BỌYTỂ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
A
A
A
~
ĐA PHE DUYET
Lân đãu;ÁẵaJ…ẵỉJẳểÁả
)
ẵã .ẵ
,…ãẽỏ ..ẵ Ễ ễ. .… .a Ểe .……
ỂỄ 65. .Ễ ::.: Ễ
E Ê. E…
.::ẵỄtcie—oẫzrẳ
.loẵỉlư.iẵ
8: ỀỀ oảc 5; S … Ề: ….ỉ IE
98 96 8 .Ể .… .….ẵ Ể 52
55: 2. 2 ..i S.. SẺ ….1. ..3
oẵ % ẵ 89: …… Ễ.
….8 S… …i.u …5 23… .!S 8! .t... ẫ
2… S… _ ếẽẵ.ẵ Ea:
oE … Ẻd :Ễẵễaổ
Ểễ _ , _ .…ẫsắ
9: ….o… _ Ê….ẵ :…
56 ẵe uễ â.> .Ể …ãả ::Ễ
ẵE ……ẵ ẵ› ễ
…e. .
xmz
x… 9 8
xem
ill
cẳcã z…Ễ..Ễ .::.…
..I eel ›...ỄB tt. ..:... !.:
..ỄÌ .. 83 S 8 Sa.
Buễẫuoẵaẵ : ESwẫ o— ẵẵ
ẵ… ẵz .ẫ. eẵ Ĩẵ
.8ẵ 88 2- ẳ éEãẵ SỂỄ :.
…ẳ,
ăa eẫ. 8…
…ẵzouỉzuỀeo .ỂỄỀỈ .ẾeẺỂ:
_ ổSEuEvẺ SỄỀ
Ê o sẵẳgu
, 98 38
_ .ỄỄ ỄỄ
8 Sa 52… …:ẵ-Sẳ
Ể.:EỂ
833% E… 9:
sẵẵỄ
i
›
\
\
Số lô SX -.
Sải iumarate ..... .
Acu1 10110. : .
, Cyanocobahmm 0,1% . … .. ..
`) Lysme hydrochionde ..
i
CTY TNHH PHIL INTEH PHAHMA
i
Sải iumarate . , . . ..305 mg
Acm tolic . , .…02 mg
...... 1 mg
…200 mg
Cyanocobaiamin 0.11)
Lysme hydrochioride
cn Tiiiiii PHIL iiiTEii mam JJJf/
’ố [
— ) ẨNH HIẾU
’
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác s: hoặc dược sĩj
FEMIRAT ,—_i "
ỷ/Cr-ịĩ—
SĐK! ............. i_ 'ẹi
\ Ó P
Sắt /umarate là một dạng sắt hữu cơ dễ hấp thu vảo cơ thể. Fe2 có trong sẳt fumarate có vaử
trò2 quan trọng trong việc hình thảnh HEM, ] phần của Hemoglobin trong hồng cầu Thiêu ~
Fe2 thì hồng câu không thể hình thảnh quá trình hấp thu 02 và thải CO; bị ảnh hướng nghiêm
trọng.
Acidfolic được chuyến hóa thảnh các coenzyme khảo nhau tham gia vảo các phản ứng của
quá trình trao đổi chất trong tế bảo, chủ yếu là chuyên hóa homocysteine thảnh methionine,
serine thảnh glycine, tống hợp thymidylate, chuyền hóa histidine, tông hợp các purine.
Ở người, folate ngoại sinh cân thiết cho việc tống hợp nucleoprotein và duy tri các tế bảo
hồng câu bình thường. Acid folic là tiền chất của acid tetrahydrofolic hoạt động như một co-
factor cho cảc phản ứng chuyến hóa l-carbon trong quá trình sinh tông hợp cảc purine vả
thymidylate của cảc acid nucleic.
Cyanocobalamin (Vitamin Biz) là một hợp chất hữu cơ kim loại tan trong nước, liên kết với
ion cobalt hóa trị 3 trong một vòng corrin. Vitamin Biz cần thiêt cho các tếlbảo thần kinh, tế
bảo hồng cầu, và tạo DNA. Thiếu vitamin 612 là nguyên nhân gây ra một sô dạng bệnh thiếu
máu
Lysine là một trong 8 acid amin thiết yếu của cơ thế. Lysine có quan hệ tới quá trình tạo máu,
hạ thấp sô lượng hồng cầu và hemoglobin, thiếu lysine cân bằng protein bị rôi loạn, cơ suy
mòn, quả trinh côi hóa rối loạn và có hảng loạt cảc biến đối ở gan và phổi
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa: j/ỉjf
Hoạt chất: /
Sắt fumarate ....................................... 30.5 mg
Acid folic ............................................. 0,2 mg
Cyanocobalamin 0,1% ............................ ] mg
Lysine hydrochloride .......................... 200 mg
Tá dược: Dầu đậu nảnh, Dầu lecithin, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Dầu đậu nảnh hydro hóa 1
phần, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D- sorbitol 70%, Ethyl vanillin, Titan dioxyd, Mảu đó số 40
Mảu xanh số ], Mảu vảng số 4 Oxyd sắt đỏ, Nước tinh khiết.
DANG BÀO CHẾ: Viên nang mêm
CHỈ ĐỊNH
FEMIRAT được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:
— Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ở phụ nữ có thai và cho con bú
khi thức ản không cung câp đú
- Những người kém hấp thu sắt như: Cắt đoạn dạ dảy, viêm teo niêm mạc dạ dảy, viêm ruột
mạn tính.
- Chứng da xanh mệt mòi ở phụ nữ trong thời kì kinh nguyệt, rong kinh.
Bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt, acid folic.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
FEMIRAT dùng theo đường uống.
— Người lớn: 1 viên x 2 lần/ ngảy
— Trẻ em E 12 tuòi: 1 viên x 1 lần/ ngảy
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
F EMIRAT chống chỉ định trong cảc trường hợp sau:
- Bệnh nhân quả mẫn với các thảnh phần cùa thuốc.
- Bệnh nhân dùng thuốc nảy cùng lúc với cảc chế phấm khảc có chứa sắt.
- Bệnh nhân bị hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hoả.
- Cơ thể bệnh nhân thừa sắt như: Bệnh nhiễm sắc tố sắt mô, nhiễm hemosiderin, thiêu mảu
tan huyết, thiếu máu do suy tuỳ, người có 0 ảo tính hoặc nghi ngờ bị ung thư.
- Bệnh nhân bị bệnh đa hồng câu loét dạ dảy, viêm ruột từng vùng và viêm loét tả trảng.
Trẻ em dưới 12 tuối và người cao tuổi.
THẬN TRỌNG
- Không uông thuốc khi nằm
- Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dảy, viêm ruột hồi hoặc viêm
loét ruột kết mạn
TƯỢNG TÁC TI—ÌUÓC
- Sulphasalazin lảm giảm hấp thu folate.
- Thuốc tránh thai đường uống lảm giảm chuyến hoá của folate và gây giảm folate vả
vitamin Biz ở một mức độ nhất định. _ , _
… Dùng acid folic để bổ sung thiếu folate có thể do thuôc chông co giật gây ra thì nông độ
thuốc chống co giật trong huyết thanh có thế bị giảm. `
- Cotrimoxazole lảm giảm tảo dụng điếu trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lô của acid
folic.
- Cảo thuốc khảng sinh (ofloxacin, ciprofloxacin, norfioxacin), thuốc kháng acid (calci
carbonate, natri carbonate… .,) tetracycline, nước chè có thế lảm giảm sự hấp thu sắt.
- Sắt có thế lảm giảm hấp thu cùa penicilamine, carbidopa/ levodopa, methyldopa, các
hormone tuyến giảp, các muối kẽm.
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI vÀ CHO CON BÚ , ,
Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thiếu mảu do thỉêu săt vả acid folic.
ẢNH HƯỚNG ĐỆN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bảo cáo về ảnh hướng của thuốc đến khả năng lải xe vả vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ở đường tiêu hoá như dau bụng, buồn nôn,
nôn, tảo bón, phân đen (lả biếu hiện bình thường khi dùng thuốc), tiêu chảy.
- Hiếm gặp: Nổi ban da.
- Đã thấy thông bảo có nguy cơ ung thư liên quan đến dự trữ quá thừa sắt.
* T hong báo cho bác sz hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gập phải khi dùng
thuốc.
QUÁ LIÊU
Các chế phẩm có chứa các muối sắt đều nguy hiềm cho trẻ nhỏ.
— Trìệu chứng: Đau bụng, buổn nôn, nôn, tiêu chảy kèm ra máu, mắt nước, nhiễm acid vả
sốc kèm ngủ gả. Lúc nảy có thể có 1 giai đoạn tưởng như đã bình phục, không có triệu
chứng gì_ nhưng sau khoảng 6— 24 giờ, cảc triệu chứng lại xuất hiện trở lại với các bệnh
đông mảu vả trụy tim mạch (suy tim do thương tổn cơ tim). Một sô biếu hiện như: Sốt
cao, giảm glucose huyết, nhiễm độc gan, suy thận. cơn co giật và hôn mê. Bệnh nhân có
thế có nguy cơ thủng một nếu uống liếu cao. Trong giai đoạn hồi phục, bệnh nhân có thế "
bị xơ gan, hẹp môn vị, cũng có thể bị nhiễm khuấn huyết do Yersinia enterocolitica.
— Điều trị. Trước tiên, rửa dạ dảy ngay bằng sữa (hoặc dung dịch carbonate). Nếu có thề,
định lượng sắt - huyết thanh. Sau đó, bơm dung, dịch deferoxamine (5— 10g deferoxamine
hoả tan trong 50— 100 ml nước) vảo dạ dảy qua ống thông.
BẢO QỤẨN: Trong hộp kín nơi khô mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ _ _› ~ . b`
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. ' '
* Không dùng thuốc qua’ thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: 10 vi x 10 viên nang mềm/hộp.
Sản xuất bởi \
CONG TY TNHH PHIL INTER PHARMẤ
… _-/_ị , ~…j
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng