MẦU NHÃN THUỐC ĐẢNG KÝ
1 - NHÃN vĩ FERROUS … 3B 11 vĩ x 10 viên nang cứng }
Tp.HCM, ngJ/ịặyạtháng năm 20
KTđJểfig²Giám Đốc
l,
' . y/ "í`V'ỉ" -
, ỵ,_.u_-. i
4 4
ns, c—…i i i»: JiJ:inin …Ệw
«
MẢU NHÂN THUỐC ĐẢNG KÝ
z - MẨU HỘP FERROUS - 3B (3 vì x 10 viên nang cứng)
GÓIG TY TIIIH SX TI WỦG PHẨM NIC
Lò HD Đưm C - KCN Tân Tao ~ O.Bình Tân - TPHCM
Hộp3vỉxli)viớnnagcủg
GMP ~ WHO
sÁu xuẨr meo rccs
F còue mớc:
Sắt iumarat ....................................................... 162 mg
Acid ioiic 750ng
Vitamin B12 ....................................................... 7.5mcg
Vitamin BL… .................................. 1 mg
Vitamin 86 .......................................... 1 .5mg
Tá dược ............ vửa dó ....................... 1 viên nang cứng
LIỄU DÙNG - CHỈ ĐINH - CHỔNG CHỈ ĐINH
THẬN mọue vA cAc mòue TIN KHÁC
Xin dọc trong tờ hướng dẫn sữ dụng.
fLJư ' … mm; PẮN su mms f…li'zi HHi G…h;
_fi£ -z. 'am T.: … ịiẢ 'íỉẽ ga.:
BÀi" ..iiMN NDi r…~Ộ MAI : NHiET ;:U VHỔNG iJiJ'À ỉli C'J
ỉ mANn m… -_sarm
/
Tp.HCM,ngảy ihặng năm 20
KT.TÌJ EịỏqìĐốc
’ Clei'iĨ: Tv ~… i-.
' -… " 'ru, .'. …
-'-Ắ JKfiJỂỀi`-' ii'RK i`iỂilxl".i`r
MẮU NHÂN THUỐC ĐẢNG KÝ
a - MẨU HỘP FERROUS - an no vỉ x zo viên nang cứng)
cớue n …… sx … ouơc PHẨM mc
Lo no m c — «cu Tân Tao - o.smn Tan - TPHCM
GMP - WHO
Ngảy sx :
SẢN XUẤT meo rccs Han dùng :
[ CỎNG THỨC:
Sắt iumarat ....................................................... 162 mg
Acid iolic ....... …...750mcg
Vitamin B12… ....... 7.5ng
Vitamin Bi ........................................................... 1 mg
Vitamin B6 .......................................................... 1.5mg
Tá dược ............ vửa dù ....................... 1 viện nang cứng
LIÊU nùue - cn] au… - cuõue cn] an…
THẬN TRỌNG VÀ cAc THÔNG TIN KHẤC
Xin doc trong tờ hương dản sử dung.
Doc ›< r nuom; gẢN su mm.; rnuoc «… DUNG
f'iE m :A'M … £` “E EM
HAC LDIJẤ.V FAỉl A'MJ MAY i NHiFi ; i KHONG ỦI'JÀ Jo ;
\ H'fANH ANH SANG
Tp.HCM, ngảy tháng năm 20
KT.Tổn_ _ m Đốc
.
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng FERROUS — 3 B
Viên nang cứng FERROUS — 3 B
0 cong thức (cho một viên nang cứng)
Sắt fumarat ....................................................... 162 mg
(Tương ứng với 53.3 mg ion sât li)
Acid folic ................................................... 750 mcg
Wtamin B12. ................................................... 7,5 mcg
Vitamin Bt (Thiamin mononitrat) ........................... 1 mg
Vitamin Bô .......................................................... 1.5 mg
Tá dược ....................... vừa đủ ........................... 1 viên
(Tinh bột sán, Bột talc. Magnesi stearat, PVP) ; .N
o cAc ĐẶC TỈNH oược LÝ `/
> Các dặc tính dược lực học
' Sắt fumarat.
— Sắt cần thiết cho sự tao hemoglobin, myoglobin vả enzym hò hảp cyctochrom C. Sảt được
hảp thu qua thức ản, hiệu quả nhảt từ sắt trong thit.
- Một người binh thường khòng thiêu sắt. hảp thu khoảng 0.5 - 1mg sắt nguyên tố hảng
ngảy. Hép thu sắt tăng Ièn khi dự trữ sắt thép hoặc nhu cảu sât tảng. Hảp thu sắt toản bộ
tăng tới 1-2mg/ngảy ở phụ nữ hânh kinh bình thường vả có thẻ tảng tới 3-4mg/ngảy ở
người mang thai. Trẻ nhỏ vả thiêu niên cũng có nhu cảu sắt tảng trong thời kỳ ph
manh.
— Háp thu sắt bi giảm khi có các chât cheiat hóa hoặc các chảt tạo phức trong đ
khi có acid hydroclorid vả vitamin C. Do vây. đôi khi sắt được dùng phói hớp v Vi
- Đòi khi acid folic được thèm vảo sắt (Il) để dùng cho người mang thai nhằmỰ'ilều`máù -, ' ` '
hồng cầu khỏng iò. Phôi hợp acid folic với sắt có tảc dụng tót đói với thiêu máu ửmangg _
thai hơn iả khi dùng một chất đơn độc. `°4w
' Acid folic:
- Lá vitamin thuộc nhóm B. Trcng cơ thể nó được khử thánh tetrahydrofolat lá coenzym cùa
nhiều quá trinh chuyên hóa trong đó có tồng hợp các nucleotid có nhân purin hoặc
pyrimidin; do vậy ảnh hướng ièn tỏng hợp DNA.
- Khi có vitamin C. acid folic được chuyền thảnh leucovorin lá chét cần thiét cho sự tông hợp
`.f`. DNA vả RNA.
— Acid folic là yêu tố khòng thề thiêu được cho tổng hợp nucleoprotein vá tao hòng cảu binh
thường; thiếu acid folic gây ra thiêu máu nguyên hồng cầu khỏng lò giông như thiếu máu
do thiêu vitamin B12.
— Acid folic cũng tham gia vâo mòt sỏ biên đổi acid amin, vảo sư tao thảnh vả sử dụng
format.
' Vitamin B12:
— Chức năng của Vitamin B12 được thế hiện dưới 2 dang có hoạt tính của nó lả
methyicobalamin vá adenosylcobalamin. Methyicobaiamin tác đOng như 1 đòng yêu tô cho
… Ổ _] ` _
niỄ Ỉhủ .hl'miứằ
methionin synthetase để biến homocystein thânh methionin. Adenosylcobalamin tác động
như 1 đòng yêu tô để bíén methylmalonyl CoA thènh succinyl CoA. Methionin cản thiét đè
tao phosphoiipid (lá một thảnh phân của mô thân kinh) và sư myelin hóa sợi thần kinh.
Vìtamin Bô:
- Vitamin 86 tòn tại dưới 3 dang : pyridoxai, pyridoxin vả pyridoxamin. khi vảo cơ thể biến
đỏi thảnh pyridoxai phosphat vả một phân thánh pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy hoat
động như những coenzym trong chuyến hóa protein, glucid vả lipid.
- Pyridoxỉn tham gia tồng hợp acid gama-aminobutyric (GABA) trong hệ thản kinh trung
ương vá tham gia tòng hợp hemoglobulin.
Vitanin B1
Thiamin pyrophosphat lá coenzym tham gia chuyền hóa carbohydrat
> Cảc đặc tính dược động học
— Sắt fumarat: Sau khi uỏng đươc hảp thu ở tả trảng vả đâu gản hỏng trang. Sắt được dự
trữ trong cơ thể dưới 2 dạng: Ferritin vá hemosiderin. Khoảng 90% sảt đưa vâo cơ thể
đươc thải qua phân. Hảp thu sắt phụ thuộc vảo số lượng sât dự trữ. nhảt iá ferritin. ở niệm
mạc ruột vá váo tóc đó tạo hòng câu cùa cơ thẻ.
- Acid folic: Hảp thu tót ở óng tiêu hóa, nòng độ tói đa của thuóo trong huyết tương đat
đươc sau khi uỏng từ 1 - 2 giờ. Thuỏc gắn nhiêu với protein huyêt tương.
- Vitamin B12: Khi vâo máu sẽ gắn với transcobalamin || ròi tich trữ ở gan (2000 — 5000
mcg) vả sau đó vận chuyên vảo mô. Thời gian bán hủy của Vitamin B12 ở gan khoảng 400
ngảy.
— Vitamin Bô: Pyridoxỉn được hảp thu nhanh chóng qua dường tiêu hóa. trừ trường h
các hội chứng kém háp thu.
Thuỏc phân lớn dự trữ ở gan vả một sỏ phần ở cơ vá não.
Pyridoxin thải trừ chủ yêu qua thận dưới dang chuyền hóa. Lượng đưa vác né a
nhu cầu hảng ngảy. phần lớn đảo thải dưới dạng khóng biên đỏi
— Vitamin B1: Hảp thu dẻ dảng qua da dảy vả ruột. chuyền hóa ở gan. thải trừ q
tiều. _ ữủ'a
o Chỉ đĩnh đỉều tr]
— Phòng vé tri các chứng thiếu máu do thiêu sắt vả thiêu acid folic trong các trường hợp :
phụ nữ đang mang thai hoặc nuội con bú, người suy dinh dướng. bệnh nhân sau phãu
thuật, ngưới hiên máu.
6 Liều lượng vả cách dùng / /,
- Liều dự phòng: 1 viên/ ngây. uống liên tuc 2 — 4 tháng ` ìíl/
— Liêu điêu tri:
Người iớn: Ngáy 2 lần, mõi lần 1-2 viên. uỏng trong 5 ngây
Trẻ em 6-12 tuỏi: Ngảy 2 lản. mõi lần 1 viên. uống trong 4 ngáy.
Trẻ em dưới 6 tuỏi: Theo chỉ dẵn của bác sĩ.
Uông trong hoặc sau bữa ản
o Chống chì đinh
— Mản cảm với bát kỳ thảnh phân nảo khác cùa thuóc.
- Chừng nhiẻm sắc tó huyêt. nhiẽm hemosiderin
- Chứng thiêu máu tan huyêt, thiêu máu ác tinh
o Tảc dụng không mong muốn của thuốc
— Buồn nộn. dau thương vi, táo bón, tiêu chảy.
- Hiếm gặp: phản vệ. sót. mảy đay, ngứa, đò da.
- Khi dùng thuóo có thể thấy phan mảu đen.
ThOng báo cho bác sĩ những tác dung khóng mong muôn gặp phái khi sử dung thuóo
0 Sử dụng quá liều
- Quá iiều sắt fumarat it khả năng gây ngộ độc cáp tinh. Tuy nhiên. vượt quá nhu cảu để
khôi phuc hemoglobin và bổ sung dự trữ sắt có thẻ gảy nhiẽm hemosiderin.
— Triệu chứng quả iiều bao gồm: gáy trợt niêm mạc đường tiêu hóa, phù phồi. sôt cao, 00
gỉật. nhip thở nhanh, nhip tim nhanh, suy gan và suy thận. hôn mè. nòn ra máu. Khi nòng
độ sắt trong huyêt thanh > 300 microgamlml. cản phải diều trị vì gáy dộc nghiêm trọng.
- Mặc dù hiém, nhưng néu xảy ra quá Iièu sắt trầm trong (khi nòng độ sât trong huyêt thanh
vượt quá khả năng liên két sắt toán phần), thi có thế điêu tri bầng deferoxamin
— Có thế tiêm tĩnh mach chậm hoặc tiêm bắp thuốc giải độc náy.
0 Trình bảy
HOp 3 v! x 10 viên nang cửng
Hộp 10 vì x 10 vìén nang cứng /
ơ Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
o Báo quản
— Nơi khô mát (nhiệt độ không quá 30°C), tránh ảnh sáng
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CAN THEM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CÙA THÀY THUỐC
KHONG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử DỤNG GHI TRÊN HỌP
CÓNG TY TNHH SX—TM DƯỢC PHẢM NIC (NlC-PHARMA)
Lò 11D đường C - KCN Tán Tạo - Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : 7.541.999 Fax : 7.543.999
TP.HCM, ngảy 03 tháng 03nảm 2010
KT. TỎNG GIÁM ĐỐC
ns. NGWÊN TRUNG KIÊN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng