t -, x _ A, 53
MAU NHAN DỤ KIEN áW
Đtnủnnyuẽm
wummưmmmm
Bioqdn ờnhưtdộdmìlõơ'C.
nmkho tío. Irínhtnhstng.
o0mrvcỏmẮuuựmlnow
Lozv.uưmnmnuư
m….vmhhin
10 vlèn nén buo phlm
E
Ê
i
ê
ẳẵ
Sắt (dưđl dang sắt (II) squat khan) 65 mg , g
%… Ể
…
c…rlmi Ktepmdmnhd'thlủn.
im(asmhydmimsưate› 65ma umtliemhndinmherueu.
qu…* …mefflừi Statumtụemưebdơwffl.
madryphcẹproteu fromltght
lndlentìum. mm… and dosage.
ommhdlum, nmw gnd ptccautlom. OP" FIlAIMMIEUTKIALJOINV' STIKỊK CO
. ` . , m27.3.tBkamủủimhlzmcn.
slde đĩeus. hth ›… itn~ n… ri Dơi Naii, me
Box of 3 bllotors x 10 cocth tobldb
mu dxa Jan
…… “B… A…
.hi … st oi ns
Iron (as anhydrous ferrous sulfate) 65 mg Ỉmị
Tp.HCM Ngảy 09 tháng 0’1 năm ;…
Phụ ,ịên Cứu & Phát Triểnự
MÃU NHÂN DỤ KIẾN
…
Nhan hộp
mANHPHẨN Đíndnuylẻen-Dựìỹhhgdhlìủgụnứffláìg
sumaagshmumtmmsng m.,quủafflụdomnocndmdolfflmm
nm…a ....................... mv…
mm.…umummaủualu.my c<›mnoómAnnuợcmhow
ùủtumúcdwgủhùgmaudummglk LôZ'IJA.KCNBiùH—lònll
ùudexmdơmxụmhmụdlns-ủửunn angNat.vaun
Hộp 1 VI x 10 vưn nén buc phim
Sắt (dưới dạng sẳt (II) sulfat khnn) 65 mg
…uủiiuu
mm…
²:Nm/BVIPS
J“s
! ~.
x__.-’
…
L,…Prxanm
Wemíruảđử-ladnúlyủeadudbelbđuehe
Immnhydmlmmonủkỏnu Sluenunpuuumbdnwffl.lnnủyplnnpnmímnlựl
Endọiumq; ........................... muHú
…. …… M W, on mmuncumcu.ỵnmsm cn
omW.vmbưnndpemm.dde Lu27.JA,BImHmInMNZơưIL
dm,hundcnmìe … …… DuNAI.VImm
Boxdibllctux10ooatodtabloto
Iron (as anhydrous fenous sulfate) 65 mg
J'.ĩ“\
ảt"
ĩ.
ỒỔ tháng ỦĨ năm LOẢ"Ỉ
-.-.. __ › ®
f`x FERRONYL
Viên nén bao phim
` `*_ ỆƯỢCPHẨM
THANH 6
.` .` O , "
Sắt (dưới dạngỉAèẳổffj suifat khan) ................................................... 65 mg
Tá dược. Cellulose vi tỉnh thể. dicaici hydrophosphat khan, natri croscarmeiiose, silic oxyd dạng
keo khan. magnesi stearat, opadry il white, iake pigment green.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Viên nén tròn bao phim, mảu xanh lá dặm.
cui ĐỊNH:
Cung cẩp sắt cho trường hợp thiếu sắt vả thiếu máu do thiếu sắt như sau cắt dạ dảy, hội chứng
suy dinh dưđng, mang thai vả bổ sung sắt theo nhu cãu liệu pháp dược quyết dịnh bởi bác sĩ.
cÁcn DÙNG - LIÊU nùne:
Thuốc được hấp thu tốt hơn nếu uống lúc dói, nhưng thuốc có khả năng gây kích ứng niẽ
dạ dảy, nẽn thường uổng thuốc trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Uống thuốc với _²- ' '
nửa cốc nước. Không nhai viên thuốc khi uống. '
- Người lđn vả trẻ em - 12 tuổk Uống 1 viên | ngảy hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
— Trẻ em < 12 tuổi: Xin ý kiển cùa bác sĩ.
GHỐNG cui ĐỊNH:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phân của thuốc.
- Cơ thể thửa săt: bệnh mô nhìễm sắt. nhiễm hemosiderin vả thiếu máu tan máu.
— Hẹp thực quản, túi cùng dường tiêu hóa. W
- Không dược chỉ định cho trẻ dưởi12tuổivả người cao tuổi.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
- Điêu trị bệnh iý thiếu máu nên dược hướng dẫn vả giám sảt bởi bác sĩ.
- Thỉnh thoảng rối ioạn tiêu hóa (như buõn nôn) có thể giảm thiểu nếu uống thuốc trong bữa ăn.
nhũng thuốc chứa sắt thỉnh thoảng có thể gãy táo bón hoặc tiêu chảy.
— Gẩn thận trọng ở những bệnh nhân có nghi ngờ ioét dạ dảy. vìẽm ruột hồi hoặc viêm ioét ruột "
kết mạn. Ầ-
- Viên nén bao phim, giải phóng chặm trong cơ thể, gây dộc cho người cao tuổi, hoặc người có “;
chưyển vặn ruột chặrn. .::
- Không nên nằm khoảng 30 phút ngay khi sau uống thuốc.
- Phụ nữ mang ihai vả cho con bủ: thuốc có thể dùng cho ngưõì mang thai khi thìếu mảu do Í
thiếu sắt vả acid folic vả thuốc dùng dược cho người dang cho con bú dưới sự hướng dẫn của
bác sĩ.
- Tác đậng của thuốc khi lái xe vả vặn hảnh mảy mớc: không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Không thường xuyên: một số tác dung phụ ở đường tiêu hóa như dau bụng, buôn nôn, nôn, tảo
bón. Phân den.
Rất ít trường hợp, có thể thấy nổi ban da.
Đã thấy thỏng báo có nguy cơ ưng thư iiẽn quan dến dữ trữ quá thừa sắt.
Thông báo cho hát: sĩ những !ãc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯũNG TÁC muốc:
- Dùng dõng thời sắt với các tetracyciin Iảm giảm sự hấp thu cá hai thuốc.
— Dùng dõng thời với các thuốc trung hòa acid như calci carbonat, natri carbonat vả magnesi
trisiiicat, hoặc với nước trả có thể lảm giảm sự hấp thu sắt. Ghờ ít nhất 2 giờ giữa lãn uống
sất vả các thuốc kháng acid hoặc tetracyclin.
- Không nẻn dùng phối hợp với penicl.amin. carbidopa/Ievodopa, methyldopa, các quinolon
(ofloxacin, ciproiioxacin, norfioxacin), cloramphenicol và các muối kẽm, bới vì sắt có thể iảm
giảm hấp thu vả giâm sinh khả dụng của các thuốc nảy.
nuÁ uỀu vÀ cÁcn xử mi:
Cảc chế phẩm sắt vô cơ hẩu hết lã dộc. các muối sắt dẽu nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Liêu dộc: Dưới
30 mg Fe²*/kg có thể gãy dộc ở mức trung bình vả trẽn 60 mg Fe²*/kg gây dộc nghiêm trọng.
Liêu gây chết có thể từ 80 - 250 mg Fe²*/kg. Đã có thông báo một số trường hợp ngộ dộc chết
người ở trẻ em 1 - 3 tuổi. Liêu gáy chết thấp nhẩt cho trẻ em dược thông báo lả 650 mg Fe²*
tướng dướng với 3 g sắt (li) sulfat heptahydrat. …
- Triệu chứng: dau bụng. buồn nờn. nôn, tiêu chảy kèm ra máu, mẩt nước, nhiễm acid vả sốc
kèm ngủ gả. Lúc nảy có thể có một giai đoạn tường như dã binh phục, không có triệu chứng
gì, nhưng sau khoảng 6 - 24 giờ, các triệu chứng iại xuất hiện trở iại với các bệnh dõng máu
vả trụy tim mạch (suy tim do tổn thướng cơ tim). Một số biểu hiện như: sốt cao, giảm
glucose huyết, nhiễm độc gan, suy thận, cơn co giật vả hôn mê. Dễ có nguy cơ thủng ruột
nếu uống liêu cao. Trong giai doạn hồi phục có thể có xơ gan, hẹp môn vị. Cũng có thể bị
nhiễm khuẩn huyết do Yersinia enterocolica.
— Xử !rỉ: Trước tiên: rửa dạ dảy ngay bằng sữa (hoặc dung dịch carbonat). Nếu có thể, định
lượng sắt — huyết thanh. Sau khi rửa sạch da dảy, bơm dung dịch deferoxamin (5 — 10 g
deferoxamin hòa tan trong 50 - 100 ml nước) vảo dạ dảy qua ống thông.
Trong trường hợp iượng sảt dùng trên 60 mg/kg thể trọng. hoãc khi có triệu chửng nặng, d`
tiên phải cho deferoxamin tiêm truyền tĩnh mạch. Liêu tiêm truyền tĩnh mạch 15 mglkg/gi`
đến khi hết triệu chứng vả tới khi nông dộ Fe²* huyết thanh giảm dưới mức 60 micromơlủ
Cẩn thiết có thể dùng iiều cao hờn.
Nếu cẩn nâng cao huyết áp, nên dùng dopamin. Thẩm phân nếu có suy thận. Điêu chinh.
bằng acid base và diện giải, dõng thời bù nước. W
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 vi x 10 viên nén bao phim, Hộp 3 vì x 10 viên nén bao phim.
BẢO uuÀn: 0 nhiệt ơộ dưới so°c, nơi khô rảo. tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây s_ản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT LẬI TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG:
ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sử DỤNG TRƯỚC KHI nime.
KHÔNG DÙNG nuÁ LIÊU cni ĐỊNH
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIỂM BÁC sĩ
Nhã sán xuất:
cờns TY cổ PHẨN nước PHẨM opv
Lô 27, Đường SA, Khu Cớng Nghiệp Biên Hòa il, Tinh Đông Nai.
ĐT : (061) 3992999 Fax : (061) 3835088
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng