\ ' ' fJfĩJ v ,Ế azỡ/ 155
<ỉtjf~ iỉjỉ' ›L.\J LÝ DL'UC
ir.ã, i²iỉỉ iiLfi'ỆT Nhãn hôP
i.f1n 111115’ỹ/46
l
'nunảunal Ailcrgic 1 2 0
Rhìnitìs
Ch…nìc ldìnpaihic Fexofenadine HCl 120mg †
Lrticnrin
ABMMYY
Ngay | Thủng | Nam
Ngây | Thúng | NAm
ANTl-HISTAMINE
sóto sxu.m :
Ngty sxmm.:
HDIExp
B… oi ] Di/SỈcB! \ FO chsu/es
,.—— ' . OOMPOSITION-Enủquheuúulu stonAoE-hedy.mdpiuwsơcihmhunlldt _ T
ị W- HO 1²°… snec1ncmou - …
i 8 3 1 4 a 3 1 1…cmous. commmmcamus. oosAes. KEEP om os nacu oc cannsu ›
ADMINISTRATIW ~ H Iu Hbủ_ HEAD THE LEAFLET CAREFULLY BEFmE USING
Vìém mũi dị ửng 1 2 0
theo mùa
Mê day tự phảt Fexofenadin HCl 120mg
mạn tinh
_. —/
XX ~ XXXX ~ XX VSIA # XGS
/////l
KHẢNG HISTAMIN
Hop 7 111 x 713' wen ang
i THANHFHAN-ưhmmdwo aAoouAn.wmwuam1ủa ~…
› % Ty 06 mủ … m | úỀ
m-1m Nguyln nm, Tuy nu. "ủú' m TIEu c…lu ~ rocs.
ỉ_ … vca V… … OHl mun. cnóue cui ĐINH. uéu núm. ĐỂ … TẤM ny mg EM
** i ' CẦCHDỦNG'MÙMỤỦUỦỦQ. oocxỷnuđueolusủounemuđcmoùue __
. _ 11 `
Huvẩgijnmn
TỔ GIÁM ĐỐC
Mb
Nhãn vỉ
\ FegralZO
Fexofonudbno HCl 120mg
FegralZO
cholenadine HCl 120mg
FegralZO
FexoOenadine HCl 120mg
FegralZO
Fexoícnadlnn HCl 120mg
FegralZO
; chofenadine HCl 120mg
FegralZO ;
Fexofenadine HCl 120mg ỉ
Fegra 120 *
Fexofenade HCl 120mg
Fegra120 ;
Foxotonedme HCl 120mg '
FegralZO
|
Fuxofnnudine HCl 120mg
FegralZO
\
Fexo!onadim HCl 120mg ²
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng 1ch khi dùng.
Đế xa lầm tay của trẻ em. Nếu cần !hẻm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
FEGRA 120 mg
(Fexofenadin hydrocloríd 120 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa :
Fexofenadin hydrocloríd 120 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Pregelatinized starch, Natri croscarmellosc, Povidon, Natri starch glycolat, Magnesi
stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
F exofenadin lá thuốc kháng histamin thế hệ thứ 2, có tác dụng đối kháng chọn lọc và đặc hiệu trên thụ thể Hl ngoại biên.
Thuốc là một chất chuyền hóa có hoạt tính cùa terfenadin, cũng cạnh tranh với histamin tại các thụ thể Hl ở dường tiêu hóa,
mạch máu và đường hô hấp, nhưng không còn độc tinh đổi với tim do không ức chế kênh kali liên quan đến sự tái cực cùa tế
bảo cơ tim. F exofenadin không có tác dụng đáng kể dối kháng acetycholin, đối kháng dopamin và không có tác dụng ức
chế thụ thể alpha| hoặc beta-adrenergic.
ò liều điều tri, thuốc không gây ngủ hay ảnh hướng đến hệ thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dải do
thuốc gắn chậm vảo thụ thể H., tạo thảnh phức hợp bền vững và tảch ra chậm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp rhu: Thuốc hắp thu tốt khi dùng đường uống. Sau khi uống, nồng độ đính trong máu dạt dược sau 2 - 3 giờ.
Phân bố: Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cùa thuốc là 60 - 70 %, chủ yếu với albumin vả alpha,-acid glycoprotein.
Thể tích phân bố là 5,4 - S,81ítlkg.Fexofenadin không qua hảng rảo máu - não.
Chuyền hóa: Xấp xỉ 5% 1iều dùng của thuốc được chuyến hóa. Khoảng 0,5 — 1,5% được chuyền hóa ở gan nhờ hệ enzym
cytochrom P450 thảnh chất không có hoạt tinh. 3,5% được chuyển hóa thảnh dẫn chẩt ester methyl, chủ yếu nhờ hệ vi khuẩn
đường ruột.
Thả! trừ: Thời gian bán thải của fexofenadin khoảng 14,4 giờ, kéo dải hơn ở người suy thận. Thuốc thải trừ chủ yếu qua
phân (xấp xỉ 80%), 1 1 - 12% liều dùng được thải trù qua nước tiều dưới dạng không đồi.
CHÌĐỊNH -_
Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuôi.
- Điều trị cảc chửng viêm mũi dị ứng: hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa vòng miệng, họng, mắt ngứa đò, /_
chảy nước mắt.
- Nối mề đay vả mề đay tự phảt mạn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG
Thuốc dùng dườn g uống.
Viêm mũi dị ứng: ’ _ s< '
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60 mg x 2 lần] ngảy hoặc 180 mg x 1 lần] ngảy.
Trẻ em từ6 đến 12 tuổi: 30 mgx 21ẩnlngảy.
Mờy đay mạn !!nh vỏ cãn:
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: 60 mg x 2 lần/ ngảy .
Trẻ em từ6 đến 12 tuổi: 30 mg x21ần/ngảy.
Người suy thận:
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thầm phân máu: 60 mgxl lần] ngảy.
Trẻ em từ 6 đến 12 mỏi bị suy thận: so mgx 1 lần/ ngảy.
Người suy gan không phải điều chinh liều.
THẬNTRỌNG
Tuy thuốc không có độc tỉnh trên tim như chất mẹ terfenadin, nhưng vẫn cần phải thận trọng theo dõi khi dùng fexofenadin
cho người đã có nguy cơtim mạch hoặc đã có khoảng QT kéo dải từ trước.
Cần khuyên người bệnh không tự dùng thêm thuốc khảng histamin nảo khác khi đang sử dụng fexofenadin.
Cần thận trọng và điều chinh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức năng thận suy giảm vì nồng độ thuốc trong
huyết tương tăng do nứa đời thải trừ kéo dải. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuối (trên 65 tuổi) thường có suy
t. lf*iễị
./
giảm sinh1ỷ chức năng thận.
Độ an toản vả hiệu quả của thuốc ở trẻ em dưới 6 tuối chưa xác định được.
Cần ngưng fexofenadin ít nhất 24 48 giờ trước khi tiến hảnh cảc thử nghiệm khảng nguyên tiêm trong da
TUONG TẢC THUỐC
Fexofenadin rất it chuyến hóa qua gan nên ít gây tương tác với các thuốc chuyền hóa qua gan. Dùng fexofenadin với
erythromycin hoặc ketoconazol lảm tăng nồng độ fexofenadin trong huyết tương gấp 2 - 3 lần. Tuy nhiên sự gia tăng
nảy không lảm ảnh hưởng lên khoảng QT, và so sánh với các thuốc trên khi dùng riêng lẻ, cũng không thấy gía tăng
thêm phản ửng phụ nảo
Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi nếu dùng đồng thời với fexofenadin sẽ lảm giảm hấp thu thuốc, vì vậy dùng
cảc thuốc nảy cách nhau (khoảng 2 giờ).
PHỤ NƯ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai: Do chưa nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, nên chi dùng fexofenadin cho phụ nữ mang thai khi
lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ: Không rõ thuốc có bải tiết qua sữa hay không, vì vậy cần thận trọng khi dùng fexofenadin cho phụ
nữ đang cho con bú.
KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Tuy fexofenadin it gây buồn ngủ, nhưng cần phải thận trọng khi lái xe hoặc điều khiển máy móc đòi hòỉ phải tỉnh táo.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng không mong muốn của thuốc không bị ảnh hưởng bởi liều dùng, tuổi, giới và chùng tộc cùa bệnh nhân.
T hướng gặp:
Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mòi, đau đầu, mất ngù, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, khótiêu
Khác: Dễ bị nhiễm virus (cảm, củm), đau bụng trong thời kỳ kinh nguyệt, dễ bị nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứ ọng,
ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng. `
Ítgăp
Thần kinh: Sợ hãi, rổí loạn giấc ngù, ác mộng.
Tiêu hóa: Khô mỉệng, dau bụng.
Hiếm gặp:
Da: Ban, mảy day, ngứa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ uí:u VÀ cÁcn xủ'mí
Thông tin về độc tính cấp của fexofenadin còn hạn chế. Tuy nhiên, buồn ngủ, chóng mặt, khô míệng đã được báo cáo. .
Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa. Điều trị hỗ __ ỵ , .
trợ và điều trị triệu chứng. Thấm phân máu lảm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kế (1 ,7%). Không có “U Dị N " `
thuốc giải độc đặchiệu ' ' ' ' jị\Ị ,,
HẠN DÙNG 36tháng kểtừngảysản xuất ' '“
BẢO QUẢN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng. 2_ _
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNH BÀY Hộp 1 ví x vi 10 viên.
CÔNG TY có PHẦN PYMEPHARCO
166 - no Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên.
.cục TRUỎNG
.,… P TRUỎNG PHÒNG
622 JJ…2 Já…ấ
’ ẨN NAM
TỎNG GIÁM ĐỐC
, .u'WL
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng