ỄJ
f ,amomg
sla|qei OL go du;g L
Ferluỉlỉỉ
Composution~
Each fllm ooaled tablet contains.
Ferrous Asoorbate equivament to
elememal Iron 100mg
Fohc Acid BP 1 5mg
Approprìate overages of Wamin added
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
Carefully read leaflet irĩserl before use
Indieatnons. Contra-indications. Oosage. Admm`
-tranon and other infomatíons: See leaflet inseft
Store … dry & dark place. below 30°C
Specưưcations In ~ House
Manufacuged in India by! Sản xuát tai An Đô bởi:
EMCURE
PHARMACEUTICALS LTD.
Lane No 3 Phase Il. SIDCO Industrial Complex.
lBan—Brahmana Jammu (J&K) India
'k3Trade Mark Owners
Ferrous Ascorbate & FolicAcid Tablets
1 Stríp of 10 tablets!
Hộp 1 vỉx 10 viên
Mộl viên nén bao phim chứa
Sắt ascorbat tương dương với
Sải nguyên tó 100 mg
Acid folic 1. 5 mg
Tảng cường vitamin với Iièu thích hợp.
Chỉ dinh cách dùng chông chỉ dịnh vả cảc tnông
háo Xin doc từ hướng dẫn sử dung
TÀM TAY TRẺ EM
kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
. o ùản dưới nơi khô tòi. dười 30°C.
ẻu chuản: Nna sản xuảt
Nhã nhập khảu
Code No.: JKIDrugsl 281Ễẵ't’l
nnlnuln : …
Batch No.]SólỏSX: 16Al
Ml’g DatelNSX. 171
Exp DatelHD~ 161 2013 1ẤỆY
Wsa No.JSDK
Ủ""’ Ề’Ĩ/Ịĩilijl) Uij'l
6uueqq se|du.les
lĨ-Ì. b… J.… m
:JẶ›` … ._u .xy. u“
Appropriate overages of Vitamin added. PHARMACEUTICALS LTD.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Lane No.3. Phase Il. SI
Caretully read leaflet insert before use Complex Ban—B
lndicatl0ns. Contra—indlcations. Dosage India
& Administration: See Ieaflet unsen ©Trade Ma
(° VĂN PHÒNG °
Í elemental Iron 100mg Manufactured by ỏÌ
Folic Acid BP 1 5mg eucune R `
Appropriate overages ot Vưamm added. PHARMACEUTICALS LTD. E—
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Lane N03. Phase Il. SIDCO Lndusirial
Carefulty read leaflet insert before use Compiex. Bari-Branmana. Jammu (J&K) E
lndications. Contra-inducations, Dosage India @
& Administralion See Ieaũet ỉnsert ®Trade Mark Owners x 2
~! 8
Ferrous Ascorbate & Folic Acid Tablets TI 8 ;
®
Fenum®X T ẵ g Ề
Composntion~ _ = ẵ'N ;
Each film ooated tablet contains St°fe_ '" dry 1ace_ bỉm 30°C. ẵ 8 8
Ferrous Ascorbate equwament to'. Specưhcatnons: —. Z-' v—'
elemental Iron 100mg Manufactured b ' Ế ; Ị
Fohc Acid ep 1.5mg EMCURER … `ẻ -.
g z E
0 m 5
!
J°:I lxgtu
n
Ferrous Ascorbate & Folic Acid Tablets 0 AI DI Ê N
\DK/ HỒ cm' MINH/ỹ,
….
lf`
FERIUM-XT
Viên nén bao phim Sắt Ascorbatc với Acid Folic
THÀNH PHÂN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Sắt Ascorbate tương đương với Sắt nguyên tố ....... 100 mg
Acid Folic BP .............................................. 1.5 mg
Tăng cường vitamin với Iỉều thích hợp
Tả dược: Copovidone, Low substituted hydro l pro yi Cellulose, Crospovidone,
Microcrystalline cellulose (PHIOZ), Tale, Magnesi _ste ydroxy propyl methyl cellulose,
Povidone, Polyethylene Glycol, lnstacoat Universal (IC- 89), Mảu đỏ oxid sẳt.
Dược động học
Sắt được hấẸ thụ chủ yếu ở tả trảng và không trảng và sự hấp thụ`được hỗ trợ bởi sự tiết aciđ tại
dạ dảy. Săt được hấp thu nhiếu gấp 3 lần sắt3 .Mõi trường kiêm ờ ruột non sẽ oxi hóa sảt
thảnh sắtB' .Sẳt hình thảnh phức hợp không hòa tan với phytat, oxalat, carbonat vả phosphat
trong ruột và không bị hấp thu. Hơn nữa, quá trình oxi hóa giải phóng cảc gốc tự do dẫn 2đến cảc
tảc dụng không mong muốn ở dường tiêu hóa Acid ascorbic ức chế sự chuyển dối sắt2 thảnh
sắt3 do đó lảm tăng hấp thu sắt. Acid ascorbic cũng ức chế tảc động của phytat oxalat vả
phosphate trong sự hấp thu sẳt Acid ascorbic giúp hấp thu sắt do tạo thảnh hợp chất sắt-
ascorbate hòa tan vả bằng cảch ức chế sự hình thảnh cảc phức hợp sắt không tan. Việc ức chế sự
chuyến sẳt2 thảnh sắt giúp lảm giảm lượng gốc tự do được tạo ra do đó giảm thiều tác dụng
ngoại ý tại đường tiêu hóa. Bản thân acid ascorbic cũng là một chất chống oxi hóa và có thể loại
trừ gôc tự do dược phát sinh. Sự hắp thu Sắt ascorbate đo được iả 43% Thức an không lảm ảnh
hướng dển hấp thu săt tù sắt ascorbate.
Sự hấp thu cùa acid folic xảy ra phần lớn ở phần đầu ruột non gẫn tả trảng bời quá trình vận
chuyến trung gian. Cảc dẫn xuất cùa acid folic găn kểt với protein huyết tương. Acid folic được
chuyền hỏa tại gan. Sau khi uống, thuốc được chuyền đổi thảnh dạng hoạt động 5-
mcthyltetrahydrofolate. Sự chuyến đối nảy xảy ra chủ yêu ở gan. Acid folic được bải tiết qua
thận và mật.
Dược iực học:
Sắt ascorbat (tương đương với 100 mg sắt nguyên tố) uống mỗi ngảy ] lần cho thấy gia tăng mức
Hemoglobin (Hb) lên 5. 3 (:t 1.81) g/dl trong 60 ngảy ở nhóm phụ nữ không mang thai (n= 60)
với Hb < 10ng Mức tăng trung bình Hb là 6. 83g/dl đạt được ở nhóm phụ nữ bị thiếu máu nặng
(Hb<6g/dl). Ở nhóm phụ nữ mang thai vói mức Hb khảc nhau (n=1461), sắt ascorbate (tương
đuơng với lOOmg sắt nguyên tố) kết hợp với acid folic cho thắy lảm tăng mức Hb trung bình là
2. 37g/dl (95% C. ]. — 2. 25- 2. 49) trong thời gian 45 ngảy Mức tăng Hb trung bình là 3. 6ng (95%
C.I. = 3.07-4.13) đạt được ở phụ nữ có Hb < 6g/dl.
Chỉ định:
Điêu trị bệnh thiêu mảu do thỉêu săt và thiêu acid folic.
Liều lượng và cách dùng:
Uống môi ngảy 1 viên hoặc theo hướng dẫn cùa thầy thuốc.
!
C
Chống chỉ định
Mẫn cảm vởi sẳt hoặc bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc, bệnh mảu do tich tụ sẳt quá mức nhiễm
huyết sắt tố, thiếu mảu tan hưyết. Chống chỉ định acid folic Irong trường hợp thỉếu mảu ác tinh
và thiếu máu nguyên hồng câu khống lồ gây ra do thiếu vitamin B12.
Cảnh bảo vả thận trọng:
Cảc thuốc chứa sẳt dùng đường uống có thể lảm trầm trọng thêm cảc bệnh loẻt dạ dảy, ruột non — ——
vả ruột kết Dùng dồng thời các muôi sẳt và dẫn xuất cùa tetracycline có thể Iảm giảm nổng độ
của tetracycline vả lảm giảm sự hắp thu cùa cảc muối sẳt. Cảc chất kháng acid khi được dùng ……
đồng thời với hợp chất chứa sắt lảm giảm sự hẳp thu Sãtz henytoin là một tiền thuốc cùa wí
phennytoin, do vậy nhũng tương tảc xảy ra vởi phenytoỉnẨcjằios 'thề xảy ra với fosphcnytoỉn ư..…
Dùng đồng thởi acid folic vả phenytoìn đả lảm tăng tân shâls i:ozấặt vả lảm giảm nông độ , i_q
phenytoin ở một số bệnh nhân. Dùng đồng thời pyrỉmetha e'Ố ả acid folic có thế lảm tăng
nguy cơ suy tùy.
Tảo dụng phụ:
Sắt ascorbat cho thắy an loản và được dung nạp tốt trong điều trị thiếu máu do thiếu sẳt. Các
phản ứng ngoại ý đã được báo cảo bao gôm buồn nôn, tăng acid, tỉêu chảy, táo bón, vỉẽm dạ dây,
nôn, đau thượng vị, phân có mảu đen. Tiêu chảy có thể xảy ra ở trẻ em. Phản ứng dị ứng có thể
xảy ra vởi acid folic. Cảo tác dụng phụ khảo vởi acid folic đã được bảo cảo lả biếng ản buồn
nôn, miệng có …; đắng/hôỉ, dễ bị kích thich, mơ hồ, thay đối … thế ngủ.
T hông báo cho Bác sĩ các lác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc
Sử dụng cho cảc nhóm đặc biệt:
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Cảo muối sắt cũng như acid folic đuợc khuyên nên sử dụng cho
phụ nữ có thai và cho con bú.
Suy gan: Nên thận trọng khi dùng.
Suy thặn: Không cần đỉều chinh lỉều dùng.
Người giả: Không cằn điều chinh liều dùng
Trẻ em: Không dùng cho trẻ em.
Tác dụng lên khả năng lải xe và vận hânh mảy móc:
Chua có bảo cảo vê tảc động lên khá nãng lải xe và vận hảnh máy móc.
Tương tác thuốc:
Săt ascorbate lảm giảm hắp thu cùa cảc tetracycline, ciprofloxacin, levofioxacin, norfioxacin,
ofioxacin, bisphosphate, muối kẽm, vả penicillamỉn. Nó cũng có thể lảm giảm hấp thu cùa
entacapone vả levodopa. Sự hấp thu cùa sắt ascorbatc bị giảm bời magnesi trisilicate, trientine,
kẽm và cảc tetracycline. Sắt ascorbate cũng lảm giảm tảc dụng hạ huyết áp cùa methyldopa.
Acid folic lảm giảm hiệu lực cùa fosphenytoỉn, phenytoỉn vả pyrimcthaminc. Cảc barbituratc,
phenytoin, nitrofurantoin, methotrcxate cho thẳy lâm gỉảm nồn g độ folat.
Quá liều:
Ngộc độc săt có thẻ xảy raìkhi dùng thuch` với lỉêu vưọt quá ]g. Nồng độ sẳt trong huyết thanh
trên 500 ụgÍIOO mL có thế được coi lả băng chứng ngộ độc. Tríệu chứng bao gôm: nôn, tiêu
chảy, phân đen, nôn ra máư, nhịp nhanh và yếu, ngủ lịm, hạ huyết ảp, hôn mê và các dắu hiệu
suy mạch ngoại biên. Có thế dân đên cảc triệu chứng tím tái, phù phôi, suy tuân hoản, co giật và
hôn mê sau đó có thế gây chêt sau 12 đên 48 giờ. Điêu trị bao gồm ăn trứng và sữa (để tạo hợp
hòa tan), deferoxamine mesylate, có thế cân thiêt ừ
h
chất sắt protein). Rừa dạ dảy với dung dịch Natri ieỄẵbonate 1% (dế chuyền sắt thảnh dạng ít
mât mảu và suy hô hâp. Không có bảo cảo vẻ quá liềẹ/
ng_eấc biện phảp chống sốc, mắt nước,
Wởi acid folic.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô tối, dưới 30°C.
Qui cách đóng gói: Hộp ] vỉ x 10 vỉên.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuản: Nhà sản xuât
Khuyến cáo:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Vui lòng không dùng thuốc sau ngảy hết hạn
Vui lòng không dùng thuốc nếu có bắt kỳ thay đối đảng kể về cảm quan của viên nang.
Để xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất bõi:
Emcure Pharmaceuticals Ltd.
Lane No. 3, Phase II, SIDCO, Industrials complex, Bari-Brahmana, Jamu (J&K), Ân Độ.
PHÓ cục TRUỜNG
JVMễn 'Vãzn fflcmlỄ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng