\
it,…i.
1 Mẫu nhẫn Hỗ`ổ; ~~~~~~~ ẤỆ
›: `1
\
1
tu._.v.
› ._ii
“\
..
A'\
1
l
1
!
]
MẦU NHÂN THUỐC
'“
m
5
N
…
A
c
FELIZ S 1 0
HỌP 3 VÍ,VỈ 10 VIÊN
Đế xa !ẳm lay Ire' em
Đọc kỹ hướng dán trước khi dùng
Không dùng quá [iẽu chỉ định
Thảnh phẩn
Mỗi viên nén bao phim có chứa :
Escitalopram O.talale tương đương
Escitalopram 10mg
Liều lượng - cảch dùng :
T heo sự chỉ dẫn của rhầy !lmồc
Chỉ dịnh, chống chỉ đinh khuyến :io,
Tác dụng ngoại ỷ vi các thông tin khje’j
Xin xem hưởng dẫn trong hộp
Bảo quân: //ễqựJ
Dưới 30“c
ĐVNK :
a
.,1iĩ/421/iậ
en
Sản xuất bởi :
TORRENT PHARMACEUTICALS LTD
lndrad-382 721. Dist. Mehsana, INDIA
Í oRRE/yj
Composltion:
Each film coated tablet contains :
Mfg. Date (Ngăy SX) : dd/mm/yy
, Exp. Date (Hạn dùng) : ddlmm/yy
2, Mẫu nhăn vỉ :
Exp. Date :
FELIZ S 10
Escitalopram Oxa/ete Tablets 10mg
l/ Batoh No. :
TORRENT PHARMACE UTICALS LTD
aw
INDIA
Manuíactured by
FELIZ S 10
Escitalopram Oxa/ate Tablets 10mg
@M
Mambclured by
TORRENT PHARMACEUTKJALS LTD
INDÌA
FELIZ S 10
Escitalopram Oxa/ate Tablets 10mg
TORRENT FHARMACEUTICALS LTD
Manulacturad by '
INDIA
ew
Escitalopram Oxalate equivalent Ề.
Escitalopram 10mg ẫ
Dosage & Administration: Ễ
a BLISTER STRIPS OF 10 TABLETS EACH As dưected by the Ệhysucnan. " 52
Indicatlon, Contramdication, g jg
Precautlon and Side effects: ị Ễẫ
uno NOT excess moicmeo Dosg» Please see the enclosed leaflet. Ế g
"KEEP om OF REACH OF CHILDREN' z
'READ THE msmucnons CAREFULLY Storage condition: Ễ ã
BEFORE usme~ Store below 300, Ễ ẵ
&
Manufactured by :
FELIZ S 1 0 TORRENT PHARMACEUTICALS LTD… ,.
Indrad-382 721. DistMehsana, INDIA . ’
/ _ "\
_/ \__
/\
Rx FELIZ S 10 TABLET ẢQ/q 1'4 BsL
Viên nén bao phim Escitalopram | () mg
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Thuôc bán theo dơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử tlt_lng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến húc sĩ.
Xin thông báo cho bác sĩ hiết các tác dụng ngoại ý xziy ra trong quá trình sử dụng.
Để thuốc xa lầm tny trẻ em.
Không dùng thuốc dã quá hạn sử tiụng.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạ! chá`Ỉ. Escitalopram Oxalztte tướng đương Escitalopram 11) mg
Tú dược: Cellulosc. Microcrystnliinc (PH 102). Croscurmcllmc Sodiuni. (`1illớitliil ,\itliytimin
Silicn (Coiloidul Silicon tlioxitlei. Povidone K-30. 'I`nlc. M.:gncuunt ›lk`tll'dit'. li}lìlttlilt'iitìxự
2910 (ócps). Tilzmium dioxide (Ei7l ›. Mucrogoi 4001P01y ethylenc glycol-40th.
DUỢC LỤC HỌC:
Cơ chế hoạt tlt_iiig chống trầm c:im cưu Escitnluprum LIƯỰL' cui 111 co liCư qunn tlủii ki… nt"…g
tiĩc t'lộng lên hệ thần kinh trung ướng do sự ức chế tiĩi hấp thu của scrotonin (5—H'I`J hệ thần
kinh trung ướng. Escitaloprum cớ khíi năng gây ức chốtlốư taii hiip thu 5—l 1'1` xới tỷ lệ lớn hớn
ít iihất lz`1 101) lần so với dồng phân đối quang R. Escitalopram không có hoặc có ìii lực thzip
lên scrotoncrgic (5-1-1T1—7) hoặc các thụ thể khác hao gồm itipiììl-Vỉl hcta-adrencrgic.
tltìptilTlilìC (D-I—S), histamine (l—ll—3), muscurinic (M—1-5) vả bcnzodinchine. Escitaloprmu
không gắn kết hoặc có tĩnh zii lực thấp lên nhiều kênh ion bao gồm Nn*, KÊ Cl' zintl Cu“.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Dược dộng học của Escitalopram ớ liều dớn hay da có tinh tuy 611 tính \'t'i iy it} 110²11 tlùiig tu
30 111g/11gỉ1y. Sinh chuyển hớn của Escitalopram xảy ra chủ yếu mi gun xới nửa tlt`ii trung hình
khoaing 27 — 32 giờ. Với liều dùng [ lần/ngỉty, nồng t1ộ huyết tướng hăng ớịnh th_tt dược xítp M
trong khoảng | tuần. Ở nồng dộ hằng dịnh, sự tích lũy của cscituloprum lrong huyết tướng ở
người trẻ khoaing 2,2 — 2,5 lần nồng dộ huyết tướng quan sát đươc sau khi dùng liều tiớii.
Hấp thu vù phân hố
Với liền tlớii l`ỉ›citult›ptitiii txiC~n nún ìtlmgi. 'l`mux t…ng lnnli khu.…g 5 + 1.5 giớ. ’I`hiì't .…
khônu lủm ănh hướnu tiến hấu thu Escitulo 1'11111. Sinh khzi tlunu hoi… tui… Ctiìt cituht mm
C 0 ~ @
khot'ing 81.194 với liều iiêm t…yền vù nồng dộ phím bốcủzt citnloprum kho1ing |2L/kg. Cúc tlũ'
liệu về Escitalopram vẫn chưa t]ưỢc hiết. Gắn kết của Escitalopram với hnyết tướng ngưới
khoỉing 56%.
Chuyển hóa vù thiii trừ
lincitaloprmu dường uống, thuốc dược thãi trữ không đổi t1ưới tl:_iiig Escitalopram z…d S—
clcmcthycitaloprum (S-DCT) khoảng 8% vz`1 111%. Tổng thanh ilìtti Escitalopram Iỉi
ÔUUmL/phtìt, với khoảng 7% thanh thiii thận,
Escitalopram dược chuyển hóa thùnh S—DCT vù S—tlitlt-zmcthyicitztIopram tS—DDCT). Ố ngu’ới,
Escitalopram dưới dạng không dối lả hợp chẩt chủ yếu trong huyết tướng. Ở nồng LlỎ hăng
dịnh, nồng dộ của chất chuyên hớn S—I)C'l` bỉìng khoáng 1/3 iịscitẹiluprzim. CYi’Ỉv\-i …
CYPEC [9 lù c:ìc isw.ymc chủ yếu có liên quan đốn N-tlcmcth_\ iiliitìti cuu iỉstitnlopi'tuii.
Nhóm dôi tượng dặc biệt
/ỉễéạ
,.
nQFNT .
Tuổi: AUC vit nứa đời của Escitalopram tũng khoáng 50% ớ người giải. xù C`ninx khônẹ.ớới
với liều dùng 10mg ở người gin. '
Giới: không có sự khúc biệt AUC, (`mux vù ntin dời giữa nnm xỉn nữ giới 11 x:ì_v không c,…
chĩnh liền ở hni dối tượng nảy.
Suy thận: Ở người suy thặn từ nhẹ dến vửu, thanh thái t1ườiìg uống của citntloprnm giám
khoéỉng 17% so với người có chức năng thận hình thường. Không cần phái chinh liền ớ dối
tượng nảy. Không có thông tin về dược dộng học của Escitalopram ở người sny thận năng
íthanh thzii < 20mL/pht'tt)
Suy gnn: Thanh thái đường uống của Citaiopraun giáim kh…ingl 37% xù nti'n tiời giì'p tlôi ớ
hệnh nhân sny gan so với người có chức năng gan bình thường với liều tlùiig 10mg.
CHỈ ĐỊNH:
Escitalopram dược chỉ định điều trị rối ioz_tn trầm ctim hoặc rối luz_m hoãng lonn có hoặc
khỉmg kèm lheo chứng sợ khộng gian.
LIEU LƯỢNG VA CACH DUNG:
Điều uy' khởi (Ỉ:"Ĩll
Liều khới th“… cíiu Escitalopram 11`1 It)mg/ilìnlngùy. Nêu lí1ng liÔtl lCn Jttmg. thi nón thưc lncn
snu tối thiểu Iẽi ] tuần. Eht'itnlupi'iuii được uống ! lì“… tiuy nhất trung ngi1y \ ;… bnới …ng iìUtìL`
tối cùng hoặc không cùng với lln'fc 1'1n.
Tru'r`J'ng hơjn đgĩc hiệl
Ở hầu hết người giả vù bệnh nhân suy gan thì liền khới dần 51ng/ngity trung 2 1u`1ìn đi… 11c11.
Liều tláp ứng phụ thuộc vùo từng bệnh nhãn, có thể iăng liền lên 10111g/11gỉ1y.
Không cần thiết phái chính liền ở bệnh nhãn suy thận từ nhẹ tlốn vù'n. Nẻn thận irọng khi
di1ng Escitalopram cho bệnh nhân sny thận nặng.
Liều duy 1rì
Diiiih giai mang tính hệ thống có thể tiếp tục dùng Escitalopram IU hnặc 211111g/11gz1y trong
khoảng 36 tnần ở bệnh nhân bị rối luạn trầm cãm cớ thìp ứng với thuốc trong snốt 8 tulin LiiÔtl
trị cấp dã cho thấy iợi ích của việc diều trị tluy trì.
lt’tĩĩ log… hozíng lugm có hngĩc không kòm l/Jcn c/ní'ng: sư k/iớlig ginn
Liền khởi đầu lỉt 5111g cho tuần diều trị dần tiủn trước khi táng liền lỏn it) mg/ngảty. Liều tt'ing
tối tin lầu 20111g/11g51y. tùy vi… tizip ứng cim từng hộnh nhân.
( `/iuyỡii .sulig Jiều ll'_Í i~tĩi L`IÍL` t'hiỉi lĨì' t~/JC~ 'Mfi ()].
Phải ngưng dùng MAOI vit chất ớc chế Escitalopram ít nhất 111 l-1 nẹỉty trướt khi hiit tilìii
chnyốn snng tliềti trị với MAOI.
Đường tlùng: dường uống
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Chống chỉ định dùng kết hợp ở hệnh nhãn dnng dùngI MAOIs
Chống chi dịnh dùng kết hợp ở hệnh nhân đzmg dùng pin…xidc.
Quá mẫn với escitnloprnm hoặc citnioprnm.
Không dùng cscitalopram ở hệnh nhân quả mẫn với cscitaloprznn lìOặC citaioprnm hOtÌC hãi
cứ thânh phần 112… của thuốc.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Thận trọng
Thận trọng chnng
Khả năng tương tãc với MAOIs.
Dã có bán (5110 \ề c:ic phiiii ứng phụ nghiêm trọng như tímg thí… nhitệt. … t-1'rng. chứng …::)
CƯ, hãi ổn tự trị với cúc dấu hiệu nhnnh chớng biến mất, thuy dôi trụng iiììil iinh thần htm gồm
III
kích động tiến dốn mõ ›. (lit
phain ứng nảy cũng dã được háo caio ở người liiộti dztng ngưng tỉiồtt tl't SSRI vat hắt tlễìtt t'iilễtt tri
VỚÌ NIAOI. Một số trường hợp cho thẩy hiển hiện gần giống như l'tỘl chứng thần kinh zìc tính.
Không sử dụng kết hợp escitalopratn với MAOIs hoặc trong vòng 14 ngảy ngưng điều trị xió'i
MAOI. Tương tự như vậy` phái mất ít nhất I4 ngùy sau khi ngưng dùng cscitatlnprann dể hz'it
dầu diều trị với MAOI`
Thận trọng
Giãim nutri httyốt
MÔI số [ru'ờng hợp hi giải… natri hnyốt hoặc SIAI'JH (hôi chứng tiết iltìl’lììOllt.’ chông hỉti niệu
không thích hợp) dã được hzio czio có liên qua… dến citatloprztm. (Ĩzic hiển hiện níty dồn htẻii
mất khi ngưng dỉtng cscitnlopmnt hoặc citnlopmm vĩnfhoặc điều trị ngắt quãng ở hì“… hốt CảtL
hệnh nhân.
Kỉch thích hưng caini/gizim hưng L'ìilll
Kich thich hưng czim/giấim hưng cat… dai dưt_íc hỉ… ca'm ớ tị- lộ nhu hựnh n]…n tới t.tt .ttili
hưởng rối Ìonn khi tliềtt trị với citnluprnm vù cúc thuôc tiưt_ic hnn trên thi trường dù LiiỦll tri
hệnh rối Ioạn trầm cắm. Nên sti' dt_tng thận trọng cscitaloprum ở hộnh nhân ở có tiền sử htt'ng
cắm.
Cu giật
Dã cớ đúnh giai nmng tính hệ thổng về Escitalopram trên hộnh nhãn hị rối l…tti … giật. (“ửng
giông như ác lhttỐc khấtc khi t'íiềtt trị rối Ionn trầm cảm chủ yếu, hệnli nhân cứ tiền sử rủi lua_ttì
CO giật cần dược [hco dõi chặt chẽ khi diều trị với cscitnloprnm.
Tựtt'i'
Khả nãng cốgắng tự tử lỉi vốn có trong rối loạn trầm cáim nặng vù có thể vẫn tồn lì_ti nguy czi
khi hệnlt dã thuyên giẳm đúng kẽ. Cần giám szit chặt chẽ những bộnh nhỉ… uó nguy … cuu di
kèm với việc khởi dầu diều tri.
Síi'dụng ở hệnh nha`… hi ỏm kết http
Nên thận trọng ở người dung hị hộnh hoặc tình trz_tng .xtì’c khtic mu cu thu dẫn tlủit iLtlll thuy
dỗi chuyển hớn httặc czỉc dz'tp ứng về httyốt dông iìt_ìt.'. \'fin tlttt'n ui kiìilih ghì ni.ntg ltlìll !n²
lhống của cscitnlopraun ớ hộtih nhỉtn có tiền \tÌ' hi nhồi nizĩti cớ tim h…fu hệnh tim khung t`itt
dinh.
(Í hệnh nhân suy gam, lhìHìh thỉii L.`liêl citztlopratm gizim vét nồng dộ huyôt ttt'títig títng. LtCtt kltới
dầu cscìtnlopratm lỉt bệnh nhân Slly gan lả 10mg/ngăy.
Dùng điều trị kết hợp cÓ'i citaloprum.
Do cscitaloprztm lả hoạt tính đồng phán của CilìllOpfìtlìì, nôn khỏng sử dụng kết hợp hau thttớc
năy.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Các thuốc lên hệ thần kinh trung ương: do éinh hưởng của cscitnluprzttti lẻn hệ thần kinh it'Llllgl
tt'ớtig. nên thận trọng khi sử dụng kết hợp với các thuốc khítc tác đông lên hô thần kinh trung
ương.
Cồn: Mặc dù cilaioprztm không có khả nãng gây ấinh hưí'tng dốn nhận li1ỨL` \-'Ểt kiếm Sttììl Eittiì
hướng cũa cồn. nhưng không nôn sr dụng kết hợp cscitnlopmm với côn.
Lithiunii Lilhitttii Ìătttì tăng hiệu qttti t'titt CủCÌlìlltìfìllllìl lỏn scmtonctgiụ. nCn thân ll'tttlg kln ktt
hợp cscitztlnprnm x…t'ii lithittm.
Stimtriphztn: I-Iiốm có hait› cáu vô tủng pháin xai. .xtty nhượu tịt ntỉtt [1i'tOt hớp khi .xtt' ti…tg kC~t
hơp uhất t't'c chế tái hzĩp thtt scmtonin có chọn lọc (SSRIJ vât SLlllììtll`tpiìittt NULI đlỎtl tri kct
hơp snmattriphatn vả SSRI thì căn ihcn dôi chặt chẽ hộnh nhũn.
Ketnconztzolc: Điều trị kốt hơp citztloprztm t4ttmg) vỉt kclt)colìzthlC (2tttìgt gây gtíim Ctiiẻt\
vù AU của kt-ztoCtmazole xuống 2I’Ĩfẽ vù 10²%, không éinh liưỡng dzing kẽ dốn dược dũng huu
của citulopram.
Úc chế CYP3A4 vả 2C19: In vitrcỵ các nghiên cứu chi ra rằng CYPĨwA4 lá các cnxymc chti
yểu liên quan dến chuyển hóat cũa cscitztloprum. Tuy nhiên kổt lith cxcitnlopmm (2Umg) \'Ểl
thuốc ức chế CYP3A4 ritonztvir tút)t)mgi không Iz`tm thay dối dáng kế dượn: dông học ct'tn
escitnlopmm. Do escitatiopratm titt’ớc chuyển hóa nhờ hệ cnxymc. nền <ư [TC LiÌố titt_v nhất L`liĩl
một loại cnzymc không lẽ… giã… daing kể dốn thamh thải CtsCilttlttt'tftlltì.
Thuốc đươc chuyển húzt nhờ cytochrtnne P4502DÔ: UỐng kết hợp cscitznloprzum t2(tmg/ngảự
trong 2] ngùy) cùng với thuôc chống trầm cái… 3 vòng LiCSiDI'iIHÌÌHC tliồtt tiờii Stltng1. một chín
nền của CYPÊDG. cho kết L|thi lù Cntatx \`ẫt AtÍC ct”… LlCủÌpt'átltìiltC tăng 40% ui ItWt. Nôn
thẩm trọng khi chỉ dịn h kết hợp Emitulnprnm \ỉt ctic tlìtifư tltt'ớt' chtt'xũln l…zt nhờ (`YPÉI`MiF
tVIctnprolol: L'Ông kốtlt iìtỸP Jtltiig CSL'llitittDI'ttlìt trung Jl ngn_x \ n think L'hL'H kt:iilt hut…
&lLll'Ct'tCl'git Mctnpmlol [liều dớn Itìtìmgi. kèt q… chn thỉty (`ni.u \.“i .f\Uf` um Muitiprtihtl
tăng 50% Vũ 82%. Nồng dộ huyết tường của Mctopmlnl có liên quan tiến vấn dề về tim ninch
có chọn Inc. Uõng kết hợp cscitnlnprztm vảt mctnpmln] không cho thầy có zinh hưởng lâm
sỉtng dáng kỐ lôn huyốt áp vù nhịp tim.
lỉổng kết l'lỰp cititlopt'attii \fới tt'iíìltìlittìì, cnrhznnchinc, xattt'i`nt'in. thtìl’ìityiiitìc. Litg0\itt xít
cimctidin không lùm áinh hưởng đến dưỢc dộng học của cilìllOpl'ìlltì hzty hất kỳ thttốc nitơ.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Siĩ'dguìg (ÝpÍIỤ mĩ co' flmi
Chưa có czic nghiên cứu dầy Liũ có kiểm snail ll'Ôtì hit mẹ mung than; vì xí_ty chi ditng
cscitztloprztm ở phụ nữ có thzti khi đã cân nhẩc giữa nguy cơ vãi lợi ĩch đối với hì… thui.
Phụ nữ cho …n hu“
Ct'i hai hí… caiu về tình lll_ttlg ngủ ]tt mtĩ. chain ỉtn. \-ét giíim ct"… t'ỉ ttc nhu tlttng hti IììC tìiit
những người nảy tizing diêu trị với citztlopratm: môt tt'tt'ờng liớp tiƯth“ hno ứ… lit trớ h_tt hinh
thường khi mẹ ngưng tỉt`ing citnluprzun. trường hợp. tln't' liin L'lìƯặt cu thung t… ("iiit ph… tinh
dổn nguy cơ vat lợi ích dối với trẻ tinng hú mc khi hít mc t|tl_\'Ổl dinh tiếp tttc lttìĨ_tC ngưng titttìL'
CSCilttl0pl'iltìì huy cscitztloprnnt.
Y`m' nhỡ
Tỉnh 2… toi… vải hiệu quả cũa cscitztloptztm trên trẻ nhỏ vẫn Ciìtlìl dược thiết lặp.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC .-
Do thuốc có thể gây đau đầu, huồn nôn. nhìn mờ. Vì vậy tiên thận trọng khi laii xc vit vận
lìỄtnlì máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Hầu hết cúc tác dụng không mong muốn có liên qttztn t’lốn việc .xỬ ưụng …citnlupnnn ti hộnh
nhân tvởi tỷ lệ khoáng 5%) lỂt mất ngủ` t'ổi ioạn xuất tinh tchủ yểu lit xuất tinh chậmJ. htti’nt
nôn. tăng tiết mồ hôi, mệt mỏi vỉt buồn ngủ. Czỉc phẩin Ứng phụ khúc ttfới tỷ iệ khoaing 1% ! [ít
dìilth trống ngưu… tăng hityết aip. rùng minh, dtttt nửzt dầu. nôn` t_i nớng. \ iêitì dz_t tlẩty` da…
hụng, dị ứng. sốt. đt… ngực. tãng thiii. giai… cân. dnu \ưtfng. chttột t'tit. t;'t ng ctim gi;ic thử… .…
hôn mc, \iủni l'ìiiốthiíitl. \ lcttì …nng. tĨìtll d.itt. liu. ngưn. nhin ntủ' J… …. n …. i hiÍ… ….
dường tiết niệu,
QUÁ LIỀU:
Kin h nghiệm ở người.
Có 3 háo cáo về quá liều Escitalopram cỏ liên quan tiến liều ICn dốtt 6(líìnig. Cả 3 hộnh nhí…
ag.
VA\'II
\\
dền hình phục vz`t không có triệu chứng liên qua n dển quai liều dã dược háo cz'to.
Xử lý quai liều
Thiểt lập duy tri đường ống thở dể dám hấto lượng oxy thỉch hợp. Rửa dn tlỉty vỉt sử dụng Khí…
hoạt tĩnh cũng cần phắi dược tĩnh dến. Nên quan sát chặt chẽ cúc dấu hiệu về nhịp tim cùng
với các triệu chứng. Do thể tĩch phân hố của cscitztiopram rộng nên caic thuốc lợi tiểu. iỌc
main vỉt truyền không có lợi. Không có thuốc dặc trị khi quai iiều cscituluprum. Để kiểm suait
quá liều. cần tĩnh dến việc sử dụng nhiều loại thuốc khúc. Baic sỹ cần phaii tiếp cận với trung
tâm kiếm snail độc dể biết thêm thông tin điều trị quá liều
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Nhã sân xttzì't . 7
BAO QUAN: ẮỨỒ
Dưới 3 i°C. "
ĐỂ TI tUỐC TRANH XA TẦ M TAY Ct" « 11< F…
HAN SỬ DỤNG:
24 tháng kể từ ngây sải n xuất
Số/ớ szi'n xuzĩĨ (BẻIICÍI No. ); Ngaiy szĩn xuzĩĨ (Mlịg. dzHc); l-lợn LlỦllg (Exp. tlJlư): Xin .x'cnt trón
nhãn hộp.
Kl-IỎNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử DỤNG GH] TRÊN NI IÃN.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 3 vĩ x H) viên
Sản xuãt bỏì:
ẺB
'I`ORRENT PH.—\Rh’lAClỉlí'flC.—\LS LTD.
lndt'nd. thI: Kztdi. (`ity: lndrndốffl 72| Dist. Mchmnn. ilttli;t
Ngỉty xcm int hướng dẫn ›ửdụng: l5/ON/Jttl3.
PHÓ cth TRUỞNG
JVM "VđnfflaơzÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng