NHÂN HÔP \
BỘ Y TẾ o
cuc QUẢN LÝ i .'1'
ĐÃPHÊDU`.
Lẩu đâuz...Ỉ..l…ẫ…J .…..in
%
%
3
ằ.
ã
z
Q
N
N
@
ả
1dof
K áng di ứng ẳ
… …v
vông gây buôn ngu {ịị
1 5
’s…p
…
i… 11 co' HIẮN nuoc HIẨ\I …
Lò 27, 3A. KCN Blấn Hủ H,
%; …. vm Nnm
V
Clìlđhh.dchdùngùllẻudủag,diủìgdìidlnh.
lwý&ưhân ưong,lảc đun; kiiónsrnoưumuh.
mmda»đc:deocmzơlĩũũb
=…u ~de /GH
am ²JW /XSN
=qu … st 01 95
idof ®120
Fexofenadine HCl 120 mg
Anti-allergy
"
Non-sedating Ỉị\
mm Pemfmadhze HCl ........... 120 mg :3 … otmochol'chllủcn
Exdplems q.s. one mplei cnn:hlly &: emlmd
Imn beíoư uit
Stưe ai iempennue bdơw WC.
maừyphCe.prdùíftfflliffll
(D'WIEƯỈÌLAIJUNTBTIXILO.
LotZ7,ãA.BbiHmlnduưhllatlL
Dong Nai. me
Tp. HCM. Ngâyỹ tháng Ả năm ,wy»r
` hiên Cứu & Phát Triểnjự
. . ẳ :…Ễ ……ẵ a. 86 ẵảz Ểẵ _.ẫ
……Ẻã a… .
i.…ảaw ồẫ ẫ: \\ …:……G A… ả…z Eo: …Ể
Iễầẵ ìes !….ẽểẵ ỉ
.:ẫẳoẵiẩẾ-S ...:...J .::ẵẵlzunẩ.ễS %,in
.ụẵỉẻmhtẫẩuỂẵbễ ……ịn .ẻỄuẵỄbuỉẵOũ .… . U > 0 U
.....E _ \ ẾzẵSẺz .…Ểs Ế r.\ .… : :…ẫ « ỗ5.
.BỂỀ. I.ub… 5.3 uẳ.unẫm Iu ẢfflbÙ——UáuG< .eEẵũeúằẵẳẵẩnẳềeẫ DÊU _Ì ucwcz
vl vB.ỉa ẵ
ịẵẵ›Ểẵỉ ẫlẽẵùnẵễ.» uuuă
ã 8
ẵsỉễỉẩ. Mễ ©N~ ỒỀ Ế…ẵukơkuủ t…. …M.ảM wỆ QN~ ỒỀ ỀỀẫ.ềađủ
… nổ:
aẫluẵ .ỀUu uỉưẵ UbỄ u! nẵì .Ễ-Ễ Ế ẵ
ẵỄỄì.ẵlvlẵẽ ỘNF x ẫu!ỏẽẵẩđaẫ.ẵẫu ỘNF
.Ể vã E…ẳ ,…ẵuỀ. @ - aẵt .nẵ. 3: a 9.3 Ểo .aẵ …6 @ —
!…ỉ ụẳỉ; í… :.iẵẫ ẵ› GE € …? 33… E
9: on…i .. : .:.:Uz uỄỀL nGcẫ. U: ỄvỀm
Ễẳ …Ễễ
_
… HQOủ Juc
ởaaẵ ỀQ ~NQ ầm
ẫỉẵ .: sau \:
ẫỗ:o nụ< ơ:m: :D.… 85 ................... Mỏ…
z…Ễ nc zỂz D…Ể
THÀNH PHẨM:
FENIDOFEX 30: Mỗi viên chứa:
- Hoạt châi“: Fexofenadin HCl 30 mg
- Tá dược: Celiulose vi tinh thể PH 102, tinh bột tiên hô hóa, natri croscarmellose, magnesi
stearat, opadry Il pink, opadry Il white.
FENIDOFEX 60: Mỗi viên chứa:
— Hoạt châ't: Fexofenadin HCl ` 60 mg
— Tá dược: Lactose dặp thẳng, cellulose vi tinh thể PH 102, tinh bột tiên hổ hóa, natri
croscarmellose, magnesi stearat, opadry II orange, opadry Il white.
FENIDOFEX 120: Mỗi viên chứa: W
- Hoạt chất: Fexofenadin HCl 120 mg
- Tá dược: Lactose dập thẳng, cellulose vi tinh thể PH 102, tinh bột tiẽn hô hóa, natri
croscarmellose, magnesi stearat, ponceau 4R lake, opadry Il white.
FENIDOFEX 180: Mỗi viên chứa
— Hoạtchâ't: Fexofenadin HCl 180 mg
— Tá dược: Lactose dập thẳng, cellulose vi tinh thể PH 102, tinh bột tiẽn hô hóa, natri
croscarmellose, magnesi stearat, opadry Il pink.
MÔ TẢ sỉ… PHẨM:
FENIDOFEX 30: viên nén tròn bao phim mảu hổng
FENIDOFEX 60: viên nén hình oval bao phim mảu cam
FENIDOFEX 120: viên nén dải bao phim mảu hồng
FENIDOFEX 180: viên nén dải bao phim mảu hồng cam
DƯỢC LỰC HỌC: :
— Fexofenadin lá thuốc kháng histamin thể hệ thứ hai, có tác dụng đối kháng dặc hiệu và chọn lọc
trên thụ thể Hi ngoại vi. Thuốc lá một chất chuyển hóa có hoạt tính của tertenadin nhưng không
còn độc tính đối với tim do khõng ức chế kênh kali liên quan đến sự tái cực tế bảo cơ tim.
Fexotenadin không có tác dụng dáng kể với dối kháng acetylcholin, dối kháng dopamin vá không
có tác dụng ức chế thụ thể alphait h0ặc beta-adrenergic. Ở Iiẽu diểu trị, thuốc khòng gảy ngủ hay
ảnh hưởng dến hệ thẩn kinh trung ương. Thuốc có tảo dụng nhanh vả kéo dải do thuốc gắn kết
vảo thụ thể Hi tạo thảnh phức hợp bẽn vững vả tách ra chậm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Thuốc hấp thu tốt qua đường uống. Sau khi uống 1 viên nén 60 mg, nông dộ dĩnh trong máu
khoảng 142 nanogam/ml, dạt dược khoảng sau 2 đến 3 giờ. Thức ăn Iảm giảm nồng dộ dỉnh
trong huyết tương khoảng 17% nhưng không lảm chậm thời gian dạt nồng dộ dinh trong huyết
tương của thuôc. Thể tich phân bố lá 5 4 dên 5 8 lit/kg
- Khoảng 60— 70 % liên kêt với protein huyết tương. Xẩp xỉ 5% liều dùng của thuốc được chuyển
hóa trong niêm mạc ruột. Chi khoảng 0,5 ~ 15% dược chuyển dối sinh học ở gan nhờ hệ
cytochrome P450. Nửa đời thải trừ của Fexofenadin khoảng 14,4 giờ, kén dải hơn ở người suy thận.
Thuốc thải trừ chủ yếu qua phân (khoảng 80 %) vả 11 — 12% liêu dùng dược thải trừ qua nước
tiểu. Thuốc không qua hảng rảo máu não.
cui ĐỊNH:
Fenidotex dược chỉ định trong:
— Điểu trị các triệu chứng do viêm mũi dị ứng ở người lớn vả trẻ em trên 6 tuổi, bao gõm: hắt hơi. sổ
mũi, ngứa mũi họng, vả đỏ, ngứa. chảy nước mắt.
— Mảy day vô căn mạn tỉnh ở người lớn vả trẻ em trẻn 6 tuổi.
cÁcu DÙNG - LIÊU DÙNG:
Thuốc dùng dướng uống, thời điểm uống thuốc không phụ thưộc vảo bữa ân.
Viêm mũi dị ứng:
Liều thông thưởng cho người lđn vá trẻ từ 12 tuổi trở lên: uống 60 mg x 2 lẩnl ngảy hoác 180 mg,
uống 1 lần/ngảy. Liều cao hớn có thể tăng tới 240 mg x 2 lấn] ngảy mã không Iảrn tăng thêm tác
dụng phụ.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: uống 30 mg x 2 lẩn/ngảy.
Mảy đay mạn tính vô cán: W
Liều thỏng thường cho ngưởi lớn vá trẻ em trẽn 12 tuổi: uống 60 mg x 2 lẩn/ ngảy
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: uống 30 mg x 2 Iẩn/ngảy.
Người suy thận:
Người Iđn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải lọc máu: uống 60 mg x 1 lẩn/ngảy.
Trẻ em từ6 đến 12 tuổi: uống 30 mg x1 lẩn/ngảy.
Người suy gan: Không cần diểu chinh liêu.
cnõue cui mun:
Fenidofex chống chỉ định ở bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm Với bất cứ thảnh phẩn nảo của thuốc.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
Tuy thuốc khỏng có độc tính trẻn tim như terfenadin, nhưng vẫn cẩn phải theo dõi khi dùng thuốc
cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng QT kéo dải tử trước.
Không nên tự dùng thẻm thuốc kháng histamin nảo khác khi đang dùng texofenadin.
Thận trọng ở những bệnh nhân cao tuổi (trên 65 tuổi).
Mức độ an toản vả hiệu quả khi sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác dịnh.
Bệnh nhản bị suy thặn.
Cẩn ngửng texotenadìn ít nhất 24 - 48 giờ trước khi tiến hảnh các thử nghiệm kháng nguyên tiêm
trong da.
Phụ nữ có thai vả cho con hú: Dùng FENIDOFEX cho phụ nữ mang thai khi lợi ich cho mẹ vượt trội
so với những nguy cơ dối với thai nhi. Khớng rõ thuốc có bải tiê't qua sữa hay không, vì Vậy cãn thận
trọng khi dùng FENIDOFEX cho phụ nữ đang cho con bú. Tham khảo ý kiến bảo sĩ trước khi dùng
thuốc.
Tác dộng của thuốc khi lái xe vã vân hảnh máy móc: thuốc ít gây buôn ngủ, nhưng vẫn nẻn thận
trọng khi lái xe h0ặc vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp, ADR> 1/100
- Buồn ngủ, mệt mỏi, đau dẩu, mất ngủ. chóng mặt, buồn nòn. khó tiêu, nhiễm virus (cảm, củm),
dau bung kinh, nhiễm khuẩn dường hô hẩp trẽn, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa. viêm xoang.
đau iưng
Ít gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng