M!toũ
Q
0.
D
13
»… _
i— 5
› z
, .=<
Ễ, :›
Ơ
.sa
4.
U
A
ĐA PHÊ DLfYẸT
Lản dau/ỈỂĨỈIẢẮ
10 ampoules
Rx Prescription only
PIROXICAM ZOMGIML
Manufacturer; ASIA PHARM. IND. co., LTD Ampoule of 1ml
439, Mogok-Dong, Pyungtaek—Si, Kyungkí—Do, Korea LM.
Rx Ĩhuđc hiu theo đơn. Dung dịch u'ém Fedein Dưởng dùng liêm bắp. Thánh phẩn: Mồ: ống tiềm cht'n Pimmam 20mg. Hòp l0 ống tỉủn, mổi ống Im! SĐK
xx-xxxx-xx Chi đinh, cách am. ebốug ch1 đinh. ihsn Irong, tic đung phụ vi dc lhđug tin khác: xỉn đoc Imng tờ huớng ớãn sứ ai…n sỏ 1ớ sx, NSX, HD … ~~Bitth
No,". "Mfg. đatc", '“Exp đai:" ttẻn blo bỉ. Bia quin ở nhiệt đo đưới 30’C, tránh ánh sảng Dễ u Iìm uy trỏ em. Dọc k! Iluớng dln lờ đụng lvước Iihi đùng. Sản xuất bời
\
ASIA PHARM, IND co.. Lm ,439. Mogok—Dong. Pyunguck—Si, Kyungkỉ-Do. x… Nhi nhen khẩu ...........
1 0 am pou les
Rx Prescrỉption only
PIROXICAM 2OMGIML
Manufnchncc ASIA PHARM mo. co., LTD Ampoule of 1ml
439, Mogok-Dong, Pyungtaek-Sn, Kyungk1-Do. Kotea |_M_
Composition: Each ampoule of lml contains Piroxicam 20mg. Indication, contraindication,
administration, precautions, adverse effects and other information: see packagc leafiet
Carefully read the accompanying instruction before use
Keep out of the -each of children.Store below 30°C, protect from light.
«
'thu
FEDEIN
anoncm …1.
A…n d m
I.!I.
'…M, no.co,un
…
W/zoc,
ẬS M Thuốc nờ_v chỉ dím g lheo đơn cúc: bcic 51`
Đọc ky hương dan su dụng trươc khi dung.
Nén cân rhẻm rhóng rín xin hói ý kiên cúa hảc sĩ.
FEDEIN
Dunơ dich tiêm bã ) Piroxicnm 20111m’111!)
B . b
THÀNH PHẨN
Mỗi ống tiêm lml có chứa
Hoạt chất: Piroxicam 20mg
Tá dược: Benzyl alcohol. sodium phosphate monobasìc, propylene glycol. nicotinamide. sodium
hydroxide, ethanol khan, nước pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Piroxicam lá thuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tác dụng chống viêm.
giảm đau và hạ sổt. Cơ chế tảc dụng của thuốc chua được rõ. Tuy nhiên cơ chế chung cho các tác
dụng nêu t1ẽn có thế do ức chế prostaglanđin synthetase và do đó ngăn ngùa sự tạo thảnh
prọstaglandin thromboxan, vả cảc sản phấm khảc của enzvm cyclooxygenase. Piroxicam còn có
thề' ưc chế hoạt hóa cùa các bạch cầu đa nhân trung tính ngay cả khi có các sản phâm cùa
cyclooxygcnase cho nên tảc dụng chống viêm còn gổm có t’rc chế proteogiycanase \ a colagenase
trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kich thich trục tu_xến xên - thuợng thân Piio.xiccim
còn ức chế kết tụ tiều câu
Vì piroxicam ức chế tồng họp prostaglandìn ờ thận. nên gây giám iuu luọng mảu đến thặn. Diều
nảy đặc biệt quan trọng đối với ngưòi bệnh suv thận suy tim vả sux gan vả quan trọng đối với
người bệnh có sự thay đối thề tich huyết tương. Sau đó,0 giảm tạo thảnh pmstaglandin ở thận có thể
dẫn đến suy thận câp, giữ nước vả suv tim cấp
DƯỢC ĐỘNG HỌC g
Sau khi tiêm bắp, piroxicam,D ơắn kết mạnh với protein huyết tưong (khoảng 99%) và đu ợc
chuyền hóa rộng rãi và dưới 5% liều hảng ngảy được đảo thải dưới dạng không đổi trong nước
tiểu và phân Đường chuyến hóa quan trọng là hydroxyl hóa nhân py r1dyl của nhảnh bên, sau đó
là liên hợp vói acid glucuronic và đảo thải qua nước tỉểu. Thuốc thải trù qua nước tiều thòi gìan
bản hùy trong huyết tương vảo khoảng 50 giờ ở nam giói.
CHỈ ĐỊNH
Pỉroxicam là một thuốc chống viêm không steroid được chỉ định cho nhiều truong họp khác nhau
cần tác động chống viêm và hoặc giam đau như viêm khop dạxw thấp \ iêm xuơng khỎp 1bệnh
khớp, bệnh khớp thoải hóa), \ iêm đinh đốt sồng. bệnh cơ xưong cảp tinh. thỏng kinh xả đau sau
phẫu thuật.
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG
Hưóng dẫn chung:
Piroxicam dạng dung dịch tiêm bắp thich hợp cho điều trị khói đầu cảc bệnh cắp tính vả con cấp
của cảc bệnh mãn tính. Để điều trị duy trì, nên dùng dạng thuốc uống iviến nén dạng hòa tan
được). Liều lượng Piroxicam dùng theo đường uống cũng tưong tự như đuờng tiêm bả
Liều dùng lrong các trường hợp cụ Il1ẽ như sau.
~ Viêm khởp dạng thấp, vỉêm xương khớp ( bệnh khớp, bệnh khớp thoái hóa), viêm dính đốt
sống: Liều bắt đầu là 20mg dùng 1 lằn duy nhắt mỗi ngảy Đa số điều trị duy trì vói liều 20mg
mỗi ngảy Một số tương đôi nhỏ bệnh nhân có thế cần iOmg mỗi ngả_\ Dùng iiều 301ng hay hon
trong một thời gian dải có thể dẫn đến ngu\ cơ gia tăng xẻ tác dụng phụ tiên hệ tiêu hóa
- Gút cấp: bắt đầu điếu trị với liều duy nhất 40mg sau đó .dùng 40mg mỗi iigả\~. một lần d11_\ nhât
hav chia lảm nhiều lần tiong 4- 6 ngảy Piroxicam không chỉ định cho điều trị bệnh gút lâu dải
- Rối loạn cơ xương cắp: bắt đầu điều trị vói liếư 40mg mỗi ngảy trong 2 ngảy đầu dùng 1 lần
duy nhất hay chìa lâm nhiều lần Nên giảm liều đến 20mg môi ngảy cho 7 M ngả\ kể tiêp cùa
đọt điếu trị.
- Đau sau phẫu thuật hay chấn thuơng: Liều khói đằu lả 20 mg mỗi ngảy, dùng 1 lần trong ngảy.
Trong trường hợp cần khởi phải tảc động nhanh nên bắt đầu vói liều 40 mg môi ngảy trong hai
ngảy đầu, dùng 1 lần duy nhất hay chia thảnh nhiều liếu Đối \ói giai đoạn điếu trị còn lại nên
giảm liếư xuống 20 mg mỗi ngảy
— Thống kinh: Điều trị thống kinh nguyên phát khời đầu sớm ngay khi có triệu chúng \ói liều
40mg mỗi ngảy dùng một lần duy nhắt trong hai ngả\ đầu Có thể tiếp tuc điều trị sau đó \ó~i liều
đon hảng ngảy là 20 mg từ một đến 3 ngảy kế tiểp nêu cấn thìết.
~ Viêm đường hô hấp trên: Liều người lón lả lO— 20mg uống mỗi ngảy | lấn
~ Sử dụng cho trẻ em: Chưa xảc định được liều Piroxicam khu_\ én cảo cho trẻ em.
~ Cách dùng:
+ Tiêm bắp. Nên ảp dụng kỹ thuật vô khuẩn khi tìêm bắp Piroxicam \ả tìêm \~ảơ khối cơ tương
đối lớn. Tốt nhất nên tiêm vảo phần tư trên ngoảỉ cùa mông. Củng giống như các thuốc tiêm bắp
khảo, cằn phải rút ống bơm tiêm trước khi tiêm vảo để tránh tiêm nhằm vảọ mạch máu.
+Phương pháp dùng kết hợp đường tiêm và đường uống: Liều Piroxicam tông cộng hảng ngảy
được sử dụng dưới dạng thuốc tiêm bắp vả viên nén dạng hòa tan đuợc không được vưọt quá liều
tổi đa mỗi ngảy như đã chỉ định ở phần trên.-
CHỐNG CHỈ ĐỊNH g
Quả mẫn với piroxicam.
~ Loét dạ dảy, loét hảnh tả trảng cắp.
~ Nguời có tiên sử bị co thắt phế quản, hen, poiyp mũi và phù Quinckc hoặc mảy đay do
aspirin, hoặc một thuốc chống \iêm không steroid khảc gây 1a.
- Xơ gan.
Suy tim nặng.
Người có nhiếu nguy cơ chảy mảu.
Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 mliphút.
Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối hoặc gần lúc chuyến dạ
CÁNH BÁO vA THẬN TRỌNG
- Các biến cố không thường xuyên như loét dạ dảy tả trảng, thung vả xuất huyết tiêu hóa, gây tư
vong trong những trường hợp hiếm, đã được bảo cảo với Piroxicam. Nên theo dõi chặt chẽ khi
cho những bệnh nhân có tiến sử bệnh đường tiêu hóa trên dùng thuốc.
- Hiêm gặp: cảc thuốc chống viêm không steroid có thể gây viêm thận mô kẽ. viêm cằu thận,
hoại từ gai thận vả hội chứng thận hư. Các thuốc chống viêm không steroid ức chế tống hợp
prostaglandin ở thận, lả chất giữ vai trò hỗ trợ trong việc duy tri tươi mảu thận ơ những bệnh
nhân có lưu ilưọng mảư đến thận \ả thể tích máu toản bộ giảm, sư dụng các thuốc chống '
trước điều trị khi ngưng thuốc chống viêm không steroid đặc biệt ha\ gặp Ở người SU\ lim sung
huyết, xơ gan, hội chúng thận hư và bệnh thận mất bù. Nên theo dõi những bệnh nhân nả\ cân
thận khi trị liệu với cảc thuốc chống viêm không steroid
~ Do báo cảo về các ảnh hướng xâu trên mắt cùa cảc thuốc chống viêm khỏng steroid. nên đi
khám mắt ở những bệnh nhân có biếu hiện các bệnh về thị iực trong quá trinh điều trị \ó~i
Pỉroxicam.
~ Đối với bệnh nhân bị phenylketon niệu: Khi sử dụng vói mục đích giảm đau vả chồng \ iêm
trong viêm đường hô hâp trên, nên nhớ rằng thuốc chống viêm không steroid chi iả thuốc điều trị
triệu chứng, nên xem xét đến \iệc dung thêm một kháng sinh thích họp.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Khi dùng piroxicam đồng thời với thuốc chống đông loại cumarin vả cảc thuốc có liên kết
protein cao, thầy thuốc cần theo dõi người bệnh chặt chẽ để điểu chinh liều dùng của các thuốc
cho phù hợp. Vi liên kết protein cao, piroxicam có thế đầy các thưốc khác ra khỏi protein cùa
huyêt tương.
Không nên điếu trị thuốc đồng thời với aspirin, vi như vậy sẽ hạ thấp nồng độ trong huyết tương
của piroxicam (khoảng 80% khi điều trị với 3, 9 g aspirin), vả không tôt hon so vời khi Ch] điếu
trị với aspirin, mà lại iảm tăng nhũng tảc dụng khỏng mong muốn
Khi điều trị thuốc dồng thời vói lithi, sẽ tảng độc tinh lithi do lảm táng nồng độ cưa lithi trong
huyết tương, vì vậy cần theo dõi chặt chẽ nông độ cùa iithi trong huyết tương.
Dùng pirơxicam đồng thời với cảc chắt kháng acid không ảnh hương tới nồng độ cùa piroxicam
trong huyêt tương.
sử DỤNG THUỐC cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ 112
Thời kỳ mang rhai
Giống như cảc thuốc ức chế tồng hợp \ả giải phóng prostaglandin i~hác, piro.xicam_ gâ\ ngu_\ cơ
tăng ảp lục phồỉ tồn lưu ở trẻ sơ sinh. do đóng ong động mạch trươc khi sinh nêu các thuỗc nả\
được dùng trong .› tháng cuối thai ky. Pimxicam còn ức chế chuyến dạ đè, kéo dải thời gian
mang thai, và độc tính đối với đưòng tiêu hóa ở người mang thai. Không dùng phoxicam cho
người mang thai 3 tháng cuối hoặc gần lúc chuyển dạ.
Thời kỳ cho con bú
Piroxicam bải tiết vảo sữa mẹ. Chưa xảc định độ an toản của thuốc dùng cho mẹ trong thời gian
cho con bú. Vì vậy chỉ dùng thuốc cho bè mẹ đang cho con bú trong trường họp thật sự cẩn thiết.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÔC , ,
Thận trọng khi dùng Piroxicam cho người lải tảu xe vả vận hảnh máy vi thuôc có thế gây chóng
mặt
TÁC DỤNG PHỤ
Trên 15% số người dùng piroxicam có một vải phản ủng không mong muôn phần iơn thuộc
đường tiêu hóa nhưng nhiếu phán úng không cản trớ tới liệu trinh điều trị Khoáng 5% phái
ngừng điều trị
Thường gặp, ADR >] ;] 00
Tiêu hóa: Viêm miệng, chản ăn, đau vùng thượng \ị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ia chả\` kho
t1êu.
Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit. thíếu mảư, gìảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa cos" l
Da: Ngứa, phảt ban.
Thần kỉnh: Hoa mắt, chóng mặt, bưồn ngù.
Tiết niệu: Tăng ưrê vả creatinin huyết.
Toản thân: Nhức đầu, khó chịu.
Giảc quan: Ù tai.
Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ít gặp, J…fJooo < ADR < 1x100
Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vảng da; viêm gan; chảy mảư đường tiêu hóa, thùng \“ả
ioét; khô miệng.
Huyết học: Giảm tiều cầu, chắm xuất huyết, bằm tim, suy tùy.
Da: Ra mồ hôi, ban đò, hội chửng Stevens~ Johnson.
Thần kinh: Trầm cảm, mắt ngù, bồn chồn, kích thich.
Tiết niệu: Đải ra mảư, protein - niệu, viêm thặn kẽ, hội chúng thặn hư.
Toản thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
Giảc quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kich thích.
Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết ảp, suy tim sung huyết nặng iên.
Hiếm gặp, ADR <] 1000
Tỉêu hóa: Viêm tụy.
Da: Tiêu móng,1ụngtóc.
Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yến, ảo giác, thay đổi tinh khí, lù iẫn dị cám.
Tiết niệu: Đải khó
Toản thân: Yếu mệt.
Giác quan: Mât tạm thời thính lực. __
Huyết học: Thiếu mảư tan máu.
Hướng dẫn cách xử Irỉ ADR
Thầy thuốc cần theo dõi thường xuyên người bệnh về những dấu hiệu cùa hội chứng ioét vả chảy
máu đường tiêu hóa, thông bảo cho họ theo dõi sát những dắu hiệu đó. Nếu xảy ra, thì phải
ngùng thuốc.
Những người bệnh đang dùng thuốc mà có rối ioạn thị lực cần dược kiếm tra. đánh giá về mắt.
Ghi chú: XIN THÔNG BÁO CHO BẢC sĩ CÁC TÁC DỤNG PHỤ GẶP PHAI TRONG Q… 5~
TRÌNH sư DỤNG THUỐC
sư DỤNG QUÁ LIÊU ,
Điêu trị thường có tinh chât triệu chứng và hô trợ. Hiện na\, do thiếu ki ngfflệm \ề xư trí quá *-: ~~ .-
l.z ; . … :. .:. _ … . . ,A , ,ì . . W
1eu cap, nen khong the biet được hiẹu qua va khU\en cao \le tinh ln uả Ịgiậi~ ỞbnđậC hiệu 1u\
vậy, cảc bìện pháp đìêu trị hô trợ chung cân được áp đụng. ".ỄẮff __ ,_,`qụ
TIÊU CHUẨN CHẨT LƯỢNG
KPC ( Korea Pharmaceutical Codex )
HẠN DÙNG
36 thảng kế từ ngảy sản xuất
KHÔNG DÙNG THUỐC QL Á THỜI HAN GHI TRÊN NH ẮN
BÁO QỊJẢN
Giữ thuôo ớ nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng /ệ’/ còno T_Y
` @
GIỮ THUỐC XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
TRÌNH BÀYI ~ ,
Hộp chứa 10 ông tiêm, môi ông lml
NHÀ SẢN XUẤT
ASIA PHARM. IND. CO., LTD.
439, Mogok-Dong, Pyungtaek-Si, Kyungki-Do, Korea
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng