1"’ể
iẳ
J
J
J
.\*
-'\
ẳẵồễ Ểịẵ'õẳ Ểịâsẻ ẩịi'aã xx_ý
ẳỄỂỄ<ềẵã ẫỄỄfèẳă ẺỄỆi1i-ễẳẳfèẳ
\\Ễ Ễủẵ ẳ\\Ễ ẳửỉị BÔYTỂ
cục óUẮN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
/
/
-é7
MW]
JOU|ĐĐJ
Á/
J…
nung ummưa
Rx Pmscription Drug
Flm ooaled tablets
/
Feelnor
Tưimetazlđne Dliydrochlơldo zo mg
/
Lân dãkaé.J…ẫẮJJMẢỂ
3 x 10 Tablets
Tri…etazídne DhydrncMon'de 20 mg
mù …
sn
lnuph Phunnunuliul LM.
… … am. … smz. m. wan
… Each Yilm coated tablet contains:
…?m …“…“mphmmwm … Trimetazidlno Dlhydroohiodde zo mg
L/ m…mme.bmmnm.wuu
ỉJ lndlutluns l Douue & admlnlmtloml
Conhlndluđmi: Keep out of mach o! children.
ẺỀZỀỀ "" endmed M" Read caliy the cncloseơ leatbt
s… in a ml dry place, below aưc. °0f0f6 080-
R1MWỦWM 3vỉx10viõn l
f Vien … bao phim f
Mõi viện nén bao phím có ohứa:
Trlmetazidìne Dihydrochlorlde 20 mg
FeelỂor
&— J
MW
7”
_\
Lièu lượng & Cách dùng. CH mnh, Chóng dd Ilnh:
Xh … tù h1JOng dấn sử dung ben tmng hOp.
Bân quản: nnl khô rbo. nhiu đo duúi 30'C.
Tlèu dìuấn : Nhã sản xuất
Sin xuít lcl: BInọ-h-đèt
Đi xa Um tuy hi om.
Dockỹhubngdẵnu'lduhgtfưỏckhidùng,
Vìsa NonĐK :
Baldl No! Số lò SX:
Mfg. Datel Ns>c
Exp. Date! HD:
Thuốc dùng theo sự chỉ đinh của bác sĩ
Nếu cân thém thóng tin, xin hỏij2Ệfmỵfflến bảo sĩ
Đọc kỹ hướng dãn sử d . thớcỈt ' '
` /
Á,/f ,…,
, , ,
FEELNOR zo mg 1( , _ ,
Viên nén bao phim Trimetazidin dihydrochlorid 20mg * 11 ' `- `
\ i'rì'JỐNG LÊ ẹ
THÀNH PHẦN: \ ĩ < ị"``
Mỗi viên nén bao phim có chứa: ~v/
Hoat chất: Trimetazidin dihydrochlorid 20.0mg
Tá dươc: Microcrystallin cellulose (Avicel10i), Lactose, Povidone (Povidone K 30),
Copovidone K 28, Croscarmelose sodium, Colloìdal silicon dioxide (Aerosil 200), Magnesium
stearate, Hydroxypropyl methylcellulose 15 cps, Hydroxypropyl methylcellulose 5 cps, Titanium
dioxide, Polyethylene Glycol 6000, Purified Tale, Erythrosine Red Lake, Poiysorbat 80 (Tween
80), Simethicone (30% Emulsion), Nước cất
DƯỢC LÝ vÀ cơ CHẾ TÁC DỤNG:
Trimetazidin duy trì đươc chuyến hóa năng lượng của tế bảo thiêu oxygen hoặc thiếu máu cục
bộ, nẻn ngăn được sự tụt giảm hảm lượng ATP nội bảo. Do vặy. trimet_azidin đảm bảo sự hoat
động của cảc bơm ion, các dòng natri-kali qua mảng vả duy trì tinh hăng định nôi môi của tế
bảo.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ở động vật: Trimetazidin giúp duy trì chuyển hoá năng lượng của tim và của các cơ quan thần
kinh giảc quan khi bị thiểu mảu cục bộ hoặc thiểu oxygen-mảu; Iảm giảm nhiễm acid nội bảo và
các rối loạn về trao đổi ion qua mảng tế bảo gây ra bởi thiếu máu cục bộ; hạn chế sự di chuyển
và thảm nhiễm của bạch cẩu đa nhân trung tĩnh vảo mỏ tim bị thiếu mảu cục bộ và sau đó được
tưới máu trở lại.
Trimetazidin cũng Iảm giảm kích thước vùng nhồi máu thực nghiệm. Thuốc có tác dụng khi
không có bẩt cứ một tảo động trực tiếp nảo của huyết động.
ở người. Những nghiên cứu có đối chửng trẻn những người bệnh bị đau thắt ngực cho thấy
trimetazidin lảm tăng đáp ứng vởi gắng sức của mạch vảnh ngay từ ngảy thứ 15 điều trị; lảm
gìảm nhủng thay đổi đột ngột về huyết áp khi gắng sức mà không lảm thay đổi nhiêu tần số
tim; iảm giảm rõ rệt tẩn suất các cơn đau thắt ngực và như vậy giảm nhu cầu vẻ trinitrin. Do đó
trìmetazidin được dùng để dự phòng cơn đau thắt ngực. x ỆỮL
Ngoài ra, trimetazidin còn được dùng trong tai- mũi- họng để bổ sung thêm cho điểu trị chứng
chóng mặt trong bệnh ménière vả chóng mặt do mạch vi trỉmetazidin đã cải thiện được cảc
nghiệm pháp tiên fflnh.
Trimetazidin cải thiện được điện võng mạc đổ (ERG), chứng tỏ có sự cải thiện hoạt động chức
năng của võng mạc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Trimetazidin khi uống được hẩp thu rẩt nhanh và đạt nổng độ đỉnh trong huyết tượng trước 2
giờ kể từ khi uống. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương, sau khi dùng một liêu duy nhất
trimetazidin 20 mg, đạt khoảng 55 ng/ml. Trạng thải cãn bằng của thuốc trong mảu đạt được
vảo khoảng từ 24 đẽn 36 giờ sau khi nhắc lại một liều vả rẩt ổn định trong thời gian điều trị Với
thể tích phản bố 4 8 líng cho thấy mức độ khuyếch tán tốt của thuốc đên cảc mô. Tỉ lệ gắn
protein thẩp, giá trị đo được in vitro là 16%. Nửa đời thải trừ của trimetazidin là 6 giờ. Thuốc
được đảo thải chủ yểu qua nước tiểu dưới dạng chưa chuyển hoá.
CHỈ ĐINH:
Feelnor được chỉ đinh trong ca'c trường hợp:
- Bẹnh tim thiếu máu cục bộ (đau thắt ngực, di chứng của nhồi máu)
- Hỗ trợ điều trị triệu chứng chóng mặt và ù tai
- Điều trị hỗ trợ tình trạng giảm thị lực nặng vả rối Ioạn trường thị giác có nguồn gốc do bệnh
mạch mảu
`I
², v'r
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống 1 viên llần x 2-3 iằn/ngảy, uống cùng bữa án.
Không nên dùng thuốc cho trẻ em vì độ an toản vả hiệu quả của thuốc chưa được thiêt iập trên
trẻ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Trường hơp mẫn cảm hoặc không dung nạp với Trimetazidin.
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
THẬN TRỌNG: _
Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang mang thai, cho con bú, nên cán nhảc giữa hỉêu quả
vả hậu quả.
sử DỤNG ở PHỤ Nữ MANG THAI, CHO CON BÚ:
Phụ nửa có thai: các nghiên cứu trèn động vật không cho thấy Trimetazidin có khả nảng gây
quái thai. Tuy nhiên do thiêu cảc dữ liệu lâm sảng vả vi lý do an toản, không nèn dùng thuốc
trong thời gian mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Không có thông tin về khả năng bải tiết vảo sữa của Trimetazidin. Tuy
nhiên, người mẹ nên ngừng cho con bú nêu việc dùng thuốc lá rảt cân thiêt.
sứ DỤNG THUỐC KHI ĐANG LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có báo cảo.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Hiện nay chưa thấy có tương tác với thuốc nảo. Trimetazidin không phải là 1 thuốc gây cảm
ứng củng như khỏng phải là một thuốc gảy ức chế enzym chuyển hoá thuốc ở gan vả như vặy
có nhiều khả năng trirnetazidin không tương tác với nhiêu thuốc chuyển hoá ở gan.
Dù sao vẫn cần thận trọng theo dõi khi phối hợp vôi một thuốc khảo.
TÁC DỤNG PHỤ:
Nhìn chung, Trimetazidin là an toản vả được dung nạp tôt. Tác dụng ngoại ỷ thường gặp nhất
lá khó chịu ở da dảy. đau đầu vả chóng mặt. Các tảo dụng ngoại ỷ nảy thường nhẹ vá khôn ,
đặc trưng. ẳVL/
QUÁ LIÊU: Không thảy có báo cảo.
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví x 10 viên.
TIÊU cnuAu CHÁT LƯỢNG: Nhã sản xuất. Ổ —
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C. __;fìẻ/
ĐE THUOC TRÁNH XA TẢM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG: 60 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên bao
bì.
Nhà sản xuất : INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD.
Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka Bangladesh.
Phân phối bởi: Cõng ty TNHH Dược phẩm vả Thiểt bị Y tế Phương Lê
82 Lô 15 Khu Đô Thị Mới Đinh Công, quặn Hoảng Mai, H '
p.TRUÙNG PHÒNG
Jiỷuyễ" JfỂfJ JfW
,151'1`,-_" 11 l'. ..*.'
`-…I°Ĩt ":"u .Ị-t 1,'i'
. ÌẠI l'l °'l
J
. [
ỉ f
'
I _ '!
I
.
[
Ỏ
!
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng