1
- BỘ Y TẾ Ý3
Ỹ'f c QUẢN LÝ oược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lăn đoumlzilmễ
Ru PRESGRIFTION DRUG
FERTi-N'i
Menotropins for Injection 75 IU
KEEP DUT OF REACH OF CHI.DREN
READ iNSũìT PAPER CAREFULLY BEFORE USING
tiu“ĩtỉẵẩểi
hi/
euvzou
…như… by:
Limn Gloup Phumaceulical Flctory
Norúmt u: id. Gmửai. Zhuhai. Guamdonl P.R. cm.
co…mwnmmm; SImr.ãơunncmedmnhmef
um
…… ..…._ . .…..….Js ou « … wluu tNu uueđ & c;
nmiú m
, Ms,th lswúon.
R M ] ủ Clnlnthalllnl. Pmullẵu. an Vinh ; 1
Imudlunl. Mum …; … u. ,
Rút E M … pIBII IM M ,
sụunammcpzoos ủ> … =
-› n [ oi Hòn Rx Thuốc kẽ đun
FERTl-Niv
Menotropins for lnjection 75 IU
KEEPOUT OF REACH OF CHILDREN
READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE LISING
FERTl-M
…nọhoforlnpcttonưiư
@ l.leon
Sản wít Đủlt
len Group) Phamaceulical Factory
M of it… Road. Gongbeỉ. Ztiuhaì. Guaigớmo. PR cm.
Nushul'niÊ › `
lgvưMochi'. Iộlđ'hlnlMphlllõfl `
ưuủnvamỏurn ị
uuy umuhu'rmmmmm
ne… mmưí nm…
Rx Thuốc kê đơn Hướng dẫn sử dum7 thuốc
F ERTI-M
o Thuốc nảy chỉ dùng lheo đơn của bác sĩ.
. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thêm ihông tỉn, xin hỏi ý kiến bác
sĩ hoặc dược sĩ.
0 Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuỏc. .
0 Để lhuổc xa tầm Iay tre' em. fflJ,/
0 Không dùng thuốc quá hạn ín trên bao bì.
THÀNH PHẢN:
Mỗi lọ chứa:
ủiẺ Menotropins: 75 IU
Tá dươc: Mannitol, Dextran 40, NaszO4. i2HzO, Nai 12P04.2H20
Óng dung môi NaCl 0.9%: 2 mL
MÔ TẢ: Bột đông khô pha tiêm mảu trắng đến trắng mờ đựng trong lọ thuỷ tinh.
DƯỢC LỰC HỌCIDƯỢC ĐỌNG HỌC:
Dược lực học:
Thuốc tiêm Menotropins được băo chế từ gonadotropins. Thuốc có tác dụng cùa hormon
kích thích nang noãn (FSH) phát ưìẻn nang buổng trứng và lăm trứng chĩn, vã kĩch thích
tinh hoãn iớn lên vả bãi tiết ra hormon steroid do vậy kĩch thích quá trinh tãng sản nội mạc
tử cung ở nữ, tang sinh õng sinh tinh xoắn & nam , phán cắt tế băo tinh trùng vả quá trình
trường thănh tinh trùng.
Dược động học:
Có thể tiêm bâp. Nông độ trong huyết tương đạt mức cao nhất từ 4 dến 6 giờ sau khi tiêm.
Nổng độ estradiol táng 88% vả dạt mức cao nhất 18 giờ sau khi tiêm. Cmax là 24 IU/L.
Đạt nông độ cao nhất trong vòng 15 phút. Quá trình thải trừ theo hai giai đoạn. Bải tiết chủ
yếu qua thận. Khộng bải tiết qua sữa.
cui ĐỊNH:
Menotropins phối hợp với HCG được chi dịnh cho vô kinh tiên phát hoặc thứ phát do giảm
băi tiết gonadotropins và vô sinh ở nữ giởi do khòng rụng tn'mg.
uÊu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Hoả tan HMG trong 1 - 2 ml NaCi pha tiêm. Bắt đẩu điều trị (ngăy thứ 5 của chu kỳ), tiêm
75 — 150 IU ] lân/ngăy. Sau 7 ngăy. điều chinh liều theo nông dộ cstrogen và sự phát triển
nang trứng vã tảng liều tới 150 - 225 lU/ngăy. Sau khi nang trứng chĩn, tiệm bắp 10.000
iU HCG để gây rụng tn'mg. Nếu buông trũng không có đáp ứng 3 tuân sau khi tiêm. phải
ngừng diêu trị.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Chống chỉ định với bệnh nhân quả mẫn. tiên lão suy buõng tn'mg. mãn kinh, có dẩu hiệu
chây máu am đạo. u xơ tử cung. u nang buõng trứng và buông trứng to.
CÁC CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG:
l’ũÀ`-afu
is`
!. Thuốc phải được sử dụng dưới sự hướng dãn của bác sĩ phụ khoa có kinh nghiẹm.
Trong quá trình dùng thuốc. phải tiến hãnh kiểm tra toăn diện: (1) Kiểm tra toãn diện
khung xương chậu de' xác định kích thước cùa buông tn'mg. dặc biẹt khi nỏng độ estrogen
bắt đãu tang. tiến hảnh kiểm tra hảng ngăy trong vòng 2 tuân sau khi điêu trị bằng HCG.
(2) Do nhiệt độ cơ thể cơ bản hăng ngây để xác dịnh sự rụng tn'mg. (3) Sau khi điêu trị ]
tuân. sử dụng mãn máu hoặc nước tiêu để xác dịnh nỏng dộ estrogen hảng ngây. tiem
HOG trong vòng 24 giờ sau khi nỏng dộ estrogen đạt mức cao nhẩi; néu nỏng dọ cstrogen
quá cao, khòng sử dụng liẻu cao HCG vì có thẻ gáy hội chứng quả kích thích buông trứng.
(4) Kiêm tra dịch nhãy tử cung có thể giúp theo dõi sự phát triển của buông tn'mg vã sự
rụng trứng. (5) Kiểm tra Beta-HCG để phải hiẹn thai sởm. (6) Với bẹnh nhân có nỏng đọ
LH cao như trường hợp hỌi chứng quả kích thích buông trứng. chi dùng 75 đon ị FSH,
2. Vận đỌng viện nén thận trọng khi dùng thuốc. hễ//
3. Khi xuất hiẹn họ1 chứng quả kích thích buông trứng nặng, ngửng ngay sử dụng thuốc.
4. BẸnh nhân hcn. tim mạch. đỌng kinh. suy thận. u hoặc phì dại tuyến yên và tuyến giáp
hoặc loạn náng thượng thận nen thận trọng khi dùng thuốc.
5. KhOng dùng Menotropins cho phụ nữ có thai. Hiẹn chưa có các thộng tin dãy dù vẻ tác
dụng của Mcnotropins với phụ nữ có thai.
6. Trong quá trinh dùng thu6c. nếu khám siêu Am cho thẩy dường kinh của nang trứng hơn
20 mm. nỏng dọ estrogen trong vòng 24 giờ dạt 100 — 150 microgam. có thể tiệm HCG.
Nếu kẻt quả kiểm tra thẩp hơn các chỉ số dã nêu. về xuất hiẹn hội chứng quả kích buông
trứng, dùng ngay sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc muóc KHÁC:
&“: dụng dỏng thòi Menotropins với clomiphene citratc iãm tảng cường dáp ứng nang. Khi
bẹnh nhân có dùng đóng thời chất chủ vạn GnRH dể giải cãm ứng tuyến yên thì có thể
phải tang liều Menotropins mới dù đề đạt dược dáp ứng nang.
SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP có THAI vÀ CHO CON BỦ:
Chống chỉ định với phụ nữ có thai vã cho con bủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
l. Hay gặp hội chứng quả kích buông m'mg như buôn nôn. nộn. ia chảy. dau bụng vã
buông trứng to. Các triẹu chứng nặng lã dau ngực. trản dịch măng phổi. trân dịch mãng
bụng. giâm niệu lhậm chí nang buông trứng vỡ gây chảy máu.
2. Nếu buông trứng phát triển ba't thường sau kích thích. buông trứng da nang xuất hiẹn.
có thể gảy ra xoắn buông trứng hoặc vỡ u nang buông tn'mg. vả thậm chỉ gây xuất huyết ồ
bụng.
3. Biến cố huyết khối ~ nghẽn mạch.
4. Hiếm gập chừa da thai và đẻ non.
TẨC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng
QUÁ ui:u vÀ cÁcn xử LÝ:
Chưa có kinh nghiệm iảm săng về điểu trị quá liều HMG. Nếu xảy ra quá iiều. nẻn tiến
hânh diẽu trị triệu chứng vã hộ trợ.
mtu KIẸN BÀO QUÀN:
\ An t.~ \]
Phụ nữ thời kì cho con bú:
Thận trọng khi đùng cefadroxil monohydrate đối với phụ nữ thời ki cho con bủ.
Tương tác thuốc _
Cholestyramin găn kết với cefadroxil ớ ruột lảm chậm sự hẳp thụ cùa thuốc nảy
Probenecid kéo dải thời gian bán thải cùa ca'c penicillin và của cảc cephalosporỉn nhờ cạnh tranh với sự
đảo thải tích cực ở ống thận Thời gian bán thải cùa cefađroxil trong huyết thanh có giá trị trung bình là
1,13 giờ được kéo dải thảnh 1,63 giờ khi khảng sinh nảy được phối hợp với probenecid.
Tăng độc tính: F urosemtd aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100: Tìêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1l100:
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin;
Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mảy đay, ngứa;
Gan: Tảng transaminase có hồi phục;
Tiết niệu— sinh dục: Đau tinh hoản, viêm âm đạo, bệnh nẩm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000:
Toản thân: Phản ửng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt;
Mảu: Giảm bạch câu trung tính, gìảm tiếu cẳu, thiếu mảu tan mảu thử nghiệm Coombs dương tính;
Tiêu hỏa: Viêm đại trảng giả mạc, rôi loạn tiêu hớa;
Da: Ban đó đa hinh, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại từ biểu bì nhiễm độc
(hội chứng Lyeils), phù mạch;
Gan: Vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan;
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê vả creatinin mảu viêm thận kẻ có hổi phục;
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao vả khi suy giảm chức năng thặn), đau đầu, tinh trạng
kích động.
Bộ phận khảo: Đau khớp. Thông báo cho bác sỹ biết nếu có phản ủng phụ khi dùng thuốc
Ảnh hưởng đển khả năng lái xe và vận hảnh mảy mỏc: Chưa có nghiên cửu vê ảnh hưởng cùa
thuốc đển khả năng iải xe và vận hảnh mảy mỏc. Chưa có bảo cảo nảo về ảnh hưởng nảy.
Quả liều] giải độc: Cảc triệu chủng quả liễu cắp tính: Phẩn iớn chỉ gây buồn nôn, nôn vả ia chảy. Có
thể xảy ra quả mân thần kinh cơ, vả co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
Xử trí quá liều cần cân nhắc dến khả năng dùng quá liều cùa nhiểu Loại thuốc, sự tương tảc thuốc và
dược động học bẳt thường ở người bệnh. Thẩm tảch thận nhân tạo có thế có tảc dụng giúp ioại bỏ
thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định Bảo vệ đường hô hẩp cùa người bệnh thông khi
hỗ trợ vả truyền dịch. Chủ yêu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyêt triệu chứng sau khi rừa, tẩy dạ dảy
môt
Hạn đùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bâo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 300 C ớ nơi khô rảo. _ /
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở sản xuất
Trinh bảy:
Hỗn dịch uống Melyroxil 125 (Melyroxii Redinse 125): Chai 30 ml
Hỗn dịch uỏng Melyroxil 250 (Melyroxil Redỉuse 250): Chai 30 ml
Cơ sở sân xuất: Medley Phannaceuticals Ltd.
Giảpgịốccg\sở sản xuất
.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng