJẫnl DttầY -ẵ.ifflLắỉiểnj Ẹ®y
Trẻ em 9 - 13_tuổt 1 mi] iân/ ngềL__ __5 _-_10nl›g_3_ i_ânj_ngẶv
cnờ'ue CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phẩn của thuốc.
- Bệnh mô nhiễm sảt, nhiễm hemosiderin. thiếu máu tan huyết, ioét dạ dảy, viêm ruột non hoặc
viêm loét đại trảng.
- U ác tinh do vitamin B12 có thế Iảm tăng thớng các mộ có tốc dộ sinh trướng cao. nên có nguy
cơ lảm u tiến triển.
- Thận trọng cho trẻ dưới 1 tuổi.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
- Không nẻn dùng thuốc quá 6 tháng mã không có ý kiển bác sĩ.
- Không nên dùng thêm với thuốc chứa sắt khác dể tránh tinh trạng thừa sắt trong cơ thể.
— Cần thận trọng khi dùng cho nguòi bệnh có nghi ngờ Ioét dạ dảy, viêm hôi trảng h0ặc viêm Ioét
đại trảng.
Phụ nữ thời kỳ mang thaiqhoặc cho con bú: Thuốc dùng được trong thời kỳ mang thai hoặc cho
con bú nhưng theo hướng dân của bác sĩ.
Tác động của thuốc khi lái xe hay vận hánh máy móc: Thuốc không lảm ảnh hướng đến khả
năng lái xe hay vận hảnh máy móc.
TÁC nuuc KHÔNG MONG MUỐN:
- Rối ioạn tiêu hóa. tiêu chảy. nộn, táo bón. Săt có thể iảm phân chuyển sang mảu đen. Các chế ,
phẩm sắt dạng iỏng có thể nhuộm mảu răng.
— Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ. sốt, đau đầu, hoa mắt, co thắt phế quản, phù mạch miệng-hẩu,
nối mảy đay, ban đỏ, ngứa, buổn nộn.
Thông báo cho bản sĩ những tả:: dụng không mong muốn gãp phải khi sử dụng thuốc
TƯUNG TÁC muờ'c:
- Không nên dùng phối hợp với penicilamin, carbidopa/Ievodopa, methyidopa. các quinolon
(ofioxacin, ciprofioxacin, nortioxacin), chioramphenicoi vả các muối kẽm do sắt có thể Iảm giảm
hấp thu vả giảm sinh khả dụng của các thuốc nảy.
- Dùng đông thời sắt Với các tetracyciin iảm giảm sự hấp thu cá hai thuốc.
- Dùng dông thời với các thuốc trung hòa acid có thể iảm giảm sự hấp thu sát ỰV
- Chờ ít nhất 2 giờ giữa iăn uống sắt vả các thuốc trung hộa acid hoặc tetracyiin.
— Suiphasaiazin có thể lảm giảm sự hẩp thu sắt.
- Uống vitamin C liẽu cao có thể phá hủy vitamin Bư (cyanocobaiamin).
nuÁ uÊu VÀ cÁcn xử TRÍ: .
Các chế phẩm sắt vô cơ hãu hết lả tiộc, các muối sắt dẽu ngưy hiểm cho trẻ nhỏ. Liêu dộc: Dưới
30 mg Fe²*lkg có thể gây độc ở mức trung binh vả trên 60 mg Fe²'/kg gây độc nghiêm trọng. Liêu
gây chết có thể iá từ 80 - 250 mg Fe²*/kg. Đã có thông báo một số trường hợp ngộ độc chết người
ở trẻ em 1 — 3 tuổi. Liêu gây chết thâ'p nhât cho trẻ em được thông báo iả 650 mg Fe2+ tương
đương với 3 g sắt (li) sulfat heptahydrat.
Triệu chứng:
Đau bung. buôn nôn, nôn. ia chảy kèm ra máu, mất nước, nhiễm acid vả sốc kèm ngủ gả,
Lúc nảy có thể có một giai đoạn tướng như đã bình phục, không có triệu chứng gì. nhưng sau
khoảng 6 - 24 giờ. các triệu chứng iại xuất hiện trở lại với các bệnh động máu vả trựy tim mạch
(suy tim do thướhg tổn cơ tim). Một số biểu hiện như: Sốt cao, giảm glucose huyết, nhiễm độc gan.
sưy thận, cơn co giật vả hộn mê. Dễ có nguy cơ thủng ruột nếu uống Iiểu cao. Trong giai đoạn hôi
phuc có thể có xơ gan, hẹp môn vị. Cũng có thể bị nhiễm khuẩn huyết do Yersinia enterocoiica.
Điểu tri:
Trựớc tiên: Rửa dạ dảy ngay bằng sữa (hoặc dung dịch carbonati Nếu có thể. định lượng _
sắt - huyết thanh.
Sau khi rửa sạch dạ dảy. bơm dung dịch deferoxamin (5 - 10 g deteroxamin hòa tan trong
50 100 ml nước) vảo da dảy qua ống thông.
Trong trường hợp lượng sắt dùng trên 60 mg/kg thể trọng, hoặc khi có triệu chứng nặng.
đâu tiên phải cho đeferoxamin tiêm truyền tĩnh mạch. Liêu tiêm truyền tĩnh mạch 15 mglkg/giờ đến
khi hết triệu chứng vã tới khi nông độ Fe²* huyết thanh giảm dưới mức 60 micromol/lít. Cân thiết có
thể dùng Iiẽu cao hơn.
Nếu cãn nâng cao huyết áp, nên dùng dopamin. Thẩm phân nếu có suy thận. Điêu chỉnh
cân bầng acid base và điện giải, đóng thời bù nuđc.
tn]… BẦY:
Hộp 1 chai 60 ml sirộ. ii/
mỂu KIỆN nâu uuAn: Bân quán Ở nhiệt dộ đưđi 30°C. tránh ánh sáng.
111… DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Khộng dùng thuốc quá hạn sử dung
…… XÉT Lội Tớ HƯỚNG ní… sử nunc:…
né xn TẨM TAY 1nẺ EM.
not: KỸ Hưđitti nẤn sử nuuc Thước KHI nùnc.
…… nùnc nuA uẺu cnỉ nmn.
uẾu cẨu THÊM THỦNG TIN, x… Hủ! Ý KIẾN nAc sỉ.
Nhã sản xuất:
cđuc TY cớ PHẨM nươc PHẨM opv
Lộ 27. đường 3A, Khu Cộng Nghiệp Biên Hòa Il, tinh Đông Nai.
ĐT: (061) 3 992999 Fax: (061) 3 835088
PHÓ cực TRUỜNG
JVMễn aVãn ẫắừmẤ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng