BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ …J'Ọ'C
ĐÃ PHÊ DiJi 1}:T
I xuẢ't NHẬỉKHÃU
. _ _ Lán đãuzlắJ.ể…ảcẵâẮếl
%
CỔPHẨN _ '.
MẨU NHÃN
1. Nhãn trực tiếp cho đơn vị đỏng gói nhỏ nhất:
a) Nhãn vi 10 viên.
massco CTDP XNK Y TẾ MEWO W
” FEHEZYM° FEHEZYM° FEHEZYM“D
ò.
I sltmm…t… zoom shunmm...zoom shnnmưi…zoomg
Add ma… 1.5…g Adnd ............. 1,5 mg Add ldic……… 1,5mg
Thuốc dùng cho Uiióu mtu - Prnparation forAnomia - Thuốc dùng cho thiốu mt
8 WỂ.L. ............ uqm …… ........... om… wn. ............ ame
owooz" MW(IỦWS Bwoormmunws Mooz~mmmme
nWẮZEIHH:I nWẮZHHEId oWẮZHHEL~I
(DS3WO 0353… 31 A M 4312 CDSW
l
EwE mã: ca…>
ờẵiWNm—Ềm—ủ
….Tuơri. .Ề: ;.
.…Ễ
Ễsễềễ.… Ê…ẫ.ẵẫsẵũẫ…
:=... ẫ ã ẵ: …ẵỂ c….ẵ
nã Ẻmt… …ẵ .uỄỄ .aỄễẫz8
..ỄẺE-ỉỉẵ nẫ …uẫẵ .nẫỄuãz.
ẵ…Ể .. . :. , ..nỉẵủ
oEỀ :, ., , HunuỂ.
9: 8… ; ẵẵễuẽ &
:ỄỄ ẫuu :8 :unw .Ễỉẫu
o.:ẵo com
ờẵửNmĩmm
i_izẵil 150
mẵmn8 co… 9 …… …ỄuỄ …:
0ỂmnĩQ …,…Om
ờẳảNm—ĩmm
Il líiiụ
,:Ề _ :. ỏ.: …: ,_
.iỉ.ụ ,ẫĩẫ Í ị Ế …,. :.,
….vĩ, . ủ.
: ffl
……ẵẫ ẽ ễỄaằĩ
Ểẳễnẽ ả€ n.. …S…Ễ ẵ.ẵ ...:Ễẵ
a ..…ẵẵzsụễẵ ẵ …›ỄỄỂỀẺỄ.
:. .Ễt 96: 89: 23 3; .Ễ Ế SE:
:...o ẫ 8Ều EỄ :.Ể . oẫ: 3: z.ẫ !…
….G 5› .ẵ «›
9: mé _ uỂỉu<
DE 8~ _ .:..Ễczẵm
,nÌuE—Euca: :›9 õE. .:ưỉztểỀ
EwẺ U:u: :o…>
ờẵảlefflmm
/
u\h\1
E…E ……ẵ ẵ› o… …… …› o… &: .Ễz e…
::…u uẵâ :….EZ .N
:….Ẻ :……E 93 aE..ẽ oỀỂ
E…E a:ẵ ẵ› 8 x .› o…
EwE vấn: cm…> x
ờẵửNmĩm—ủ
OIỄẤEU _
…ẵuĩfflNổẳờ
moă oẵồC-o
mm.,3cm …:Bmỉỡ , .…oẫ moă
b) Nhãn hộp 6 ví x 10 viên nang mềm
GMP-WHO
F EHEZYM®
Viên nang mềm
«›
Ế
ẫ“
G
8
6 v1x10 v10n nang me
Thuốc dùng cho thiếu máu
ẵ
›.
N
m
1
m
n.,
1 ›1111 i'xicieị
…… Mu: Mõi an ntnq mlm cm: cui mun. uỂu unue I dut oùua. cuốne
-sit unwm .. , …… . … . , 200 mg 0111 mm. me …: ruuơc. TẢC wus
—Add ioiic … _ . 1,5 m meme Mu vA n…eméuduuu
- Tá dmc .. … . ,, … …. ,. vt'iz dù Ý;Xm docnmctđhutnu dẵn sửduno.
… uuhi: Noi …. … ao 0 trinh inh sáng
trưc tin. 11Eu cnuKu ÁP ouue TOCS
& iu 11: … cùa mè El
SĐK ..................... DưưMnnhlửũunmbcmnùn LV ,
1/
MIS(U _uuu—
… …
cũne 111 cổ PHẤI qu'r unAP mẩu v TẾ 0011… W… TY TI…
ss Mc 10 30. P. Mỹ Phú. TP. Cao Linh. Đỏnu mu Mc …ẤII II… ĩẤu
10ttđiiing nMnISO9001:ZOOG 407 Sư Van …… th 12,
g ISOIIEC 17025: 2005) 011311 10. TP. Hô Chi Mlnh
ẵỄ GMP-WHO
Ề @
E .
ti "H F ®
²²-² tn
! ả S
m oft capsule
5 t n 6 blisters x 10 sott capsules
?
: N Preparation for Anemia
a 3
t»
3
®
MW:Each sdt capsưe eonmnsr INDICATIONS. DOSABE AND
-Fetmwvmrm … ,,,,,,, ²00 M mmmsmmlt. ooưmmmcamns.
Jẵfpjẵdtsw… - - ²Ễg*f 1mmcrms. sms errem mu
nmes: sm in 1 dry pi…. bolơw ao °c, 0111E11an1i0m: nm the pam“
protocthom dirlct um MAMACTLHER'S spscmcmou
ln un «= … ư mm
nemsmnou umaen; .. ., mmvnemmrmut
'
DOMBCO …::…
… mam
nonesm nemcu. mmm mom mun … mm
I)…T-STOCK CMP. 487 Su VIII Hanh. 12 Want.
se Nltimal road ao. My Phu …. Can Lanh cm. … Dlsưlct m cm Minh city
Dong Thap Prtwlnce
(Achilvũ ISO SWT 2008
$ lSO/IEC 17025. 2005 ceniiications)
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
FEHEZYW
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa
- sả: (II) fumarat ........................................................................................ 200 mg
— Acid folic ................................................................................................. 1,5 mg
- Tá dược: Lecithin, Sảp ong trắng, Lubrỉtab, Colloidal silicon dioxid A200 Dầu nảnh, Acid
citric, Butyiat hydroxyanisol, Gelatin, Glycerin, Sorbitol lòng, Natri benzoat, Mùi vanillin, Mảu
Ponceau lake, Mảu Sicovit red, Titan dioxid, Nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 6 vi, 10 vi, mỗi vi 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng và trị cảc trường hợp thiểu máu do thiếu sắt, thiếu acid folic trong các trường hợp: Phụ nữ
đang mang thai, nuôi con bú, những bệnh nhân sau phẫu thuật, những người cho mảu suy
nhược.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
Người lớn: Mỗi lần 1 viên, 2 — 3 lần/ngảy, hoặc theo chỉ dẫn cùa bảc sĩ.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Quả mẫn với các thảnh phần của thuốc.
- Những người có u ác tính hay khối u mà chưa xảc định rõ.
- Chứng nhiễm sắc tố huyết, nhiễm hemosiderin.
- Chứng thiếu mảu tan huyết, thiếu mảu ác tính. , Ừ,:
- Không dùng cùng lủc với tiêm các chế phẩm có chứa săt. › `
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
- Dùng một lượng trả lớn sẽ giảm hấp thu sắt.
- Thuốc có thể gây đi cầu phân đen hoặc xám.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thuốc chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hảnh mảy móc.
TỰơNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC:
Sẳt (II) fumarat:
— Thuốc khảng acid, nước trả lảm giảm sự hấp thu sắt.
- Tr'ánh phối hợp với ofioxacin, ciprofloxacin, norfioxacin.
- Săt lảm giảm hấp thu tetracyclin, penicillamine, carbidopa hoặc levodopa, methyldopa, cảc
quinolon, cảc honnon tuyến giáp và muối kẽm.
- Thận trọng khi dùng với cyclin, diphosphanate, fiuoroquinolon phenobarbital, phenytoin
primidon, chloramphenicol, muôi, oxid vả hydroxyd của Mg, Al, Ca.
Acidfolỉc:
- Sulphasalazin lảm giảm hấp thu folat.
- Cảc thuốc tránh thai uống lảm giảm chuyển hóa của folat và gây giảm folat ở một mức dộ nhất
đinh.
- Nổng độ các thuốc chống co giật trong huyết thanh có thế bị giảm khi dùng phối hợp với acid
folic.
- Cotrimoxazol lâm giảm tảc dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Hiếm gặp: Buồn nôn, tảo bón, tiêu chảy, ngứa, nổi ban, mảy đay.
Thông bảo cho bảo sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
- Triệu chứng quá liều sắt (II) fumarat: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy thồ huyết chảy máu
trực trảng, hạ huyết' ap, hôn mê, hoại tử tế bảo gan.
- Cách xử trí: Lảm rỗng dạ dảy bằng cảch rửa dạ dảy trong vòng 1 giờ sau khi uống. Trường hợp
độc tính nghiêm trọng có thế tiêm tĩnh mạch bằng desfem'oxamin. Trong trường hợp nhiễm độc
nặng có thế áp dụng cách thụt rửa ruột toản bộ.
DƯỢC LỰC HỌC: ' `
- Sắt có ở mọi tế bảo và có nhiều chức năng quan trọng trong đời sống. Ion săt lả thảnh phân của
một số enzym cần thiết cho chuyến giao năng lượng (thí dụ như cytochrom oxidase, xanthin
oxidase. . .) và cũng có mặt trong cảc hợp chất cần thiết cho sự vận chuyển và sử dụng oxy (thí dụ
như hemoglobin, myoglobin...). Cytochgom được dùng lảm một chất vận chuyền trong tế bâo.
Hemoglobin là một chât mang oxy từ phôi tới các mô và myoglobin tạo thuận lợi cho cơ sử dụng
oxy và dự trữ. Thiếu oxy có thể ngăn cản cảc chức năng quan trọng cho đời sống đỏ, dẫn đến
bệnh tật và tử vong. Có thể dùng cảc chế phẩm có sắt để điều trị cảc bất thường về tạo hồng cầu
do thiếu sắt. Sắt không kích thích tạo hồng cầu, cũng không chữa cảc rối loạn hemoglobin không
do thỉếu sắt. Dùng sắt có thế lảm giảm nhẹ một số biểu hiện khảc cùa thiếu sắt : Đau lưỡi, nuốt
khó, loạn dưỡng móng tay, chân, nứt kẽ ở góc môi.
— Acid folic: Lả vitamin thuộc nhóm B. Trong cơ thể nó được khứ thảnh tetrahydrofolat lả
coenzym cùa nhiều quá trình chuyến hóa trong đó có tổng hợp các nucleotid có nhân purin hoặc
pyrimidin, do vậy ảnh hưởng lên tổng hợp DNA. Khi có vitamin c, acid folic được chuyến thảnh
leucovorin lả chât cần thiết cho sự tổng hợp DNA và RNA. Acid folic là yếu tố không thể thiếu
được cho tổng hợp nucleoprotein và tạo hồng cầu binh thường, thiếu acid folic gây ra thiếu máu
nguyên hồng cầu khổng lồ giống như thiếu mảu do thiếu vitamin Bu. Acid folic cũng tham gia
vâo một số biến dối acid amin, vảo sự tạo thảnh và sử dụng format.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sẵt: _ ' '
- Hấp thu: Sự hấp thu sẳt phụ thuộc vảo lượng sắt dự trữ trong cơ thê, sự hâp thu săt cao hơn khi
lượng dự trữ sắt trong cơ thể thấp.
- Phân bố : Sắt đi qua các tế bảo niêm mạc đường tiêu hóa, liên kết với transferỉn, sau đó được
vận chuyển đến tủy xương và được sáp nhập vảo hemoglobin.
- Thải trừ : Sắt chủ yếu được bải tiết qua phân và do bong các tế bảo như da, niêm mạc đường
tiêu hóa và tóc.
Acidfolic:
- Thuốc giải phóng nhanh ở dạ dảy và hấp thu chủ yếu ở đoạn đầu ruột non. Acid folic trong chế
độ ăn bình thường được hấp thu rất nhanh và phân bố ờ cảc mô trong cơ thế.
- Thuốc được tích trữ chủ yếu ở gan và được tập trung tích cực trong dịch não tủy.
- Mỗi ngảy khoảng 4 — 5 microgam đảo thải qua nước tiều. Uống acid folic liều cao lảm lượng
vitamin đảo thải qua nước tiểu tăng lên theo tỷ lệ thuận. Acid folic đi qua nhau thai và có trong
sữa mẹ.
BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30 °C, tránh ảnh sáng trực tiếp.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất. ILÚA/ \
Đ c KỸ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. '
N U CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sí. ,
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM. `
NẸÀ SẢN XUẤT
CONG TY cò 1ịHÀN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCQ
Địa chi: 66 - Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP. Cao Lãnh — Đông Thảp
……g ,f, Điện thoại: 067. 3851950
«|
4 Ịzs`y,
PHÓ cuc TRUỞNG mm
Ắ' J 'A 4
Nhã Phương
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng