Mẫu vĩ: Fenostad 160
Kích thước: hOx94 mm
Mẫu hộp: Fenostad 160
.`
i A
160 Fenostad 160 F enostad 160 1
« mg
li. \…
rt'l\ílllhldlí' lntl mg
lui, STADA liì ir.iưitiini-at
rtllttllhhlh' Hnl mg
inil v … STADAV
siAIJ-\ u.
..
1.
stad 160 F enostad 160 Fenostad ’Ễ›
bmiv tt… mg
ft~nuTlhlđit' lem
A
…l…foiMui~t SIADA ti\l\H
`enostad160 Fenostad 160 Fenost ưg_. } …. . ,
i~ nnliimm H.… mg
`
xDA
Kích thước: 65x97x29 mm
Tỉ lệ: 1 00%
hỉ’ủhvìủil
“x
091 peisouaa
VCIVJS
9wtqet p-wa-tum …. jưưqtl oeq uạu uạu …
HIii)hl1d
Ít …itil
\iJ\IÌ-\ `.`. i v I ..
"Công TY
LiẾN DOANH
ả muóc xẻ oon
ll'l l\JiHi LE) \l \U-\ `ẨỈEÍ N~'t`.i
\—
`ềJiostad 160 F
Ể m'ca nmệu nũu m ²
…g
HLIJH\lN-.tLTNAM sTADA
ir … ihli mg ch nhu.
SI
iiư.itu 1…) mg
’.1
|
Hộp 3 vĩ x 10 viên nénbao_plũm
Fenostad 160
It*l…lihr.ư Inn …g
Nlm ».in uml
(`ímg ty mun … STADA—VIỆI NAM
ư. … im ưi Iulln Kí N Vii—i N.uu \…gqun.
lln … lhu.ìn *… linh h…h lhnmg, \ ›í-t N.IIII
A
STADA-
Nnh pan MM vư~n nén ban phim rMc
Fenostad 160 .“JL... ..iĩịỉĩịịị'T’ẵ
oumuamóủụddiqúuddm
MHúcz\nnku lmtgllIhửgtllltffltW
Iăc quăn: me luu lit idn. mi iiM. Nhỉứt do
uưmR .… IH'T.
SDK - Reg. No.:
x PIESCRIPTÌON DIUG
li IIUIÍỈH il II›U un
:.iantiim v……l hi
3 blisters x 10 fiIm-coated tablets
neu Mn.iụúpip n ……
uéqunm nêm
uocxýauơwcoãnsx'muncuvơcxmoùuc
STADA—VN |.V. Co., ua. ' . "
\… Ju im… \…um. \nhu… xmỵ.ỵ…~i…tmuuit'art
...... …... ..….g..… STADA
Fenostad 160
Barcocle
Czulpmilim íarh iìim Lmtmd nblu mnuỉns:
.. …160 ug`
Iuipu~ntsq n . ., ...... l hbld
Imkallcm Aủnỉninrdon, Cule ni
dhu pnmims. 5an tin paihgn inu-n im`ub
va … : wuli›t l…«i mmaim, in » iity plan- Do
…I «mx ihnvi~ m't
M.…uhuturw \ sp… lfll'cllilffl
ỈEỮ M N IỈACN II CHIIDIEN
ữAD W PACXAGE mCAIiFUIIY tem WE
li mtihun
Fenunhmtc— It… n n
ÉLfJ/ẢBJr
\l'
. . . t ti'
')A _…ữ:ì ~. …Ểi p . -T
' 6_
… Ldit HìUin- .… … uu one:l`oullnơlnllơht
uÊu on… ' .
m- -VIỆT … _\
: u :
-. r- !
: z. ..
z
,
5 x
, [ .".
r :
TUQ TONG GIÁM DỐ(
~ NCPTaếẾ
Fenostad 160
THÀNH PHÀN
Mối viên nẻn bao phim chứa:
Fenofibrat ......................................................... 160 mg
Tá dược vừa đủ ................................................... 1 viên
(Lactose monohydrat, crospovidon. povỉdon K25. natri
Iauryl sulfat. microcrystallin cellulose. oolloidal silica
khan, natri stearyl fumarat, opadry trắng).
MÔ TẢ
Viên nén hinh oval. bao phim mảu trắng. hai mặt
khum. trơn.
DƯỢC LỰC HỌC
Fenofibrat, dẫn chảt của acid tìbric. lá thuốc ha lipid
máu. Thuốc ức chế sinh tồng hợp cholesterol ở gan.
iam giảm các thảnh phân gãy vữa xơ (lipoprotein tỷ
trong rất thâp VLDL vá lipoprotein tỷ trong tháp LDL)
lảm tảng sản xuất lipoprotein tỷ trong cao (HDL), vá
còn Iảm giảm triglycerid máu. Do đó. cải thỉện đáng kể
sự phân bố cholesterol trong huyêt tương.
Fenofibrat được dùng để điều tri tăng lipoprotein huyêt
typ Ila, typ Ilb, typ III, typ IV vả typ V cùng với mỏt chế
độ án rát hạn chế về lipid. Fenofibrat có thẻ lảm giảm
20 - 25% cholesterol toán phân vá 40 - 50% triglycerid
trong máu. Điều tri bằng fenoiibrat cần phải liên tục.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Fenofibrat được hấp thu n ay ở đường tiêu hóa cùng
vởi thức ăn. Hấp thu thu c bi iảm nhiều nếu uống
sau khi nhin án qua đêm. Thuẵc nhanh chóng thùy
phân thảnh acid fenotìbric có hoat tinh; chắt nảy gắn
nhiều váo albumin huyết tương và có thề đầy các
thuốc kháng vitamin K ra khỏi vi tri gắn. Nồng độ đĩnh
trong huyêt tương xuất hiện khoảng 5 giờ sau khi
uống thuốc. Ở người có chức năng thận bình thường,
thời gian bản thải trong huyết tươn vảo khoảng 20
giờ nhưng thời gian nảy tảng lên r t nhiều ở người
mắc bènh thận vả acid fenotìbric tỉch _Iũy đáng kể ở
bệnh nhân suy thặn uống fenofibrat háng ngảy. Acid
fenofìbric đảo thải chủ yếu theo nước tiểu (70% trong
vòng 24 giờ. 88% trong vòng 6 ngảy). chủ yêu dưới
dạng liên hợp glucuronic, ngoảì ra còn có acid
fenoiibric dưới dạng khứ và chất liên hợp glucuronic
của nó.
CHỈ Đ|NH
Fenostad 160 được chi đinh hỗ trợ chế độ ản kiêng
vá chế độ đỉềU tri không dùng thuốc khảo (như tặp mê
duc. giảm cân):
— Điều tri tăng triglycerid huyêt nặng có hoặc khỏng có
HDL cholesterol thảp.
- Tăng iipid huyết hỗn hợp khi chống chi đinh hoặc
không dung nạp vởi statin.
— Tảng lipid huyêt hỗn hợp ở những bệnh nhân có nguy
cơ tìm mạch cao, cân thêm váo một statin khi các
triglycerid vả HDL cholesterol không được kiếm soát
đảy đù.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Fenostad 160 được uống nguyên viên cùng với bữa ăn.
Vẫn phải tiếp tục chế ơo ăn kiêng qă dùng trước khi
điêu tri. Theo dỏi đáp ứng điêu tri bảng việc xác đinh
giả m lipid huyêt thanh. Néu khóng đạt được đáp ứng
thich hợp sau vái tháng (3 tháng) nên xem xét các
biện pháp điều tri bỏ sung hoặc khác.
- Nguời lởn: Liều khuyên cáo lả 1 viên 160 mg
fenotibrat x 1 lânlngảy. Bênh nhân đang uống 1 viên
nang fenoiibrat 200 mg có thẻ đỏi sang 1 viên nén
fenoiibrat 160 mg mả khòng cân điều chĩnh liều thèm.
-— Người cao tuối: Ở những bệnh nhán cao tuối, khòng bị
suy thặn. dùng liều khuyên cảo thường dùng cho
người lớn.
- Suy thận: Cân giảm liều ở những bệnh nhân suy thặn.
Ở những bệnh nhân bị bẻnh thận mạn tinh nặng.
không nẻn dùng fenofibrat.
— Suy gan: Khòng dùng fenofibrat cho bệnh nhân suy
gan do thiêu dữ liệu.
— Trẻ em: Tinh an toản vả hiệu quả cùa fenoiibrat ở trẻ
em vả thanh thiêu niên dưới 18 tuồi chưa được xa'c
đinh. Khỏng oó dữ liệu. VI vặy khỏng dùng fenoftbrat
cho các đối tượng trẻ em dưới 18 tuổi.
CHỐNG CHỈ ĐINH
— Quá mẫn với fenofibrat hoặc bát kỷ thảnh phần náo
cùa thuốc.
— Rối loạn chức năng thặn nặng.
— Rối Ioạn chức năng gan (bao gồm xơ gan mật và bất
thường chức náng gan kéo dải không rõ nguyên
nhân).
- Viêm tụy cảp hoặc mạn tinh (trừ viêm tụy cáp do tảng
triglycerid huyết nặng)
- Phản ứng dị ứng với ánh sáng hay nhiễm độc ảnh
sáng khi điều tn“ với fenofìbrat hoặc ketoprofen.
- Tiên sử bệnh túi mật.
THẬN TRỌNG
- Tảng aminotransferase huyêt thanh (AST, ALT) vượt
quá 3 lần mức binh thường được thỏng báo ở khoảng
5% người bệnh dùng fenoftbrat. Viêm gan hoạt động
man tinh vả viêm gan ứ mặt xảy ra sờm sau vải tuần
hoặc xảy ra muộn sau vải năm kể từ khi bắt đầu dùng
fenoiìbrat; xơ gan kết hợp vởi viêm gan hoat động
man tính cũng được thông báo ở một số hiém trường
hợp. Phải theo dỏi chức nảng an đinh kỳ (3 tháng 1
lần) trong 12 thảng đầu & u trị. Nếu nồng độ
aminotransferase huyêt thanh vượt quá 3 lần mức
binh thường thì phải ngừng fflều tri fenoftbrat.
— Fenofibrat. cũng như cảc dẳn chât acid flbn'c khác
(như gemtibrozii) có thể iảm tảng bải xuất cholesterol
vảo mật, dẫn đên bệnh sòi mật. Néu kiếm tra túi mật
thây có sỏi thi phải ngừng fenoiìbrat.
. w
— \ũèm cơ. bệnh oơ válhoặc tiêu cơ vân đă được thông
báo ở người bệnh dùng fenofìbrat hoặc các dẫn chảt
acid tìbric khác. Tiêu cơ vân vả các biến chứng khác
cũng đã được thỏng báo ở bệnh nhân dùng fenoũbrat
cùng với một số thuóo ha lipid khảc. vi dụ các statin
(các chát ức chế HMG-CoA Reductase). Các bệnh
nhản dùng fenoftbrat phải được hướng dẫn báo cáo
ngay khi thấy đau cơ khỏng rõ nguyên nhân. hoặc
nhạy cảm đau, yếu. đặc biệt nêu kèm khó ở hoặc sốt.
Phải theo dõi đinh kỳ enzym creatin kinase (CK hoảc
CPK) ở những người bệnh có những tác dụng không
mong muốn đó. Phải ngừng fflèu tri fenoiibrat, néu
CPK huyêt thanh tăng cao rõ rệt hoặc nghi ngờ hoặc
chấn đoán là viêm cơ hoặc bệnh cơ.
- Môt số hiém trường hợp ban da nặng phải nhập vìẻn
vả dùng liệu pháp corticosteroid. bao gòm hội chứng
Stevens-Johnson vả hoại tử biếu bi nhiễm độc đã
được thòng báo khi dùng fenofibrat. Mảy đay vả ban
da cũng được thông báo ở khoảng 1% bệnh nhản
dùng liệu pháp fenofibrat.
- Đã từng gặp viêm tụy ở bẻnh nhân điều tri bằng
fenotibrat hoặc cảc dẫn chảt acid fibric khảo.
— Giảm nhẹ vá vừa hemoglobin, hematocrit vả bạch cầu
đã gặp ở bệnh nhản dùng fenotìbrat. Những thỏng sỏ
náy thường trở về binh thường trong quá trinh mều tri
dải hạn. Đá gặp một số trường hợp giảm tiêu cầu vả
mất bạch cảu hat trong các đợt kiêm tra sau khi thuốc
đã được bán ra thi trường. Cần phải đinh kỳ đêm
huyêt cầu trong 12 tháng đầu đ1èutri fenotìbrat.
- Ảnh hưởng cùa fenofìbrat đên tỉ lệ mắc bệnh và tỷ lệ
tử vong do tim mạch hoặc khòng do tim mạch chưa
được xác đinh. Tuy nhiên vi fenotìbrat về mặt hóa hoc.
dược lý vả lâm sảng đèu giống các dẫn xuất acid fìbric
khác. một số tác dụng không mong muốn clofibrat
(hiện không oòn bán trên thì trường) vả của
gemtìbrozil. ví dụ táng tỷ lệ sỏi mật, viêm tũi mặt cần
phải mỏ. biến chứng sau căt bỏ tủi mật. ung thư. viêm
tuy, cải bò ruột thừa. bệnh túi mật và tăng tử vong
toản bộ có thế cũng xảy ra với fenotibrat. Như vậy,
các điều thận trọng liên quan đến liệu phảp fibrat cản
được theo dõi.
— Tinh an toản vả hìẻu quả của fenoftbrat chưa được
xác đinh ở trẻ em dưới 18 tuổi.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Dùng kết hợp các thuốc ức chế HMG CoA reductase
(ví dụ: pravastatin. simvastatin. fiuvastatin) vả fibrat sẽ
Láâm tảng đáng kể nguy cơ tỏn thương cơ vả viêm tụy
p.
— Kết hợp fibrat với ciciosporìn lảm tăng nguy cơ tổn
thương cơ.
- Fenofibrat Iảm tăng tác dụng cùa ca'c thuỏc uống
chỏng đỏng vả do đó lảm tăng nguy cơ xuất huyết do
đấy các thuốc nảy ra khỏi vi tri gắn vởi protein huyêt
tương. Cần theo dõi lượng prothrombin thường xuyên
hơn và cũèu chỉnh liều thuoc uống chống đông trong
suót thời gian điều tn“ bằng fenoftbrat vả sau khi ngừng
thuốc 8 ngảy.
— Khỏng được dùng két hợp các thuóc độc với gan
(thuôc ức chế MAO, perhexilin maleat...) với
fenofibrat.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cno con BỦ
Phụ nữ có thai
Không nén dùng trong thời kỳ mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Khỏng có dữ liệu. Tuy nhiên. vì an toản. không nên
dùng cho phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN
HÀNH MÁY MÓC
Không có.
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN
Tác dụng không mong muốn thường nhẹ vả ỉt gặp.
Thường găp
- Tiêu hóa: Rối ioạn tiêu hóa. trướng vùng thượng vi,
buồn nỏn. chướng bụng, tiêu chảy nhẹ.
- Da: Nổi ban. nổi máy đay. ban không đặc hìệu.
— Gan: Tăng transaminase huyết thanh.
— Cơ: Đau nhức cơ.
Hiếm găp
— Gan: Sỏi đường mặt.
— Sinh duc: Mảt dục tinh và liệt dương. giảm tinh trùng.
— Máu: Giảm bạch cầu.
QUẢ uEu vÀ xử TRÍ
Không có tmờng hợp quá liều nảo được báo cáo.
Không oó thuốc giải độc đặc hiệu. Néu nghi ngờ quá
liều. điêu tri triệu chứng vả tiên hánh các biện pháp hỗ
trợ thỉch hợp khi cần. Thảm tách mảu không Ioai bỏ
được fenofibrat.
BẢO QUẢN: Trong bao bì kỉn, nơi khô.
Nhiệt độ khỏng quá 30°C.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI : m 10 viên. Hộp 3 vi.
TIÊU cnuAư ÁP DỤNG: Tiêu chuản nhả sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐỜN CÙA BÁC SĨ
Để xa tằm tay trẻ em
Khỏng dùng thuốc guá thỏi hạn sử dụng
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẳn thẽm thóng tin, xìn hỏi ý klển bác sĩ
Thóng báo cho bác sĩ những tảo dụng khóng mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc ~
Ngáy duyệt nội dung toa: 18/02l201
e
v
Nha sản xuất: 1
Còng ty TNHH LD STADA-VIỆT NAMỒ
Số 40. Đại lộ Tự Do. KCN Vúl Nem … Sing .
Thi xã Thuận An. Tỉnh Binh Dương. Việt Nam,
ĐTỊ (*84.650) 3757470—3767471 - Fux: (984.650) 3767469
Tuccục TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
Q ẫ ~ẤỈmẤ Jfễì ng k '
. micupmỆuníiunạf
ưeu DOANH
ST
iDi-VIỆT IAI …ề”
…/
DS. Nguyễn Ngọc Liễu
~ti
i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng