I (ndrcshons Conm-mu caleons and Snde eHecls
" `fí ~~=~::zn~ IPacnga
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LÝ DƯỢC
ỆT
APHẺDUY
WFL-ẸỜ gỦ-SỆ; _.—
Fernmond…
o ỉron o trace elements
.~.……-.u ..… ,. «
%Đ
ổ
c
0
Ễ
Fer
( cuo-A PHAnu.co.un
ua. hwq. Numawnynn. MWIM. W
Ìhanh DhRn "' J ? “ =ĩ_ Cmdxnh heudung vacach dung
' chonn r.h dn clhm tnhh. . .
.'_'. . g' “ KMONGDUOCTIEM
Bao quan SỄK ` `
Dong gox
[ ISOSOO1 l
Fenmond…
dĨfer -o olìgò él'ẽm'ents
mm.: aAmpc
B"'Ủ°r D xn uvm ru
%“…Ể ( cno—A PHARM.OO..LTD. ẳgủggẩsùom
465. Pmuy.fủnlmmm. Kmmm. HMOuỏc
Nhõp khấu bời:
ad
’ Ễérỉmond
( cm DHADII cn …:
\
J Do N01 usa pon mưcnou
Ế …“… ouõc
HD
st- lò sx.
WQ «
Không duợc Liêm
Đểxa tẩm tay trẻ cm
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng mrớc khi dùng
Néỉ: cẩn tlzém thông Lin xin hói ýldẻh bấc sĩ
Siro FERIMOND
Chống thiếu máu
Thầnh phẩn: Mỗi Ống lOml chứa:
Hoạt chải: Sắt gluconat ......................................... 200m g
(tương đương với 23.I7mg Sắt)
Mangan gluconat ................................... 20 mg
(tương đương với 2.47mg Mangan)
Đổng gluconat ......................................... lmg
(tương đương với 0.14mg Đổng)
Tá dược: Glucose, sucrose, glycerin, acid citric khan, natri citrat, natri benzoat, caramel.
champagne cider flavor. nước tinh khiết
Mô tả: Dung dịch mău nâu sẫm, đựng trong ống thuỷ tinh, vị ngọt L////
Dược lực học:
FERIMOND cung cấp cảc yếu tố cẩn zhiốt cho sự tạo máu. Thuốc cung cấp sắt duới dạng sắt
II có thế đổng hoá được ngay vả cãc nguyên tố vi lượng lả Mangan vả Dống.
Mangan lã nguyên tố vi lượng cấn thiết cho quá trình khử các gốc tự do của cơ thể, hoạt hoá
enzym.
Dông giúp cơ thể tiêu thụ sẳt. có khoảng 90% lượng đổng zrong máu ở dạng kẻ't hợp gọi lả
ceru10plasmìn. Sự oxi hoá sắt bởi ceruloplasmìn Iă cẩn thiết dể sắt gắn kết vảo protein vặn
chuyển của nó (còn gọi lả ưansferrin), nhờ đó sắt dược vận chuyến đến các mô.
Dược dỌng học:
Muối sắt thường ít dược hẩp thu (10-20% lỉều uống văo). Sự hấp thu sắt tảng lén khi nguồn dự
trữ sắt Lrong cơ thể giảm. Quá trình hấp thu diển ra phẩn lớn ở tả trăng vã phẩn gần hỗng
[răng.
Trong cơ thể người mangan chỉ tồn tại ở các mỏ với nông độ rẩt nhỏ, tổng lượng mangan
trong cơ thể lả 15 -20 mg, chủ yểu tập trung ở xương, một phẩn ở thận, gan, tuỵ...
Tổng lượng dổng trong cơ thể người khoảng 75- lOOmg. Đổng có mặt ở hẩu hết các mộ nhưng
chủ yếu tập trung ở gan.
(Ìhỉ dình~
Cung cấp sắt cho cơ thể vả điều trị thíè'u mãn do thiếu sắt trong các trường hợp: thiếu nữ dậy
thì. phụ nữ có thai, sau khi sinh và cho con bú. thòi kỳ dưỡng bệnh.
T.iền lượng và cách dùng:
- Người lớn: mỗi lẩn uống 2 ống. ngăy 2 - 3 lẩn.
- Trẻ em: mổi lẩn uống 1 ống. ngảy 2 - 3 lẩn.
. Trẻ sơ sinh: mỗi ngăy uống 1 ống.
Dùng liên tục từ 2—3 tuân, pha loãng thuốc lrong ly nước, uống cách xa bữa ăn 12 giờ.
Chống chỉ dịnh:
Khỏng dùng dễ diển trị thiếu máu do suy dình dưỡng và thiếu máu ác tính
).ìl
.xỀỞÌ
tị
Cảnh bão vả thận trọng:
- Thận trỌng khi dùng thuốc năy cho bệnh nhân bị loét tiêu hóa. viêm kết trảng mạn tính vả
những bệnh tiêu hóa khác.
- Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhãn nhạy cảm hoặc dị ứng với chất mảu caramen
— Cũng như mọi lỉệu pháp điểu trị bằng chế phẩm có chứa sắt khác. triệu chứng phân đen
sau khi dùng thuốc hoản toăn bình thường vả luôn xảy ra.
Tương tãc thuốc:
- Tránh dùng dổng thời thuốc năy với những thuốc có khả náng tương tác với sắt như sau:
thuốc kháng acid, khăng sinh (nhóm Tetracyclin), tanin
- Để thuốc có hiệu quả cao, nén dùng thuốc cảch xa bữa ản.
Sử dỤng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú: /
Cẩn dùng thuốc theo đúng liểu lượng và cách dùng đã dược hướng dãn. /
r
Tác dụng không mong muốn:
- Tiêu hóa: có thể xảy ra nỏn mừa, dau dạ dăy, tiêu chảy, đấy bụng, khó chịu ở dạ dảy
nhưng hiếm.
- Quá mẳn: phát ban có thể xây ra nhưng hiếm. Nếu xảy ra phát ban, nén ngưng dùng
thuốc.
Tbđng báo cho bác sĩnlnỉng tác dụng kb0ng mong muốn gặpplza'i khi dùng zhuơ'e
Sử dụng quá liêu
Đặc biệt khi dùng thuốc cho trẻ cm dưới 2 tuổi, có lhể xây ra tình trạng nhiễm khuẩn nhẹ,
kích ứng dạ dăy như buổn nôn. nôn mửa và tình trạng sốc
Đìêu trị quá liều:
- Ngưng dùng thuốc ngay và rửa dạ dăy bằng Natri bicarbonat 1%.
- Khi nồng sẳt trong máu quá Sụg/lml nên dùng thuốc điểu trị nhiễm dộc sắt như
deferoxamin.
Hạn dùng: 3 nãm kể từ ngăy sản xuất
Bâo quản: trong hộp kín tránh ánh sáng. ở nhiệt dộ phòng
Quy cách dóng gói: 10 ml/o'ng; 20 óng] họp.
Tieu chuẩn chẩt lượng: Tĩêu chuẩn nhà sản xuất.
ẽể.n_ẻtlậLbfìii
CHO-A PHARMACEUTICAL CO., LTD.
465. Pasu-ry. Haman-myeon. Kyeong nam. Hăn Quốc
w;
Pi-“Ò CỤC T²UỞ' ~
' !“
~ A/.. Vy..Ặ rM’› ;
1' q~nJlf²ĩ'L "Ư.Ắu Nở"v`W’°w
'ƯA ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng