\\
IÉYTẾ ĨẵZij
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đâu:...ZỉJ.…ẩ……tfflió W'
`›cnsunnl J\llurgic 60
Rliinitis
(.hrunic ldinpathic Fexofenadine HCl 60m9
L rticaria
ABWYY
Nniy/Mrg/Mln
mymmgmun
/////I
sơ»sxma
MpySX/Mig:
HDIExp
BOx M 1 .b/zsler x 70 c.ms…es
OOMPOSITICN~MquUMD STWGE—h1Ờy,edduhlnưthuúhunldư.
MW … spsoincmou - …
4 IWÌCATIƠÉ. MTRÁINUCẦTIWB. WẨGE. KEEP M ư REACH ư CHILDREN
8 'l 5
AWINISTRATDm - H hWỦ RGAD THE LEAFLET CAREFULLV BEFmE USING
Viêm mùi dị ứng 60
theo mùa
Mê da_y tự phát Fexofenadin HCl 60mg
mạn tinh
Ỉ\\
” 9~
XX * XXXX ~ XX VSIA , 3105
09
/////I
Hop 7 '… x 70 wen ang cung
eéxnẨnnvt fv\ _
DOCKỸ I rh' u. . : c . «, ~: '
'. \
, `
mAuwmAu-uammgugdm
@ '°MWWNẾU Hua Tuy no… MM “'"
… von. vm … ' GHI »… cnóue oul m…. u€u oùue.
cAcunùne-mwmanúm
HUỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM Đóc
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Đế xa tâm tny của trẻ em. Nếu cần Ihẻm [hỏng tin, xin hói ý kiến băc sĩ.
FEGRA 60 mg
(F exofenadin hydroclorid 60 mg) er
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang cứng chứa:
Fexofenadin hydroclorid 60 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Pregelatinized starch, Natri croscarmellose, Povidon, Natri starch glycolat, Magnesi
stearat.
DƯỢC LỰC nọc
Hấp thu: Thuốc hấp thu tốt khi dùng đường uống. Sau khi uống, nổng độ đinh trong máu dạt được sau 2 - 3 giờ.
Phán bố: Tỉ lệ líên kết vởi protein huyết tương của thuốc là 60 — 70 %, chủ yếu với albumin vả alpha,-acid glycoprotein.
Thế tich phân bố là 5,4 - 5,81ít/kg.Fexofenadin không qua hảng rảo máu - não.
Chuyến hóa: Xấp xỉ 5% liều dùng của thuốc được chuyền hóa. Khoảng 0,5 - 1,5% được chuyến hóa ở gan nhờ hệ enzym
cytochrom P… thảnh chất không có hoạt tính. 3,5% được chuyển hóa thảnh dẫn chất ester methyl, chủ yểu nhờ hệ vi khuẩn
đường ruột.
Thái rrừ: Thời gian bán thải của fexofenadin khoảng 14,4 giờ, kéo dải hơn ở người suy thận. Thuốc thải trừ chủ yểu qua
phân (xắp x180%), 1 1 - 12% lỉều dùng được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi. ở
CHI ĐỊN H __ _ ;
— Điều tri các chứng vỉêm mũi dị ứng: hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa vòng mỉệng, họng, mắt ngửa đỏ, _ "?
chảy nước mắt.
- Nổi mề đay vả mề đay tự phát mạn tính.
CHỐNG cni ĐINH
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG
Thuốc dùng đường uống.
Viêm mũi dị ứng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60 mg x 21ần/ngảy hoặc 180 mg x 1 lần] ngảy.
Trẻ em từ2 đến 1 1 tuổi: 30 mgx 2 lần/ngảy.
Măy đay mạn tính vô cãn:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60 mg x 2 lẩn/ ngây hoặc 180 mg x 1 lần/ ngảy.
Trẻ cm từ2 đển 11 tuối: 30 mg x 2 lẩnlngảy.
Trẻ em từ6 tháng đến 2 tuổi: 15 mg x 2 lần/ngảỵ
Người giả vờ suy thận:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận, người giả: 60 mg x1 lần] ngảy, điều chinh liều theo chức năng thận.
Trẻ em từ2 đến ]] tuốỉ bị suy thận: 30 mg x 1 lần/ngảy.
Trẻ em từ 6 tháng đển 2 tuổi: 15 mg x 1 Iần/ngảy.
Khi sử dụng thuốc ở trẻ em từ 6 tháng tới 11 tuổi, cần chọn dạng bảo chế phù hợp với việc chia liền (có thể sử dụng dạng
viên nang cứng hay viên nẻn chứa 30 mg fexofenadin hydroclorid hay dạng hỗn dịch uống 6mg/ml).
THẶN TRỌN G
Người lớn tuổi, bệnh nhân sưy thận, phụ nữ có thai.
Tuy thuốc không có độc tinh trên tim như chất mẹ terfenadin, nhưng vẫn cẩn phải thận trọng theo dõi khi dùng fexofenadin
cho người dã có nguy cơtím mạch hoặc đã có khoảng Q - Tkéo dải từ trước.
J'
Bệnh nhân không nên tự dùng thêm thuốc kháng histamin nảo khác khi đang sử dụng fexofenadin.
Cần ngưng fexofenadin 11 nhất 24 - 48 giờ trước khi tiến hảnh các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
Độ an toản và tính hiệu quả của thuốc ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi chưa được xác đinh.
TƯỢNG TÁC THUỐC
F exofenadin rất ít chuyền hóa qua gan nên ít gây tương tác với các thuốc chuyển hóa qua gan. Dùng fexofenadín với
erythromycỉn hoặc ketoconazol lảm tăng nồng độ fexofenadin trong huyết tương gấp 2 ~ 3 lẩn. Tuy nhiên sự gia tăng
thêm phản ứng phụ nảo.
Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesỉ nếu dùng đồng thời với fexofenadin sẽ lảm giảm hấp thu thuốc, vì vậy dùng
các thuốc nảy cách nhau (khoáng 2 giờ).
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thaizDo chưa nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, nên chi dùng fexofenadin cho phụ nữ mang thai khí
lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ: Không rõ thuốc có bải tiểt qua sữa hay không, vì vậy cần thận trọng khi dùng fexofenadin cho phụ
nữđang cho con bủ.
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] x1-z VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Tuy fexofenadin ít gây buồn ngù, nhưng cần phải thận trọng khi lái xe hoặc điều khiến mảy móc đòi hòi phải tinh táo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thườnggặp:
Thần kinh: Buổn ngù, mệt mòỉ, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
Khác: Dễ bị nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng trong thời kỳ kinh nguyệt, dễ bị nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng,
ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
Ítgặpr
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngù, ác mộng.
Tíêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
Hiếm gãp:
Da: Ban, mảy đay, ngứa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xửmí
Thông tin về độc tính cẩp của fexofenadín còn hạn chế. Tuy nhiên, buổn ngủ, chóng mặt, khô míệng đã được bảo cáo.
Xử tri: . Sử dụng cảc biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa. Điều trị hỗ
trợ và điều trị triệu chứng. Thẩm phân máu lảm giảm nồng độ thuốc trong máu không đảng kề (1,7%).Không có thuốc Ồfo;ỵ
giải độc đặc hỉệu. `Ể`J
HẠN DÙNG 36 tháng kếtừngảy sản xưất CỔ PHÃN\'P
BẢO QUẨN Nơikhô,mát(dưới30°C).Tránhảnhsáng. /ÌW HẢRCO’C
TIÊU CHUẨN chs. ỊQ
TRÌNH BÀY Hộp 1 vixví 10 viên. lzỳ«“;/
, " #
CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
G ,
UQ.CỤC TRƯỒN ., .
Ị.muòns PHÒNG TONG G1AM
gỗ … ấểW
ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng