Fendẹ_gj°…
…
Mũihúpãoch'n/EnhủcãoomtaW
AđdủsHb ................................. Im
uaqn..uamaqenqnn
xmdocùmủmlodịna'rm
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ Pí-ỉÊ DUYỆT
Lãn đâuz…ỏẵíl.ẮZa/Ãẫrlẫ
”?
' Rx Thuốc kê đơn
Để xa tầm tay trẻ em Y I
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng >_ J_ *_ T
Nếu cẩn thêm thông tỉn, xin hỏiỷ kiến bác sĩ 1 " ẫr;f=H
. ..
, *:f'j’Ắu.
FENDEXI
SĐK: ............. ` \ _
THÀNH PHÀN: Mỗi tuýp 5 g chứa: VLV`
Hoạt chất: Acid fusidic ...................... 100 mg // z
Tá dược: Tefose 63, Labrafil, Paxaffm lỏng, Natri hydrophosphate, Butylated hydroxyanisole,
Acid benzoic, Nước tinh khiết
DẠNG BÀO CHẾ: Kem bôi ngoải da
DƯỢC LỰC HỌC
Acid fusidic là một chất khảng khuấn cấu trúc steroid có hoạt tính kìm khuấn và diệt khuẩn, chủ
yếu trên vi khuẩn Gram (+). Acid fusidic ức chế sự tổng hợp protein vi khuẩn, ngược lại với cảc
kháng sinh macrolid vả tetracyclin, thuốc không gắn vảo ribosom của vi khuẩn nhưng ức chế
yếu tố cần thiết cho sự dịch chuyển của cảc tiều đơn vị peptid và kéo dâi chuỗi peptid.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Thử nghiệm invitro cho thấy acid fusidic có thế thấm qua da khi tiếp xúc. Mức độ hấp thu tuỳ
thuộc vảo các yếu tố như thời gian tiếp xúc với acid fusidic và tinh trạng cùa da. Acid fusidic
thải trừ chủ yếu qua mật và một ít qua nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH …—
Điều trị nhiễm khuẩn da nguyên phảt hoặc thứ phát do cảc chùng nhạy cảm như Staphylococcus ::;`
aureus, Streptococci, Propionibacterìum acnes, Corynebaterium minutissimum và các chủng `
khác nhạy cảm với acid fusidic.
Những chỉ định chính lả:
- Chốc lờ - Viêm quanh móng
— Nhọt - Hồng bì (bệnh do C.minutissimum)
- Viêm nang lông - Eczema bội nhiễm.
- Viêm nang râu … Viêm da tiếp xúc khi có bội nhiễm.
- Viêm tuyến mồ hôi - Vết thương nhiễm trùng
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em:
Vết thương hở: thoa thuốc nhẹ lên vùng da tổn thương 3 - 4 lần mỗi ngây.
Vết thương kín: có thề bôi thuốc ít lần hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Nhiễm trùng gây bòi cảc chủng không nhạy cảm, nhất là Pseudomonas aeruginosa.
Bệnh nhân quả mẫn cảm với acid fusidic hoặc các muối cùa acid nảy.
THẬN TRỌNG
Trảnh tiếp xúc với mắt.
Vi khuấn kháng thuốc đã được báo cảo lá có xảy ra khi dùng thuốc bôi tại chỗ. Như với tất cả
các loại kháng sinh bôi ngoải da khảo, việc dùng thuốc trên diện rộng và lặp lại nhiều lần có thể
lảm tăng nguy cơ kích ứng mắt và vi khuẩn khảng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Khả năng có thể xảy ra tương tác với cảc thuốc chuyến hóa bởi enzyme cytochrome P450.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BỦ
Chưa có cảc nghiên cứu về độ an toản khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú, do
đó sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ có thai và cho con bú khi đã cân nhắc lợi ích của việc điều trị
và nguy cơ có thể xảy ra.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải liệu chứng minh thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phản ứng quá mẫn cảm với hoạt chất biếu hiện dưới dạng phát ban da, nhức nhối nhẹ và kích
ứng tại vùng bôi thuốc hiếm khi xảy ra.
* T hông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU: Chưa có bảo cảo về các trường hợp quá liều.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, nơi khô mảt, tránh ánh sáng, ở nhiệt dộ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng. /Í_LLA/
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp 5 g
/j/ Sản xuấtbỡi
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
25, Đường số 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
nzafflìĩuạgnẨ'r LUỢNG
/ ..Y` x_
PHÓ cục TRUỞNG
eÍrMỗt 'Vừẵlĩanlỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng