Nhản hộp
A1uo esn Al mg
EIZOHẺH
Rx Prescription drug 5 X 5ml
Iron Sucrose Injection USP ZIng/ml
FEROZE
For N use only
Size : 105 x 20 x 95 mm
ỄROZE
- Ó
Nhan phụ Ẹ Ở C
_ __ Ễ >' O
Rx - Thuỏc bán theo dơn F. ”U O
- Tèn ihuóc: mu0c TẺM ssnoze \ \ = C Ế
— SĐK : . N — _ .' .
— Thánh phân: Mõi ml ơiứa: Sát hydroxide trong phức hợp vói Sucrose tương ị \ m) ẫ "
dương vời sát 20mg, . <
- Đường dùng: Tìèm tĩrh mach ẵ~ịè Ơ {" _J
— Đóng gói: HCp 5 óng : 5ml E C .f_. m_
1 - Lièu luợng & cách dùng. Chỉđinh. Chóng chỉ dinh: xin doc từ hướng dẫn "\ '
1 sử dung kèm iheo. ' :( Ở
- Số 10 SX. NSX. HD xem . 'Batch No". "Mfgdate'. "Exp.date' trèn bao bl. Ả _ nq, C
'o quản duớ130'C. Tránh ánh sáng. Khỏng lâm dòng Ianh. ; Ồ \ .O
a sxs swass pmanraruu.s pvum. An 00 ;Ề -] '
— J ›… tảm mi am. Đọc kỹ hưỏng dãn sử dụng tnlớc khi dùng. ' — Ý
1 - DNNK: J [
=“ —- '=— * mị
Compositỉon :
Each ml contains: M1g. Lic. No. : G|1078 J
Ferric Hydroxide in Comolex with Sucrose Bat°h N°- :SX 5182 I '
equivalent to elemental 1ron ......20 mg Mfg' Date ²01/022011 1
Specification : USP EXp' Date ' 30l01I2013 | | I
Dosago : N
As directed by the physizian. Ộ Ễ'
ẵ 1
Storage : = a
Store below 30°C. Protect from light. | | | ~Ễ
Do not Freeze. 1 I I
KEEP OUT OF REAGH 1
OF CHILDREN ,
Manufactured in India by : `
SWISS PARENTERALS PVT. LTD.
809. Katala Industrial E:tate, G.I.D.C Near Bavla Dlst.
Ahmedabad~3ũZ 220 (Gitiatal). India ]
FEROZE
For IV use on|y
Iron Suctuse lniection USP 20mg/m
FEROZE
FuNlmuly
WonztlSF
Donpzhsdhcudbyhphyshim.
W:Smrnbdcwưt.thulmniuht
nnan…
lffl'WTOFWƯEIIIM
WWiIWW:
Ễn u…n-w'ua Ieũ'iEầ-bm Whithưnl.utin
200% Enlarge
/ .
x’L /
/
lo*'"r.` .\
Hướng dẫn sử dung thuốc
F E ROZE
THÀNH PHẦN:
Mối ml chứa:
Sấl sucrose tương dương nguyên tố Sải 20 mg.
Tá dươi: Sodium Hydroxide, Nước pha tiêm.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rước khi dùng, nếu cẩn thêm thông tin xìn hỏi ý kiểu
thẩy thuốc.
DƯỢC I.Ý:
Phức hợp Sắt hydroxide sucrose lả nguổn sải dược sư dụng trong các trường hợp thiểu
máu do Ihiểu sẳt khi mà sắt dùng dường uống không hiệu quả và không thực tể. Sắt
sucrose bị phá vơ cẩu trúc theo hệ thống mát Iuởi thảnh <ẩt vả sucrose. Sắt gìái pltóng
lảm tâng nồng dộ sắt trong huyết thanh vả tạo phức hợp vởi hemoglobin.
DƯỢC DỘNG nọc:
Sau khi tiêm tĩnh mạch dơn liêu Feroze chứa 100 mg sắt ở người tình nguyện khỏe
mạnh, nông dộ sắt lớn nhẩt trung bỉnh lả S38 ụmnl/l, dạt dươc sau khi liêm 10 phút.
Thể tích phân bốỡ ngản trung tâm tương ứng với thể tích huyết thanh ikhnảng 3 lít).
Sất đuợc tỉêm vảu sẽ nhanh chóng loại khỏi huyết thanh, lhời gian bán thái cuối cùng
khoảng 6 giờ. Thể tích phân bố ở trạng thái cân bằng khoảng 8 lit, cho thấy sự phân
bố sẩl thá'p trong dịch cơ thể. Do sẩt có dộ ổn dịnh thấp hơn so với transferrin, nên có
sự canh tranh trao dối sẩt với transferrin. Kể! quả lả sắt được vận chuyển khoảng 31
mgl24 giờ.
Sư đáo lhăi <ắt ớ thặn ›tũy ra trong 4 giờ dảu tien sau khi tiêm, tương ứng với dưới 5%
dô thanh thải của toản cơ thể. Sau 24 giờ, nổng độ sẵt trong huyết lhanh giảm xuống
còn lủng nỏng dộ sẩt trước khi tiêm vả khoảng 75% liêu dùng của sẩt bị dảo thải.
mi lìỊNH:
Feroze đươc chỉ dinh điểu trị thiếu máu du litiếư sắt chn những bệnh nhân sau:
0 Bènh nhân suy thặn mản tính không thẩm tách máu dang dùng
erythropoietín.
0 Bệnh nhân suy thận mản tính khỏng thẩm tảch máu không dùng
erythropoietin.
0 Bệnh nhân suy thận mãn tính thẩm tách máu đang dùng erythropoỉelin.
o Bệnh nhân suy thận mản tính thẩm phân phúc mạc dang dùng erythropoỉetin.
IIỄIJ DÙNG VÀ cÁcn SỬ DỤNG:
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn cũa thẫy thuốc.
Liều dùng uia Feroze dược thể hiện bởi mg sẩt. Mỗi mi chứa 20 mg sẩt.
__JiZ'g
I.OJưửr J \
Hẩu hết các bệnh nhân suy thận mản tinh tổng liều tích Iủy lả 1.000 mg sất, dược
dùng liên tiếp dể dạt dược dảp ứng hemoglobin thuận lợi và dự trữ sẳt được bổ
sung (ferritin, TSAT). Bệnh nhân thẩm tách máu có thể cẩn tiểp tục điểu trị với
Feroze hoặc các chế phẩm chứa sẳt tiêm lỉnh mach khác ở liều thấp hơn nhăm duy
trì mức hemoglobin vả lượng dũtrữ sải trong giới hạn cho phép.
Cách dùng: Feroze chỉ dược dùng tiêm lĩnh mach bảng cách tiêm chậm hoặc tiêm
truyền.
I.ỉểu dể nghị cho người lớn
Bệnh nhân suy thận rhẩm tách mảu (HDD-CKD): Feroze (100 mg sát) có thể dùng
tiêm tĩnh mạch chậm dưới dạng không pha loãng từ 2-5 phút hoảc dưới dạng dich
truyền chứa 100 mg sát pha Ioảng tối da trong 100 mL dung dịch NaCl 0,9% trong
ít nhẩt 15 phút tỉểp sau mỗi chu kỳ thẩm tách cho tổng liều tích lũy 1.000 mg.
Bệnh nhán suy fhận mãn khỏng thẩm tách (NDD-CKD): Feroze dược dùng với
tổng liều tích lũy lả 1.000 mg trong chu kỳ 14 ngảy bảng cách liêm tĩnh mạch
chậm 200 mg dưới dạng khỏng pha loãng trong vòng 25 phút ở 5 lẩn khác nhau
trong vòng 14 ngảy. Dùng dưới dạng dịch truyền của Feroze chứa 500 mg pha
Ioãng trong tối da 250 ml dung dịch NaCl 0,9% trong vòng 3,5-4 giờ ở ngây thứ _ .
nhẩl vả ngảy thứ 14 hạn chế, hạ huyết áp đã xảy ra trên 2 lrong 30 bênh nhân. y'ì'lỈè/
Bệnh nhân suy ihận mãn thẩm phân phúc mạc (PDD-CKD): Feroze được dùng với " _/
tổng liều tích lũy 1.000 mg chia lảm 3 liều tiêm truyền tĩnh mạch chậm trong chu
kỳ 28 ngảy: 2 Iiẻu, mỗi Iiéu 300 mg tiêm truyền tĩnh mạch trong 1,5 giờ cách nhau
14 ngảy, 14 ngảy tiểp theo, tiêm truyền tĩnh mạch 1 liều 400 mg trong vòng 2,5
gỉờ. Liều dùng của Feroze nên được pha loãng tối đa với 250 ml dung dịch NaCI
0,90/o.
.] nt-›~l
« N \ả'ụ.
CHỐNG cui DỊNH:
Chống chi dinh dùng Sắt Sucrose ở bênh nhân thùa sắt, bệnh nhân bị quá mấn với
các llmO'c chứa sẩt huặt. bấl cứ lá dược nề… của lhuốt. vả ở bệnh nhân thiếu máu
mả khòng phải do thiếu Sát.
CĂNH BÁO:
Phản ửng quá mẫn đã được hán cáo với thuốc. Săt dùng đường tỉêm.
Thận trọng thông thường: Bởi vì sự dăo thái của Sất trong cơ thể hạn chẽ`vả nguy
hiểm nếu lượng sát trong mô dư, nẽn ngừng dùng sắt nếu có sự hiện diện nguy cơ
mỏ dư sắt. Bệnh nhân dùng Sát Sucrose tiêm phái theo dõi dịnh kỳ các thông số
huyết học vả hematin (hemoglobin, hematocrìt, íerritin huyết thanh vả transferrin
bảo hòa). Nên ngừng diểu trị sất cho bênh nhãn có nguy cơ thừa sất. Giá trị
transferrin bảo hòa tang nhanh chóng sau khi tiêm tĩnh mạch Sẩt sucrose; vì thế,
giá trị sất huyết thanh có thể tin cậy đạt dươc sau khi tiêm tỉnh mạch 48 giờ.
fi" ° * Ầ\
sử DỤNG cnc PHỤ NỮ có THAI vA CHO CON BÚ:
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Nghiên cứu quai thai học được thưc hien trên chuôi ở liều lẽn dến 13 mg
sãt/kg/ngáy tiêm tĩnh mạch (khoáng 0,5 lẩn liều dề nghị cao nhẩt cho người dựa
trên diện tich bề mặt cơ thể) vả ở thỏ liều lẽn dến 13 mg sất/kg/ngảy tiêm tĩnh
mạch (khoảng 0,5 lẩn liều để nghỉ cao nhất cho người dưa lrên diên tích bề mặt cơ
thế) cho thấy khỏng có bảng chửng về giảm khá nang sinh sản hoặc gáy hai hoặc
gáy hại dến bảo thai do Feroze. Tuy nhiên không có nghiên cửu dẩy đủ vả dược
kỉểm soát tốt ở phụ nữ mang thai. Bởi vì nghiên cún về khả năng sinh sản tơên
động vật khỏng luôn dự doán dúng dáp ứng ở người, thuõc nảy chi nên dùng cho
phụ nữ có thai khi thật sự cắn thiết.
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú:
Feroze dược dảo thái trong sữa cùa chuôi mẹ. Thuốc vần chưa dược biểt lâcó bảỉ
tiết vảo sữa người hay không. Bởi vì nhiêu thuốc dảo thải vảo sữa người, nèn thặn
trọng khi dùng Feroze cho phu nữ cho con bú.
TẨC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Trong tơướng hợp có triệu chứng chóng mải, lù lẫn hoặc thiếu suy nghi sau khi dùng
Feroze, bệnh nhân không nên lái xe hay vặn hảnh móc cho tới khi cảc triệu chứng
năy ngửng hẩn.
TÁC DỤNG PHỤ:
Các tác dụng phụ dược báo cáo thường xuyên nhất của Feroze ở thử nghiệm lâm
sảng lả thay đổi vị giác thoáng qua, hạ huyết áp, sốt, run, phản ứng nơi liêm và
buôn nôn xảy ra 0,5 tới 1,5% ớ bénh nhản. Phản ứng phản vệ không nghiêm trọng
hiếm khi xảy ra.
Thông thường phản ứng phản vệ lả tác dụng phụ nghiêm trong nhá't.
Trong các thử nghiệm lám sảng, phản ứng có hại sau dáy dược báo cáo có liên
quan dến sư sử dung Feroze, hay ít nhất nó cũng có thể lá nguyên nhân gáy ra tác
dụng phu đó:
kòt loạn hệ thân kinh
Thỏng ihường (› 1/100, < 1/10): thay đổi vì aiác thoáng qua (dậr biệt vị kim loạl).
It khi (> 1/1000, < lÍĩ 00): nhức dẩn, buôn ngủ.
Hiếm khi (› ĩ/10000, < l/1000): dị cảm.
Rối loạn tim mạch
Ỉt khi (› 1/1000, < 1/100): hạ huyết áp và trụy mạch; tim dặp nhanh vả dánh
trống ngực.
Rõì loạn hô hẩp, ngực vã trung thất
Ít khỉi> 1/1000. < 1l100): co thát phé'quản, khó thớ.
RỞ loạn hệ tiêu hóa
it khi (› 1/1000, < 1/100): buốn nôn; nỏn; dau bụng; tìẻu chảy.
Rối Ioạn da vả mô dưới da
Ít khi (› 1/1000, < 1/100): ngứa; mảy day; ban, phảt ban, ban đỏ.
Rối loạn cơ xương, mô liên kết vá xương
it khi 1› mooo, < 1/100): chuột rút, dau cơ.
-.\tớw ffl…l
\
°…111
›
)
ti
Rối Ioạn thông thường
Ỉt khi (> l/1000, < 1/100): sốt, run, dó bừng; đau ngực. Rối loạn vị trí tiêm như là
viêm nơi tiêm, nóng bửng, sưng.
Hiểm khi (> 1/10000, < 1/1000): phán ứng phản vệ (hiêrn khi dau khớp); phù
ngoại biên; mệt mỏi, suy nhược; khó chịu.
Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Như với tất cả các chế phấm sắt sử dụng theo dường ngoải đường tiêu hóa, Feroze
không nên dùng chung với các chế phẩm sắt dùng đường uống vì sự hâ'p thu sắt
dùng đường uống sẽ bị giảm. Do đó nên bẩt đẩu iiệu pháp sắt dùng dường uống it
nhất 5 ngảy sau lẩn tiêm cuối cùng của Feroze.
sử DỤNG QUÁ LIỄU
Liều của Feroze (thuốc tìêm sẩt sucrose) vượt quá như cầu của cơ lhể với sắt có thể dẫn
đến sự tich lủy sắt tại những nơi dự trữ sẩt hậu quả là 1.7 dỌng sắt trong các mô. Kiểm
soát các thông số về sắt ở trẻ sơ sinh như ferritin huyết thanh vả và sự bảo hòa
transferrin có thể hỗ trợ trong việc phát hiện ra sự tích Iủy sắt. Feroze không nên sử
dụng cho nhửng bênh nhân bị quá liều với sắt và không nên tiếp tục khi nổng độ
ferrítin huyết thanh bằng hoặc vượt quả những hướng dẫn nồng độ sắt đã dược chứng
minh. Phải rất thận trọng để tránh xảy ra quá liều sắt ở những bệnh nhân thiếu máu
không đáp ứng với việc điểu trị.
Triệu chứng liên quan đến sự quá iiều hoặc truyền sắt quá nhanh bao gổm gỉảm huyết
áp, chứng khó thở, đau đẩu, buổn nôn, nôn, chóng mặt đau khớp, cảm gỉác dị cảm
như kiến bò, dau bụng và đau cơ, phù thủng, trụy tim mạch. Hẩu hết các triệu chứng
đểu được chữa trị khỏi khi truyền dịch, dùng thuốc hydrocortisone và hoặc thuốc
kháng histamin. Truyển với theo khuyến cáo hoặc ở tốc độ chậm hơn cơ thể iảm giảm
các tiiên rh1'tng_
BẢO QUẢN; Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, không lảm dông lạnh.
Đểxa tẩm tay cũa trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sán xuất. ý ,2//
ĐÓNG GÓI: Hộp có 5 lọ thuốc tiêm, 5 ml] lọ.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Dược điển Mỹ.
Sản xuất bởi:
SWISS PARENTERALS PVT. LTD
809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C.
382 220 (Gujarat), Ấn Độ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng