2 M
. Ỉ—Đlĩđ
, ,,ffl NHÂN SẢN PHẢM FEDECEF 2
& PIEICROPNON DRUG
ÊẸE
DUu PHẨM
`vJ\ME ISUNA
_ BỘ Y TẾ
cục_____ QUÀN LÝ DUỌ
ĐÃ PHÊ DU
Lín dấu:ZéJ. .Á… J
NEDIQUH . .,
STORAGE: '›ưne … ,; uqhtiy :oned container
lNGR£DIENTSzMủHmtRJ t.:inuyvtnvw MW tron- v~zo……ne pi0tMtđ c.nm ,,qm d.
. _ , . , .
ủomliủịịkah r. ' '02 mg temư'mtmc' Delow 30“C
hvdmc ovot .»azict ư «mị “ * ’ '
£rcnơ-ents 0 __ , Labtets gẸÊIFICAYION.MANUFACTURER
INDOCATIONS. CONTRAINDSCATIONS. lỉỉ' °UY Of IIKN Of OIILMN
DOSAGE-USAGE ÁND OTHER RUDINỉTIWS
INFORMATION: um Uễmẵn Cun
Please tead the …stmthon ;…ch touw vủ , . ,JJ_ , _r _ ủ \, , rì
an~uu ~u ,n'c .:nnu
iì muôc uu mm … GMP-WHO
2 <.»
u, …
> 3
G fr
9 x
3
_a
2
…
G
$
3
; m….
'ị Hvủuchlomthtutđ 11.5mg
TMẦNH PHẤN: Mời vaen rue… be… n…m L1\Ud BẨO QUẢN: Sao quán nong bac bu un ttárth
Losartan ka1i .. _ . . .SOOnig W' i’ũnhõfth sang ”"NNỔỒ dUU W C
Hydtochlorothnaztd . . . .12 5 mq ntu cnuln chs
SDK:
. «
1a được um 1. 11 1 viên ocumnmmnn
cut mun cuờuc c… omu ueu ouuc SẸJỊỊịẸ,ZỪỦĨẫỂẳỉỀ
CẤCH DUNG E CẨC THÔNG ĨlN KHẦCI '
xin đoc ky 1tongiũ huong đản sử dung _ ÊP'SPJZỄỆẺẢỆ', Ế“Ễ'Ĩ'ĨỂỸỀWỂ
—ỵ ihuỒC Jr =jf ~ị.ịậgjị ~~,f ,_
f ’NM '
Ể.ẺPECỆỂ ỂỆPECEỂ Ể.ỄỂEcẫf
UMVDtW H,! W anunl Il IN MIWMIÚ II.SW
KS OI Ê'Ê.’
muanonm …
g_z__osc_ẹgm FE_gE€EF f___E_DECEF
IĐIN U.Dlm
W… Uhm moc… utn W… xua
AA mui pm 0) «
M.Du l60~q
iqomnm uiug mumuuoom usn wwmm u.
FEDECEF FEDECEF FEPEC /,
(
k
. ;m’3
#5 .L
Rx: Thuốc bán theo đơn Tờ hưởng dẫn sử dgng
FEDECEF
(Losartan kai 50.0 mg vả hydrochlorothiazỉd 12.5 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cần :… thõng … xin hỏiỷ kỉến bác sỹ, dược sỹ.
TÊN THUOC: FEDECEF
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao phim chửa:
Hoạt chất: Losanan kai .................................... 50,0 mg.
Hydrochlorothiazỉd ..................... 12,5 mg
Tá dược: Lactose monohydrate, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101). tỉnh bột ngô, tinh
bột ngô tiền hồ hóa, magnesi stearat. sỉlic dioxid keo khan. HPMC 15 cps. tỉtan dioxid.
talc, PEG 6000. quinolin yellow lake.
DẠNG BÀO cnÉ: Viên nén bao phim
QUY cAcu ĐÓNG cóư: Hộp 3 ví x 10 viên.
ĐẶC TỈNH nược LỰC nọc:
!…me
bosartan lá chất đầu dối kháng thụ thể (typ ATI) angiotensin n.
Angiotensin II, tạo thảnh từ angiotensin I mong phán ứng do enzym chuyển angiotensin
(ACE) xúc tảc, lả một chất 00 mạch mạnh; đó là hormon kích hoạt mạch chủ yêu của hệ
thống renin — angiotensin, và là một thảnh phẫn quan trọng tmng sinh lý bệnh học của tăng
huyết áp. Angiotensin 11 cũng kích thích vò tuyển thượng thận tiểt aldosteron.
Losartan vả chất chuyền hóa chính có hoạt tính chẹn tác dụng 00 mạch vả tiết angiotensin
cùa angiotensin Il bằng cách ngăn cản có chọn lọc angiotensin II. khõng cho gắn vảo thụ '
thể ATI có tmng nhiều mô (ví dụ cơ trơn mạch máu, tuyến thuọng thặn). Trong nhỉều mô,
cũng thấy có thụ mẻ AT2 nhưng không rõ thụ thể nảy có liên quan gì đến đìều hòa tim
mạch hay không. Cá losartan vả chất chuyền hóa chính có hoạt tính dều không biểu lộ tác
dụng chủ vận cục bộ ở thụ thể AT] và đều có ải lực với thụ thể AT] lớn hơn nhiều (khoảng
1000 lẩn) so vởi thụ thể AT2. Losartan la một chất ức chế cạnh tmnh, thuận nghich của thụ
thểATl.Chấtchuyến hóaoóhoạttínhcùaffluổcmạnhhơntừ lOđến40lầnsovới
losartan, tính theo trọng lượng và lá một chẩ! ức cbế không cạnh mh, thuận nghich cùa
ATI. Các chảt đối kháng angiotensin 11 cũng có các tác dụng huyết động học như cảc chất
ức chế ACE, nhung không 06 tác dụng không mong muốn phổ biến cùa các chất ức chế
ACE lả ho khan.
Hffllomthffl:
Hydrochlorothiazid vả các thuốc lợi tiẻu thỉazid la… tảng bải tiết natri clorid và nước kèm
theo do cơ chế ức chế tải hấp thu các ion natri vả clon'd ở ống lượn xa. Sự bảí tiết các chẩt
đỉện gỉáỉ khảc cũng tăng đặc bỉệt lả kali vả magnesi. còn calci thỉ gỉảm. Hydrochloro `azid
cũng 1… gỉám hoạt tính carbonỉc anhydrase nên lảm tảng bai tiết bicarbonat nh tác
dụng nảy thường nhỏ so với tác dụng bải tiết cr và không lảm thay dối dáng kế p nươc
tiẻnCácttúnz'dcótácdụngiọi tíềumứcđộvừaphải,vìkhoángWáionnatrỉđãđuợctái
hấpthuưướckhidếnốnglượnxalâvịưíchùyếuthuốcoỏtácdụng.
Hydmchlorothiazid có tác dụng hạ huyết áp, tmớc tiên oó thế do giâm tbế tích huyết tương
vâdichngoại bảoliênquanđếnsựbải niệunatri. Sauđótmngquáưinhdùngthuốc.tác
dmghạhuyếtảptùythuộcvùosựgiảmsứceảnngoại vi,thôngqmsựthíchnghidầncủa
các mạch mảư trước tình ttang giảm nồng độ Nai Vì vậy, tác dụng hạ huyết áp của
hydrochlorothiazíd thể hiện chậm l~2 tuần. còn tảc dtmg lợi tíểu xảy ra nhanh có thể thấy
ngay sau vải giờ. Hydrochlorothizid lảm tăng tác dụng cùa các thuốc hạ huyết áp khảc.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Los nan:
~ Hắp thu: Sau khi uống, losaxtan hấp thu tốt. Sinh khả dụng cùa losartan lẻ 33%.
~ Phân bố: Losartan lỉên kết với protein huyết tương, chủ yếu lả albumin, không qua
được hâng rão máu não. Thể tích phân bố của losartan lả 34 lít. Nồng độ đinh trong
hưyết tương đạt được sau 1 giờ uống.
~ Chuyển hóa: Losmtan chuyển hỏa bước đầu nhiều ở gan nhờ các enzym cytopcrom
P450. Khoảng 14% líểu losartan uổng chuyển hóa thảnh chất có hoạt tính, chất nảy đám
nhiệm phần lớn tính đối kháng thụ thể angiotensin 11. Chất chuyển hóa tồn tại dưới
dạng lỉên kết với albumin với thể tích phân bổ lả 12 lit. Nổng độ đinh trong huyết tương
của chất chuyển hỏa còn hoạt tính dạt dược trong vòng 3-4 gỉờ sau uống.
~ Thái trừ: Nửa dời thải trừ của losartan là 2 giờ vả_ cùa chất chuyển hóa còn hoạt tính
khoảng 6~9 giờ. Độ thanh thải toản phần trong huyêt tương của losartan lả khoảng 600
mllphủt và của chắt chuyến hóa có hoạt tính lả 50 mllphút. Tương dương với độ thanh
thải ở thặn lả 75 mllphủt và 25 ml/phủt. Losartan thải trừ 35% qua nước tiều vả 65%
ua phân.
ỗ bệnh nhân xơ gan nhẹ đểu vừa. diện tích dưới đườn cong của losartan vả chất
chuyền hóa có hoạt tính cao hơn. tương ứng gấp 5 vả 2 [ so với người bệnh có gan
binh thường.
H drocloroth :
~ Hỗ thu: Sau khi uống, hydrochlorothiazid hấp thu tương dối nhanh, khoảng 65—75%
liều sử dụng, tuy nhiên tỷ lệ nảy có thể giảm ở bệnh nhân suy tim.
~ Phân bố: Hydmchlorothiazid tích lũy trong hống cầu. Hydrochlomthiazid đi qua hảng
rảo nhau thai, phân bố vả dạt nồng ac cao trong thai nhỉ.
. Chuyến hóm Phần lớn thuốc không bị chuyển hỏa.
- Thải tn`r. Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không chuyển hóa. Nửa dời của
hydrochlorothiazid khoảng 9,5-13 giờ, nhưng có thể kéo dâi trong ưường hợp suy thận.
Tác dụng lợi tiếu xuất hiện sau khi uổng 2 giờ, đạt tổi đa sau 4 giờ vả kéo dải khoáng
12 giờ.
Tác dụng chổng tăng hu ết ảp xảy ra chậm hơn do tảc dụng lợi tiểu nhiều vả chi có thể
đạt dược tác dụng day dù sau 2 tuấn. Tác dụng chống tăng huyết ảp của
hydrochlorothiazid thường dạt được tổỉ ưu ở liều 12.5 mg.
cui ĐỊNH:
Thuốc dược chi dịnh diều trị tăng huyết ảp. Dạng phối hợp cố dịnh liều ỏng dược
đinh điều trị khỏi dầu bệnh tăng huyết áp, trừ khi tang huyết áp quá nặn s lểm
soát huyết áp hơn in nguy cơ khi khởi dầu điều trí bằng dạng phối họp nả .
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG:
Cảch dg` g:
Dùng cùng hoậc không cùng thức ăn. có thể phối hợp với các thuốc điều trị huyết áp
khác.
Liều dùng:
~ Liều khới đẩu: Thông thường với losartan lả 25-50 mgHần/ngảy; 25 mg khuyến cáo
cho bệnh nhân cạn kiệt thể tích nội mạch. bệnh nhân có tiền sử suy gan và bệnh nhân
cao tưổi. Losaxtan có thể được dùng 1 hoặc 2 lấangây với tổng liều 25… mg. Nếu tác
dụng chống tăng huyết áp khi dùng 1 lầnlngảy không đáp ứng, có thể dùng 2 lầnlngảy
với tổng iiều tương tự hoặc tăng liều có thể có đáp ứng tốt.
Hydrochlorothiazid hiệu quả ở liều 12,5~50 ng1âangny hoặc liều phối hợp 12,5-25
mg.
Nhầm tổi thiểu hóa sự lệ thuộc thuốc, thường bắt đầu điều trị dạng phối hợp khi bệnh
nhân không đạt được hiệu quả mong muốn khi đơn điều tri.
~ Điểu trị thay thế: Dạng phối hợp có thể thay thế cho tãng liều từng thảnh phần.
- Tăng liều do tác dụng lâm sâng: Bệnh nhân có huyết áp không được kiềm soát khi
đơn điều trị bằng losartan hoặc hydrochlorothiazid có thề chuyền sang dạng phổi hợp
losartan 25 ng hydrochlorothiazid 12.5 mg. Nền vẫn không kiểm soát được huyết áp
sau 3 tuần điều tri, có thề mng liều dẩn lên 1 hoặc 2 viên losartan so mgl
hydrochlorothiazid 12,5 mg nếu cấn thiết.
Không khuyến cảo dùng quá 2 viên losartan so ng hydrochlorothiazid 12,5 mg. Tác
dụng chống tăng huyết áp tối đa đạt được trong 3 tuần sau khi khới đầu điều tri.
. Sử dụng trên bệnh nhân suy thặn: Thông thường có thể dùng dạng phối hợp nảy khi
ơộ thanh thải cneatinin › ao ml/phút. ò bệnh nhân suy thận nặng, các thuốc lợi tiếu quai
được ua chuộng hơn thiazid nên không khuyến cảo dùng thuốc.
. Tăng huyết áp nặng: Liều khởi đầu 15 1 viên losartan so ng bydrochlorothiazid 12,5
mg ] lầnlngảy. Đối với bệnh nhân không dảp ứng sau 2—4 tưần điểu tri, có thể tăng liều
lên 2 viên losartan so ng hydrochlorothiazid 12,5 mg 1 Iẳnlngảy. Liều tối đa là 2 viên
] lần/ngảy.
cnòuc cni ĐỊNH:
Không dùng thuốc trong các trường hợp:
~ Quá mẫn với losattan, hydrochlorothiazid hoặc bất cứ thảnh phần nâo của thuốc và
phụ nữ có thai.
- Thuốc có chứa kaii losartan, nên không được dùng cùng với các thuốc lợi tiều giữ
kali.
~ Mẫn cảm với các dẫn chất sulfonamid, bệnh Gủt, tăng acid uric huyết, vỏ niệu, bệnh
Addison, tãng calci huyết, suy gan, suy thận nặng. '
… Thuốc có chứa lactose nên không dùng thuốc cho bệnh nhân có vấn đề về ' '
truyền không dung nạp galactose, kẻm hấp thu glucose - galactose.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Losartan:
- Cần phải giám sát đặc biệt vảlhoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều trị bằng
thuốc iợi tiếu vè người bệnh có những yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp.
~ Người bệnh hẹp động mẹch thận hai bén hoặc một bên, người chỉ cờn một thận cũng
có nguy cơ cao mắc tác dụng không mong muốn (tãng creatinin vả urê huyết) vả cồn
được giám sát chặt chẽ trong điều tri.
~ Người bệnh suy gan phải đùng liều thấp hơn
HửlorotltigẸ:
~ Tất cả người bệnh dùng thiazid lợi tiểu (trong đó có hydroclorothiaziđ) phải được
theo dõi định ký điện giải trong huyết thanh vả nước tiểu, nhất là người bệnh dùng
corticosteroid, ACTH hoặc digitalis, quinidin (nguy cơ xoắn đinh gây rung thất).
- Suy thận nặng: Tăng urê huyết vả có thế lâm suy giảm thêm chức năng thận.
~ Suy gan: Dễ bi hôn mê gan.
- Gủt: Bệnh nặng lẻn.
- Đái thảo đường: Chú ý điều chinh thuốc (insulin, thuốc nạ glucose huyết).
~ Tảc dụng hạ huyết áp cùa hydroclorothiazid tăng lên ở người bệnh sau cắt bỏ thần
kinh gỉao cám.
~ Tăng cholcstcrol vè triglyccrid trong máu. Chú ý khi đùng thuốc ở nguời có tuổi vi dễ
mất cân bảng điện giải.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Losartan:
PỄE lớn các tảc dụng không mong muốn đều nhẹ và mất dần theo thời gian.
~ T7zường gặg, AQR > 1/100
Tim mạch. Hạ huy t áp
Thắn kinh trung uơng: Mất ngù, choáng váng.
Nội tiết — chuyên hóa. Tăng kali huyết
Tiêu hỏa: Ỉa chảy, khó tiêu.
Huỵếr học: Hạ nhẹ hemoglobin vả hematocrit.
Thần kinh cơ— xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
Thận. Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
Hô hắp: Ho (it hơn khi đùng các chắt ức chế ACE). sung huyết mũi, viêm xoang.
~ri gặg, l/[QOO < AỆR < moo
Tim mạch: Hạ huy t áp tư thế đứng, đau ngực, block A —V độ [I, ưổng ngực, nhịp
xoang chậm, nhip tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
Thần kinh trung ương. Lo âu, mất điều hòa, Iủ lẫn. trầm cám, đau nửa đầu, roi loạn giấc
ngủ, sốt, chóng mặt.
Da: Rụng tỏc, viêm da, da khô. ban đò. nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mây đay, vết bầm,
ngoại han. _
Nội Iiẽt- chuyên hóa. Bệnh gút.
Tiêu hóa. Chán ãn. tảo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác. viêm đạ dảy.
Sinh dục — riết niệu: Bất lực giảm tinh dục, đái nhiều, đái đẽm, nhiễm khuẩn đường
niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
Gan: Tăng nhẹ các thứ nghỉệm về chức năng gan vả tăng nhẹ billiru '
Thần kinh cơ— xương: Di cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp,
Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giâm thị lực, nóng rát vả nhức mắt.
Tai. Ù tai.
Hô hấp: Khó thờ, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thờ, khó
chịu ờ họng.
Các tác dụng khác: Toát mồ hỏi.
IIErochlorothM:
Hydmchlorothiaziđ có thể gây mẩt kali quá mức. Tác dụng phụ nảy phụ thuộc liều vả
có thề gỉảm khi dùng liều thấp (12,5 mg/ngảy), liều tốt nhẩt diẻu tri tãng huyết áp, đồng
thời giám thiều các phản ứng có hại.
~ Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thản: Mệt mỏi. hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.
Chuyến hóa: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose huyết, tảng lipid huyết
(khi dùng liều cao).
~ Ịg gffl Ị/ỊOOO < ẠẵR < Ị/100
Tuân hoản: Hạ huy áp tư the, loạn nhip tim.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ãn, táo bón, ia chảy, co thắt ruột.
Da: Mây đay, phát ban, nhiễm ánh sáng.
Ch "n hóa: Hạ magnesi huyết, hạ nari huyết, tăng calci huyết, kiềm hóa giảm chloro
huyẾtỉ hạ phosphat huyết.
. Hiểm ggg, ADR < mooo
Toản thăm Phản ứng phán vệ, sổt.
Máiắ: Giám bẹch cầu, mất bạch cầu hạt, giám tiếu cầu, thiếu máu bất sán. thiểu máu tan
huy t.
T71ấn kinh: Dạ cảm, rổi Ioạn giấc ngù. trầm cảm.
Da: Viêm mạch, ban, xuất huyết.
Gan: Viêm gan, vảng đa ứ mật trong gan, viêm tụy.
Hô hấp: Khó thờ, viêm phổi, phù phồi (phản ứng phản vệ).
Sinh dục, tiết niệu: Suy thặn. viêm thận kẽ, liệt dương.
Mắt: Mờ mắt.
Phân ứng tang acid uric huyết, có thế khời phát cơn bệnh gút tiềm tảng. Có thể xảy ra
hạ huyết áp tư thế khi dùng đổng thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thẩn.
Hướng đẫn cách xử MADR
Mất nước và điện giái có thể gây hạ huyết áp, kiềm chuyến hóa, hạ kali huyết, natri
huyết. Cẩn kiềm ưa điện giải đồ vù bù lại lượng nước và điện giái đã mất.
Ngườicóbệnhmạchvânh, bệnhtimthiểumáucụcbộrấtnhạycảmvớỉ mấtkalivảcỏ
nguy cơ loạn nhịp. Nồng độ kali huyết thanh dưới 30 mqul lá có 11 y cơ cao. Những
người bệnh nảy nên kiểm tra rất cẩn thận về cân bắng điện giải và can bù kali, khi điều
trị với bất kì thuốc lợi tiểu nảo. Sứ đụng lỉều thấp thuốc lợi tiều lả rẩt quan trọng để hạn
chế tảc hại nây.
N ười bệnh đang điều trị digitalis có n uy cơ ngộ độc digitalis khi kali trong mảư giảm.
c phải bổ sung kali khi dùng các thuỄe lợi tiếu.
N ' bệnh đang điều trị quinidin có nguy cơ loạn nhịp tim khi giảm kali huyết. Cần
ki m tra điện giái đồ vả bổ sung kali. Cũng cẩn phái thận trọng với nhũn người bệnh
đang điểu trị với bẩt ki thuốc nảo có ảnh hướng tới tải phân cực tâm th t, ví dụ như
phenothiazin vả cảc thuốc chống trầm cám 3 vòng.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phăi căc tảc dụng không mong muốn của thuốc.
TƯỢNG TÁC vớ1 moc KHÁC, cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
Losartan:
Losartan không ảnh hướng đến dược động học của digoxin uống hoặc mạch.
Uống losartan cùng với cimetidín lâm tãng diện tich dưới đường c ng của losartan
khoáng 18% nhưng không ảnh tới dược động học của chất chuyến hóa có hoạt tỉnh của
losartan. Uống losanan cùng với phenobarbital lâm ghim khoáng 20% AUC cùa
losartan vả của chất chuyển hỏa có hoạt tính. Không có tương tảc dược động học giữa
losartan vả hydrochlorothiazid.
Hỵd_gochlorothffl:
Khi dùng các thuốc sau có thể gây tương tác với thuốc lợi tiểu thiazid:
~ Rượu, barbitumt hoặc thuốc ngủ gây nghiện: Tăng tiềm lực hạ huyết áp thế đứng.
~ Thuốc chống đái tháo đường (thuốc uống vả insulin): Cần phải điều chinh liều do tăng
glucose huyết.
~ Các thuốc hạ huyết ảp khác: Tác dụng hiệp đồng hoặc tăng tiềm lực hạ huyết tip.
~ Corticosterol, ACTH: Lâm tăng mất điện giải, đặc biệt là giảm kali huyết.
~ Amin tăng huyết áp (norepinephrin): Có thế lảm giảm đáp ứng với amin tăng huyết
ảp, nhưng khỏng đủ để ngăn cản sử dụng.
… Thuốc giãn cớ (tubocưrarin): Có thể 111… tảng đáp ứng cảc thuốc giãn cơ.
~ Lithi: Không nên dùng cùng thuốc lợi tiểu, vi giám thanh thải lithi ờ thận vả tăng độc
tính của chất nảy.
. Thuốc chống viêm không steroid: Có thể lảm giảm tác dụng lợi tiều, natri niệu và tác
dụng hạ huyết áp cùa thiazid ở một số người bệnh. Vì vậy, nếu dùng cùng, phải theo dõi
để xem có đạt được hiệu quả mong muốn về lợi tiểu không.
~ Quinidin: Dễ gây xoắn đinh, lảm rung thất gây chết.
~ Nhựa cholestyramin hoặc colestipol: cc tiểm nãng gán thuốc lợi tiếu thiazid, lâm
giâm sự hấp thu những thuốc nây qua đường tiêu hóa.
~ Thuốc chống đông mảư, chữa bệnh gủt: Thiazid lâm giảm tác dụng của các thuốc
đùng cùng.
~ Thuốc gây mê, glycosid. vitamin D: Thiazid lâm tăng tảc dụng của các thuốc dùng
cung.
Để trảnh tương tảc tiểm năng với nhiều Ioại thuốc, bệnh nhân nên thông báo cho
bác sĩ hoặc dược sĩ trong trường hợp đang điều trị với bắt kỳ loại thuốc khác.
sử DỤNG THUOC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ cao CON BÚ:
Ẹsartan:
Thời kỳ mang thai: Dùng các thuốc tác dụng trực tiép lên hệ thổng renin ~ angiotensin
trong ba thảng giữa vả ba tháng cuối thai kỳ có thẻ gây it nước ối, hạ huyết áp, vô niệu,
thiểu niệu, biến dạng sọ mặt vả tử vong ở trẻ sơ sinh. Mặc đù, việc chi dùng thuốc trong
3 tháng đầu thai ký chưa thẩy có liên quan đến nguy co thai nhi, nhưng khi phát hỉện có
thai, phải ngùng losartan câng sớm cảng tổt.
Thời kỳ cho con bú: Chưa có nghiên cứu xác định rõ losartan có vâo sửa m hay không
nhưng đã có nghiên cứu cho thẩy có một lượng đáng kể losartan vả chất c
hoạt tinh của thuốc trong sữa chuột cống. Do tiểm nãng có hại cho trẻ nh đang bú mẹ,
nên phải ngùng cho con bú hoặc ngùng thuốc.
HMrochlorothỉagịd:
luu
\\3\ t:: 8“ `
Thởi 1ỳ mang thai: Thuốc lợi tiểu thiazid qua nhau thai vảo thai nhi gây rối loạn điện
giải, giảm tiểu cằn vù vùng da ở trẻ sơ sinh. Vậy nên không được dùng thuốc trong 3
tháng cuối thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Thuốc đi sâu vảo sữa mẹ với lượng có thể gây hại cho trẻ vả ức chế
tiết sửa. Vì vậy phải cân nhắc ngùng dùng thuốc hoặc ngừng cho con bú tùy vâo mức
đó cần thiết với người mẹ.
ẨNH HƯỞNG CÙA muoc LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH mAv
MỎC:
Do thuốc có tảc dụng không mong muốn trên thần kinh trung ương gây choáng vảng.
mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu nên cần thận trọng khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ cÁcu XỮTRỈ:
Không được sử dụng quá liều chi dẫn cùa thầy thuốc.
Biểu hiện quá liều hay gặp nhất của losmtan lâ: hạ huyết áp quá mức,
cũng có thể gây nhip tim chậm do kich thích thần kinh đối giao cảm (dâyỵ,
vi). Nếu xảy ra hạ huyết áp quá mức, phâi điều trị hỗ trợ. Không thể loại losartan và
chất chuyển hóa có hoạt tỉnh bằng thẩm phân mảư.
BẢO QUẨN: Bớc quán trong bao bì kín, tránh ẩm. tninh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới
30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sờ.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM
THUỐC NÀY cni DÙNG KHI có ĐơN CỦA BẢC s!
…
Công ty cổ phủ dược phim …
sở 521. khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thi x Cát, tinh Binh Dương.
me.cục muòns
nmư-ờne PHÒNG
ẾỈ ẫ Jễlơ'nắ Jfễìwg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng