W/W
ỉ (.'tt'tgt \\ ti … (`)t`
Đi. i>..fi … “i i_fi`
Ặ I..in fi.nz:..C~ .............
FEưiụ
20mg Piroxicam Ể.
Dung dịch tiêm bốp ệ
ả
Hộp 2ống tiêm 1 ml
sô ibe / Lot
Ngty sx J Mlg
HDIEnp
///|/I
FEưml. ……m
CHỈĐINH. CHỐNG cni omn. uéu DUNG.
CẤCH DÙNG - Xun !òhvóngdồn sứdụng
er ouẤn - Noi …. … ta.… 30°C]
Ĩrỏnh ónh aỏng
oơuqnoómht rvuzm nEu cnuẮN - chs.
lũb-t7ũNgtthĩưy Hu. 96 xu tám tay trò om
PnuvM.vm N… Đoc kỷ hương dAn sử dung truóc khi dung
N
ẳ P T
20mg Piroxicam
Solution for infromusculor inịection
Box of 2 ompoules of ] ml
1tlmau
////ll
fELPITIL ỂZỊÌSIT'ON -Eoch c…poub ot t …l oolztẵviị
INDICATWS, CfflTRAINDICAT'IOÝS. DỔAGE.
L 3 6 D
Pmbd hom light.
SPECIFICATION — irrhouse.
Km out oi moch oi chttdion
ADMINISTRATK)! - Ed h HH imcb.
1 h 5 ; a 1 1 6 Reud mo ieuiiot carnlully boioro using
il sromee — in a dry. …t pi… lbơlơw ao-ci
,_ P.iJififti T.²Ì:t rư~n
_JV/ƯƯ/ TỔNG GIÁ M F)Ốc
ĩ OH
06 91
Nhãn ống
FEưlĩll.
20mgl1ml Piroxlcam
Solution tor intramuscular injection
Dung dich tiêm bảp
cư có PHẨN PYIIEPHARCO
Vjitĩ'itiừ
H
uỳt'i-i TĨẮN i—!IA'A
TÓNG GIẢM DÒC
"1.\'
Iẳli/ i"i Ĩ—L .'1
ỉJỗ HWMố
HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán Iheo đơn. Nếu cần the'm thỏng tin. xin hói ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng. Đề xa rầm tay trẻ em.
F ELPITIL
(Piroxicam 20mg)
THÀNH PHẢN: Mõi ống dung dịch tiêm ! ml chửa
Pimxicam ....................................................... 20 mg
Tá duợc: nicotinamid. polysorbat 80. propylen glyool, benzyl alcohol, ethanol 96", natri dihydrogen phosphat dihydrat. natri hydroxyd. nước cẳt phatiém.
oược LỰC uoc
Pitoxicam lá thuốc kháng viẻm kh0ng stcroíd (NSAID), thuộc nhóm oxicam. có tác dung kháng viêm, giâm đau vù hạ sốt Cơ chế tác dung của thuốc chưa
được rõ. Tuy nhiên cơ chế chung có thể do ửc chẻ prostaglandin synthetasc. do đó ngan ngửa sự tao thảnh prostaglandin, thromboxan, vả các sán phẩm khác
cùa enzym cyclooxygenasc. Pimxicam oòn 00 thể ửc chế hoat hóa oảc bạch cẩu đa nhân trung tinh ngay cả khi 06 các sản phấm của cyciooxygcnasc, vì thể
tác dung chổng viem còn gòm oó ức chế proteoglycanase vảoolagenasc trong sun. Piroxícam còn ửc chẻ két tập tỉẻu cẩu.
nược ĐỌNG nọc
Nghiên ct'm so sánh dùng đa liều về sinh khả dụng giữa dạng tỉêm bảp vù dang vìẻn nang cho thấy sau khi tiêm bắp nòng độ piroxicam trong huyết tương cao
hơn đáng kẻ so với nòng oo đat được 45 phủt sau khi uống vien nang vảo ngáy thử nhái. trong so phủt sau khi dùng thuốc vảo ngảy thứ hai vù 15 phủt sau khi
dùng thuóc vùo ngùy thứ báy.
Pimxicam chuyền hóa manh. dưới 5% líểu hẳng ngùy được đâo thải qua nước tiếu vé qua phân. Cách chuyến hóa quan trọng là hydroxyl hóa nhân pyridyl ở
chuỗi thâng cùa pimxicam, sau đó được glucuro lien hợp vù thải qua nước tiều. Thời gían bán thải khoảng 5 giờ ở người.
CHỈ Đan
- Đơt cẩp cùa viêm khớp dang thấp.
— Đợt cáp của viem cột sóng dinh khớp.
utu LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG
ne… báp.
- Người lớn: Liều tỏi đa được khuyến cáo lè 20 mg/ngảy. Việc điều trị cần được đánh giá lai sau 2 tuấn kể từ khi bât đẩu sử dụng piroxicam vả định kỳ về sau.
—Trè cm: chưa xác đinh được liều khuyến cáo ở trẻ em.
Cảch dùng:
nen áp dụng ký mua vo khuấn khi tiem báp piroxicam vả tiêm vảo khối cơ tương đói lởn. Tốt nhái nen tiêm vèo phấn tư trên ngoâi cùa mòng. Cũng giống
như các thuốc tiêm bắp khảc. củ phái rủt óng bơm tiêm trước khi tiêm vùo để tránh tiêm nhẩm vảo mach máu.
Khi tiêm lặp đi lặp lai. nen thay đỏi ben tiêm. Trong trường hợp đau nang khi tiêm, cẩn ngửng tỉém ngay lặp tức.
Tấn suất lửdgng
Piroxicam dang tiem bâp nên được đùng trong thời gian 2 — 3 ngáy. Đế điếu tti tiếp tuc, nên dùng dạng thuốc uống hay toa dược. Liều lượng piroxicam dùng
theo đường tiêm cũng tương tưnhư liều uống hay toa dươc.
THẬN TRỌNG
C.ủLlúlđldlifi
Tác dụng không mong muốn 00 thẻ được giám thiểu bảng cách sử dụng tiêu máp nhất có mẻ trong thời gian điểu ưi ngản nhẩt cản thiểt dè kiểm soát các triệu
chửng. Phâi đinh kỳ đánh giá lơi lch lâm sâng vả sự tuân thủ điều tri. Phải ngửng điều trị ngay khi có các dấu hiệu dầu tiên phán úng da hoặc triệu chứng tiêu
hóa
Bệnh nhân bị bệnh hen suyễn có lien quan vởi viêm mũi mạn ttnh, viêm xoang man tinh vái hoặc polyp mũi, có nguy oơ phủn ửng di ửng khi dùng aspirin vá
|hoae NSAID cm hơn so với những người còn iai.
Dùng thuốc nùy có thẻ gáy ra các oơn hen suyễn, đặc biệt lá ở nhũng benh nhân di ửng vởi aspirin hoặc NSAID.
Bường lữu hóa (GI): nguy cơloá, mất huyết w) lhũng dMg tiêu hóa
NSAIDs, trong đó 00 piroxicam. 06 thể gáy ra các tác dụng phụ nghiêm trọng tren đường tieu hóa bao gồm xuất huyết, Ioét vù thủng da dùy, ruột non hoac
ruột gỉù, mộtsó trường hợp có thẻ gủy tửvong. Những tác dụng phụ nghiêm trong có thể xây ra bất cứ lủc nản. mã không nhất thiểt phái có dảu hiệu báo trước
mh cá củc benh nhân được điều ưa bitng NSAID.
Dù diêu tri ngân han hay dâi hạn, tất cả các NSAID ơèu … tang nsuy co phán ứng phụ nghiêm trong ưen đường tieu hòa. Các nghiên cứu «n cho thấy rảng
pimxicam có thẻ lien quan với việc tang nguy cơ gây đoc nghiêm trọng trên đường tiêu hóa so với céc NSAI D khảo.
Benh nhân có nguy cơ mảc các phân ửng phụ nghiệm trong tren đường tiêu hóa. chi được diều trị với piroxicam sau khi cân nhủc cẩn thận giữa lơi ich l nguy
cơ.
Nên cán nhảc sử dung thuỏc bảo vệ niêm mac da dùy (như misoprostol hoac chất ức chế bơm proton).
Nhận uh aónmg nguy cơbl củc biẻn chứng nghiêm trong …. dMgtiêu hóa
Tỷ lệ biẩiIỒChửng nghiêm trọng txtn đường tieu hóa tâng theo độ tuổi. Ngoâi 70 tuỏi có nguy co bị biến chủng cao. Không nén sử dung ở nhũng bệnh nhân lớn
hơn 80 i.
Benh nhân dùng dòng mai các thuốc như oorticosteroid đường uống, thuốc ửc chế chon loc scrotonin (SSRIs) hoac tt…óc chống kết tap tie'u cáu như acid
acetyisaiicylic liều thấp oó nguy co cao bi biến chửng nghìèm trọng trên đường tiêu hóa Như với các NSAID khác, việc sử dung piroxicam kết hợp với
thuóc bủo vệ niêm mạc đạdây (như mísoprostol hoặc chảt ửc chẻ bơm proton) cân được cân nhảc cho những bệnh nhân có nguy co.
Bệnh nhan vù bac si cân phái đươc cảnh giác dè phát tiiẹn bât kỳ dát. hieu vả met. chửng của Ioót vả | tioac xuất huyết tieu hóa ưong khi điều m vởi
pỉroxicam. Bệnh nhân được yêu cấu phái báo cáo bất kỳ triệu chứng nòo mới hay bất thường ở bung trong quá trinh điểu tri. Nếu nghi ngờ có biến chửng tren
đường tieu hóa nen ngủng ơièu tri vđi pìroxicam ngay tap tức. Them vảo đó cần xem xét đánh giá lâm sảng và điều tri thay thế.
Tácdụngrrêntimmạch vd mạch máu não
Những bệnh nhân có tiền sử tang huyết áp vùi hoac suy tim nhẹ đẻn trung binh phái được theo dõi chac chè vả khuyến cáo đầy dù, vi giữ nước vá phủ dã đươc
bâo cáo tmng điều trị lien quan đẻn NSAID.
Thử nghiem tam sùng va dữ liệu dịch tễ hoc cho thấy việc sử dung một số NSAIDs mac biệt n khi sử dụng iiẻu cao vả điều tri dâi hạn) có mẻ liên quan với sự
gia tang nhẹ nguy cơ huyết khói đòng mach (như nhồi máu cotim hay đột quỵ). Chưa đủ dữ liệu để loại trừnguy co náy đỏi với piroxicam.
.fflflẵ
!
\
.r-t Z'J
Bệnh nhân tang huyết áp khỏng kiểm soát được, suy tim sung huyết. bệnh tim thiếu máu cuc bỏ. bệnh động mach ngoai biên. vâl hoac có tiền sử đột quỵ (bao
gò… cù … thiếu mitu thoáng qua) chi nen dược điều trị với pimxicam sau khi can nhảc cản than giữa lợi ich | nguy cơ.
Cân nhác tường tự nen được thưc hien trước khi bảt đẩu điều tti tau dải ơ những bệnh nhân có các yêu tó nguy cơ benh tim mach (như tang huyết áp. mng
lipid mâu, tiếu ớường hay thói quen hủt thuốc lả).
Phản ủngda
Phản ửng da nghiêm trong, mớt số có thể gớy tử vong. trong đó có viêm datróc váy, hỏi chửng Stevens—Johnson vù hoai tử biếu bi gây đòc (hội chửng Lycll)
trong những trường hợp hiếm được báo cáo khi điểu ưi với NSAID. Các nghiên cửu cho rảng piroxicam 00 thể lien quan với nguy cơ gây phản ứng da
nghiêm trong … hon so với các NSAID khOng thuộc nhớm oxicam. Tỷ lệ các tác dụng khớng mong muốn thường nhiều hon lủc bât đẩu điểu tri. thời gian
khởi phát khác nhau, trong hấu hết các trường hợp lá trong tháng đằu điểu tri. Ngừng điều trì với piroxicem ngay khi xuất hiện phủt ban da. tớn thương niêm
mục hoặc bát cú dáu hiệu quả mãn nho.
Suy chải: nãug lhận
NSAID ủc chế tác động gãy gỉln mach của prostaglandin ờthận 06 kha nang gay suy thận trước thận do giám tổc đo Ioc cẩu thận.
Khí bảt đâu điều tri, nen theo dời lượng nước tiểu vù chức nitng thận ở những bệnh nhân có các yếu tó nguy cơsau:
— Người cao tuỏi.
— Dùng nhửng thuốc có liên quan như thuốc ức chế men chuyến. ARB, thuốc lợi tiều.
-Giâm thẻ tich tutin hoán bát kế nguyen nhớn.
- Suy tim.
— Suy thận mạn tính.
- Hội chửng thận hư.
- Viem cấu thận Iupus.
- Xơ gan mất bù.
GlữnWt'
Giữ natri 00 khi nang gây phù. táng huyết ớp hoac gia tang ttnh trạng tang huyết ủp. suy tim trầm trọng. Cân phâi theo dõi lâm sùng khi bảt đấu điếu tri trong
các trường hợp umg huyét áp hoặc suy tim. su giâm hieu quá cùa thuóc hạ huyét ảp có thẻ xáy m
rangkaum
Tang kali máu thường xây ra do bệnh tiểu dường hoặc điều tri bảng thuốc Iảm tăng kali. Cẩn phâi thoo doi thường xuyên kali huyết thanh trong những
trường hợp nùy.
Khi ke toa. bác sĩ phâi lưu ý nhũng tnxờng hơp của vô sinh thứ phát do chu trinh khong rung noãn. khòng nang vờ De Gmaf. hồi phục khi ngưng điều tri đã
được bản cáo ở những bệnh nhân được điều tn“ Iớu đải với thuóc ửc chế tổng hợp prostaglandin .
M
Sự xuất hiện cúc các con hcn suyễn ờmột số trường hợp có thẻ iién quan đén di ửng với aspirin hoac NSAID.
Thận trong khi sử dung ở những benh nhớn oó tiên sửtãng huyết ảpvâ/ hoac suy tim đo giữ nước vả phù đũđưoc bớo cáo trong điều trị liên quan ớến NSAID.
Chè phẢm oớ chứa benzyl alcohoi có thể gây ra phân ứng độc hại vù phản ứng phán ve o ue sơ sinh vả ue em dưới ba tuổi. Khỏng được sử dụng cho ưe sinh
non hok trẻ sơsinh
cnớtvc cni ĐỊNH
Pimxicam chóng chi đinh trong các trường hợp sau:
-Thni tc… hơn 24 tuấn (thai 5 thángtuổi).
—Quámẫn với hoat chất. tiến sử phân ứng da (bất kể mức độ nghiêm trong) với piroxỉcam, các NSAID khảc vù cảc thuốc khác.
- Tiền sử di ứng với các thảnh phấn khủc củathuỏc.
-Tiền sử benh hcn suyễn do sử dung piroxicam hoac các thuóc tương tự như NSAID, aspirin.
~Tỉển sứ phith ứng dị ứng thuóc nitng bất kỳ dang nao, aạc biet lả phản úng ưen da như hòng ban đa dang. hoi chứng Stevens-Johnson, hoại từ biểu hi gtty độc
(hội chứng Lyeli).
- Sử dưng đồng thời cớc NSAtD khác, bao gòm cả các NSAlD chon loc tren cox-z, acetylsalicylic acid ở liều giảm đau.
- Sử dung đồng thời thuỏc chóng đỏng máu.
-Tiền sử Ioét, xuất huyét hcy thủng đường tiêu hớn
- Bệnh nhán có tiền sử rới Ioạn đường tiêu hớa như như VẺm Ioét đai trảngxuất huyềt. benh Crohn, ung thư đường tiêu hóa hoặc viêm tủi thửa
- Bệnh nhủn loét dadây ui mtng tiẻn ưiẻn. rới loạn viem đường tieu hóa hoặc xuh huyết tieu hóa
- Suy gan nang.
- Suy tim nặng.
- Suy thận nặng.
—Tréem dưới ts tuói.
PHỤ tvơcónw VÀ CHO CON BỦ
Gióng như các thuốc ức chế tỏng hợp vù giâi phóng prostaglanđin khác, pimxicam gây nguy co tang ảp lưc phối tồn lưu ờ trẻ sơ sinh, do ớóng ỏng đỏng
mạch tmớc khi sinh néu các thuớc nùy được dùng uong3 tháng cuối thai kỳ. Piroxicam còn ức chế chuyển da đé, kéo dải thời gian mang thai, vả độc tinh đói
vời đường tiêu hớa ờ người mang thai. Khờng dùng piroxicam cho ngưới mang thai 3 tháng cuối hoặc gản lủc chuyến dạ
Piroxìcam bâi tiết vảo sữa mc. Chưa xác đinh đo an toan của thuốc dùng cho mẹ trong thời gian cho con bủ.
TƯỢNG TẢCTHUÔC
Nguycơliẻn quan đển tăngkali mảu:
mc sớ loci thuốc hoac nhóm thuớc dièu ưi oớ ihè khời phút tang kali mau: muối kali. thuốc lơi tiếu tiềt kiệm kaii. thuốc ửc chẻ mcn chuyển angiotcnsin.
thuốc ửc chế angiotensin il, thuốc khủng viêm khỏng steroid. hcparins (trong lượng phân từ thấp hoặc khóng phân đoạn), cyclosporin vù tacrolimus.
trimethoprim.
Sư khời phát tăng knli máu có thể phụ thuộc vảo sưtồn tại đớng thời của yêu tế liên quan. N guy co nay tãng lên trong trường hợp có tác động hiệp đổng.
Dùng đồng thời pimxicam với các thuóc sau dây đòi hòi phhi giám sát chat chẽ lâm sảng vá tinh trang sinh hoc của bệnh nhân:
+ NSAID khâc (bno gớm cả upirin vù dc thuốc sciicylnt khlc): như với tất cả các thuốc NSAID. nén tránh dùng piroxicam với acid aoctylsalicylic hoặc
câc NSAlD khâc, cũng như moi số sán phẳm oó chứa pimxicam. Không 00 dữ tieu chứng minh iợi Ich sự kẻt hơp cảc thuốc chống viem it iót hơn so với sử
dụng pimxicam đơn lẻ trong khi lai giatãng khả ning xảy ra tác dung phụ. Các nghiên củu cho thấy nồng độ piroxicam trong huyết tương giám khoáng 80%
so với binh thường khi sử dụng đòng thời pỉroxicam vè acid acetylsalicylỉc.
+ Thuốc chổng đớng ntíu: NSAID, trong đó có pimxicam, có thề Iám thng tác dung của chất chóng dỏng, như warfarin. Do đó, nẻn tránh sử dung đồng thời
pimxicam vò thuốc chóng đớng mảu như warfarin.
+ nepmn khớng pth aogn. trọng Img phủ từ ith vì những chẢt … qqu heparin (ở ttèu aièu tri hoặc ở người … tuổi): Gia tãng nguy co
chây mt… (in: chẻ chức nãng tiếu câu vả tỏn hai niem mcc da day tá …ing do NSAID). Nén bảt buôt phải sử dụng đồng thời, phải theo doi chai che lám sang.
Khớng điểu trị với NSAJD vượt quá vâỉ ngảy.
+ Lithi: tang nớng dộ iithi trong huyết thanh vả mửc ớộ gây ớộc (do giám bải tiết lithi qua thán). Nếu bất buột phải sử dung đồng thời, phái theo doi chặt chẽ
nồng ơo lithi ưong huyết thanh vit điều chinh liều lithi khi sử dụng phối hơp vù sau khi ngưng NSAlD.
+ Methotrexnt sừdụng ờllều uo hơn IS mgl tuÌn: thng độc tinh huyết học do methotrexat (độ thanh thải thận cùa methouexat giảm do NSAID).
+ Pemetrued (bệnh nhin có chửi: mg thỊu thẢp dển trung blnh đo lhlllỈl thit cmtinin từ45 ml | phủt đến 80 ml l phút)z ngưy co giatang độc tinh
(độ thanh thải than của pemctnexed giám do NSAID).
+ Thuốc Igi tiếu. thuốc ức chế men chuyển (ACE)` thuốc ừc chế angiotensln Il: suy thản cấp ở những benh nhớn có nguy cơ (người giả vả l hoac mẩt
nước) do giám đỏ lọc cầuthận (NSAID ửc chế tác dung giln mach cùa pmstaglandin). Bổ sung nước vù thon dõi chức nang thận.
+ Methotrent sữdụng ở liều thẢp hơn 15 mg | tuÌn: tãng độc ttnh huyết hoc do mcthotrexat (độ thanh thái than của mcthottcxat giảm do NSAI D). 11tco
dõi huyét hoc hâng tuân ttong nhũng tuân dâu tiên sử dung phỏi hợp. Tang cường giám sát trong trường hợp có thay đỏi (thậm chí nhẹ) chức nang thận vá ở
người ghi
+ Pemetrexed (bệnh nhin có chức nlng thỊn blnh thường): nguy co gia tang dộc tính (40 thanh thải thận của pemetrcxed giám đo NSAID). Theo dòi
chức nãng thên.
+Acetylsalicylic ncid Iỉểu chớng kết từ tiễu cẦu (từ50 mg đến 375 mg mới ngây [ hay nhiều lớn): tang nguy co loét vả xuất huyết tiêu hóa
+ Glucocorticosteroid dường uống (trừ liệu phủp thay thế hydrocortison)z gia tang nguy co loét vù xuất huyẻt tieu hóa.
+ Thuốc chớng kết tịp tiểu cẩu vi th uốc ức chế chọn lọc serotonin (SSRI): gia tang nguy cơ xuất huyết tieu hớa.
+ Hepnrin khớng phân dogn. trọng lượng phln từ (liều dự phòng): gia tang nguy co xuất huyết.
+ Betn-blockers (trừ amolol): giùm tác dụng hạ huyẻtáp (NSAID ửc chế tác dung gian mạch của prostagiandin vá giữ natri với NSAI D nhóm pymzoton).
+ Cyclocporin, tccrolim us: giathng nguy ou gây độc thận, đặc biet ở người ghi. Theo doi chức nhng then khi bảt đấu điều tri với NSAID.
TẢC ĐỌNG CỦATHUÔC KHI LÂl xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Các tác dung phụ như chóng mat, buồn ngù, mệt mòi vá nhin mờ có thể xáy ra sau khi sử dụng thuốc. Do đớ, khờng nén sử dung thuốc khi lái xe hoặc vận
hảnh máy móc.
TÁC DUNG KHỎNG MONG MUÔN
Sử dụng pimxicem có thẻ lùm gia tang nguy co biến chứng nguy hiềm tren dường tieu hóa vả phán ủng da nghiệm trọng. Trên 15% số người dùng piroxicam
hi một sớADR. phẩn lờn thước đường tiêu hóa. Phẩn lớn ADR không cân trờ liệu trinh điều tri. Khoáng 5% phâi ngửng điều tri. Dùng đường tiêm có thể gây
đau vảtớn thưong mớ tai noi tiem.
Thuờnggặp, ADR › moo
Tieu hóm Viem miệng, ehán an. đau vùng thượng vi. buồn nỏn. táo bón. đau bụng. ia chây. khó tiêu.
Huyểt hoc: Giám huyết câu tỏ va hcmatocrit, thiêu máu, giảm bach cảu. tăng bach câu ưa eosin.
Da: Ngứa phát ban.
Thẩn kinh: Hoa mât. chóng mặt. buồn ngù.
Tiẻt niệu: Tlng me vè creatinin huyét.
Toản thân: Nhức đầu, khó chiu.
Giác quan: ù tai.
Tim mach, hô hấp: Phủ.
Írgăp. moon < ADR < moo
Tiêu hóa: Chin: năng gan bẩt thường. vâng da; viem gan; cháy máu , thùng vả loét dường tiện hóa; khô miệng.
Huyẻt hoc: Giảm tiểu cẩu. chẩm xuất huyết, bâm tím, suy tủy.
Da: Ra mổ hỏi. bcn đò. hội chủng Stevens -Johnson.
Thần kinh: Trâm cám, mải ngù, bỒn chòn, kich thich.
Tiẻt niệu: Đới ramáu, protein - niệu, viêm thận ke. hội chứng thận hư.
Toán thân: Sót. triệu chửng giớng bệnh củm.
Giác quan: Sưng mảt. nhin mờ, mắt bị kich thich.
Tim mnch. hô hấp: Thng huyẻtáp, suy tim sung huyết nặng len.
Hiếm gặp. ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng