’ibịgỉxfí`1
!a.ẵỂơ
.ỂỈỂ …ỀeỂsẫs
vấ,ễẵ ẳz
`Ềẫẫn ẫìpbềẵu
ẽẵÌatif
nẵẫsềz.ỉẳẳ
ẫíẵa.ễẽẵẵũn
ẵỄỈ:
Ễs.ỂỄ3Ễ
EỉÌÌI…
Ế
a… Ềz ,.
..mewm
ẩ
aềễi: Ễup
Ễoẵ ễ:6 ...:
uầễĨ.sỉỉẵẵa
`Ểẵềữẽaỉẵ
ẫìỄẵ
câCìz. EZ
:OỀ:O… ĩồ .Eop ụe uÊ> … p …o xen
ƠEOM ........................ QỀ…ÙẺ ẺCỒ ỒCÒỔM
mEoow mỉễ…uua… Emỗỏ %…
OHỔ
th
nmxmỉxmỀ
ủ…:uỄ
…ỄỄFỀ n.:ỀẤỄ- o5
.ẵ. ẫfõ ìẵ. :: ẵ5
Ểí ? .ẩ nẵ... ». &a
ẳỀ.ẵẵẵẵ
ìIỂỉEn—nxỀ
.u!ề. Eơề. uẩn.—
eấ 00… ễ 28. :3 835
. ….ễ ? ẵ niễ e ..Ễ
Ễ.ễ.
tẵo !..q uẫỉcỉaecu
Ễon . ễụẵiE-ắ
ễxẵ Ìi ..c ẫ
xa % ..ẵ ...… nảũ .!Ễ
::.. . uẳs Ếu .Ếo ..0
l.lE.ầnưẫìẵầ
Enắ uÊỔ ơ:OỄ
m:m: :uỉ mẫu :: 2 …… mc… mp nơ:
ƠEOM ........................ «"xwfflủ ẺCỒ QCỒ\ưỒ
mEooo măĩcõuẵ. Emồỏ &…
hoEm.m
.Ểnii ........ ỄEuỄỂ»
ẵi.ịcỉuetẵẵ
UMon .ow t…ẵ % ' ỄSEỄỀỀ…Ể
ag o :… 4%.v % ầđ€ẵaiuẵẵ.Ể
lo. ><ụ <: n.… ›...oảầcẵvm— ỄỀCỄỂE EeoẵỄ8:EỔ
: ẵỄ …ẾD «…
»… ẳả8 .w…. o
,. z .. .S @
Ĩs _ ý …, m.mũoư
n.…hẩẫg. %.Ểẳảẳ ?..…………ẽ £qum m…. Affl. &…
J ›i.t .L Y Ẩ… ……ỗõẽ: …canễẫm ............... oooắo
, D i /… ễểcèỡẵ ................................... …oễ
n…… Ý L @…
L D … i_
Y N AỦD li…
ôẨ
B U H 3
Q P &
.C ~A đ
.L. . H
C Đ b…
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
FERICH
Dạng thuốc: Dung dịch uống
Qui cách đóng gói: Hộp 3vi x 5 ống lOml
Công thức bâo chế: Mỗi 10 ml dung dịch uống chứa:
Sắt protein succinylat 600mg
tương ứng vởi F e (III) 3 0mg
Tả dược vừa đủ lOml .
(T a dược gồm: Natri cỉtrat, Acid citric, Natri benzoat, Dibasic natri _ atri
edetat, Tính dầu cam, Sucralose, Aspartam, Góm arabic, Nipagỉn, Nỉpas , ycerin,
Đường trắng, Ethanol 960, Nước tinh khiết ).
Chỉ định: Đỉều trị tình trạng thiếu hụt sắt, thiếu máu do thiếu sắt và thiếu mảu thứ phát
ở người trưởng thảnh trong cảc trường hợp mất mảu mạn tính, phụ nữ mang thai và cho
con bú.
Cách dùng và liễu dùng:
Thuốc được uống nguyên ống hoặc pha loãng với một lượng nước lọc vừa phải (hoặc
nước mát). Tốt nhất uông trước bữa ăn.
- Người lớn: 1- 2 ống/ngảy (tương đương 30- 60 mg sắt (FeSJ')/ngảy, hoặc theo sự hướng
dẫn cùa bảo sỹ điều trị.
- Trẻ em: 1- ống/ngảy (tương đương 30 mg sắt (Fe3+)/ngảy, hoặc theo sự hướng dẫn
của bác sỹ điều trị.
Chống chỉ định: Quả mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. Bệnh nhân bị hội
chủng tế bảo nhiễm sắt, bênh nhân bị chứng nhiễm sắc tố sắt. Bệnh nhân thiếu mảu tan
huyết hay thiếu máu bất sản, thiếu máu do rối loạn hấp thu sẳt (thiếu máu do mất chức
năng sử dụng sắt).
Thận trọng: Không có lưu ý hay khuyến cáo đặc biệt nảo về nguy cơ của sự dung nạp
thuốc. Thời gian điêu trị không nên quá 06 tháng trừ trường hợp chảy máu kéo dải,
rong kinh hay có thai.
Tác dụng không mong muốn:
Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ở đường tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn,
nôn, tảo bón. Phân đen (không có ý nghĩa lâm sảng). Răng đen (nếu dùng thuốc nước):
nên hút bằng ống hủt.
Trong rât it trường hợp, có thể thấy nổi ban da.
Đã thấy thông bảo có nguy cơ ung thứ liên quan đến dự trữ quả thừa sắt.
* Ghi chủ. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc".
Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Trảnh dùng phối hợp sẳt với ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin.
Uống đồng thời với cảc thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat vả magnesi
trisilicat, hoặc với nước chế có thế lảm giảm sự hấp thu sắt.
Sắt có thế chelat hóa với các tetracyclin vả lảm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc. Sắt
có thế lảm giảm hấp thu của penicilarnin, carbidopa/levodopa, methyldopa, cảc
quinolon, cảc hormon tuyến giảp vả cảc muôi kẽm.
Nên dùng Ferich cảch 2 giờ hoặc sau khi dùng những thuốc khảng sinh Penicillin.
Khi dùng đồng thời Chloraphennicol có thế lảm chậm đáp ứng của liệu pháp điều trị
dùng sắt. Không có bảo cáo nảo vê tương tác dược lý khi sử dụng đồng thời Ferich với
những thuốc đối khảng histamine H2.
Quá liều và cách xử trí: Uống liếu cao những muối chứa sắt có thể xảy ra những phản
ứng như đau thượng vị, buồn nôn, buồn ngủ, xanh xao, xanh tím, thậm chí hôn mê.
Điều trị quá liều bằng cảch gây nôn ngay lập tức, nếu cần thiết phải tiến hảnh rửa dạ
dảy đồng thời ảp dụng cảc liệu phảp hỗ trợ khác. Ngoài ra, nếu cân thiết thì sử dụng
những chất có khả năng tạo phức gọng kìm với sắt như Desferrioxamine.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bị vân đục, chuyển mùi chua, sô lô SX, HD mờ. hay có các biếu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi
trong đơn.
Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS .
Để xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẤNXUẤT TAI: CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
Tổ dân phố số 4— La Khê- Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT. 04. 33522203. FAX. 04 33522203
“ ' , ' DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
&
"…
'HOTỔNG GiÁM DỐC
Tu cuc TRLỦNÌG
p1ẵLỒNG PHÒNG
~_/iấliấễii ĩ/ị CĩắU CễÍIHÍ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng