MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
Bộ Y TẾ
C…i Lm nvinẹ.
› ĐA PHÊ DUYỆT
1
l Lân đauẨỸ/Ắ’Í’ẨH/
]FOLIC (1 ví x 10 viên nang cứng)
xỸw
—JuỔ ~ v° ạ-Vc' @“
:PỘ
Tp.HCM, ngảywthángởl’ năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
\
20203 ằ`:
Ả °J.C.ix
\
.) \
Ắr'éAỸ/Lẳế
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
2 … MẨU HỘP FE - FOLIC (Hộp 3 vĩx 10 viên nang cứng)
Ôll®cl`°cl
bum Duvu um m x pi e don
Hộp 3 vi x 10 viên nang cứng
Fe.Folic
ơ Sắt(lĩ) Fumarat 200 mg
ủ² Acid Folic ! mg
u
.-
.i
!
o
0
<
5
:
<
:
L
°.
ả
ể
!
,;
ẵ_
3
_g
Ẹ
ỉ
b'l›
uuvacAcmvnmc: "
xnmmourtuortgdbnn'tơuuv
ctiunoỏaoctđum.
tiuoủn~chuotm.
Hộp3vĩxtũ vlen nang cửng
ẫỂỂ iẽ
,f %
“ iỂ Ễè
Fe.Fo c g
ư Sắtffl) Fumarat 200 mg ỄỊỆỄỄ
ạ AcidFolic lmg ỂIỂ ỄẸ
Ế ẵỉ
s Ẻỉ Ê
"'J 85
ễẳ '²
ễẳễẫ #!
aẵu '
SĐK: .....................
Tp.HCM, ngảyZ/ tháng 0Ínăm 2011
KT. Tổng Giám Đốc
ẮỂẺ_
.0 , ~g~,
/ộf CONGT ~ /...—5
Ở TFA ' nu . .
l('” auxuit mui M ,,
DUO
®
’ẺV
! ủ~`vfưì iỬe II
-o
'a
H
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
3 - MẨU HỘP FE - FOLIC (Hộp 10 vỉx 10 víên nang cứng)
(
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
F .Fo
°l
@
²1
Hộp tt)le 10viOn nang củng
ỄM
utium.cuđueutlmn
uéuoùuc-cAcnoùuG.
effl
III INẦIIẦ ỀOc LM
IÙIID,HỈLTIWDIIÙUẢIII
mmuevAcAcnúwnumk:
thoc hong tờ Mng dónsủdụng.
dnủmddl
do…rtitưag
°:I'QrI
Bum B… uw« ot H^DI dộH
HỌp 10 vĩx 10 viên nang cứng
OÓNG mức
Sớt (il) Fumtut ........................... 200 mg
Add Folk: ........................................ \ mg
0 Tó đuợc vd ............... 1 vtén nong cưng
SẢN xuẮtn-Eotccs
obue n une mẤn u.tc . PHARlIA
un _ LDHDMC~KHTÌBTĐ~QMTIDTFHN
Tp.HCM, ngảyZétháng ot’năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
nnnnnnnnnnnnn
TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
Viên nang Fe — Folic
Fe— Folic Viên nang:
o Cõng thửc (cho một viên nang)i
- Săt (Il) fumarat .............
- Acid folic .......
~ Tádược………………vủađủ. ............ ..
(Tinh bột sắn, Bột Tale, Magnesi stemt, Povidon).
0 Chỉ định:
- Phòng vả tri các chửng thiếu mảư do thiếu sắt vả thiếu acid folic trong các trường hợp: Phụ nữ dang mang thai vả nuôi con
bủ, người suy dinh dưỡng, bênh nhân sau phẫu thuật, người hiến mảư.
o Liều dùng: .
- Liều dự phòng: 1 viên] ngáy, uõng liên tuc 2 — 4 tháng.
- Liều diều tri:
+ Người lớn: 2 — 4 viên/ ngảy chia lảm 2 lần, uống trong 5 ngảy.
+ Trẻ em: 1 — 2 viên! ngảy chia lảm 2 lấn, uống trong 4 ngảy.
Uống trong hoặc sau bữa ăn.
0 Chộng chỉ đith
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Chứng nhíễm sắc tố huyết, nhiễm hemosiderin
- Chứng thiếu máu tan huyết
- u ảc tinh hay khối u chưa xác đinh rõ.
0 Tảc dụng phut
- Buồn nôn, đau thượng vi, táo bỏn, tiêu chảy.
- Khi dùng thuốc có thẻ thấy phân mảu den
Thỏng bảo cho bảc sĩnhững lác dụng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Q Tương tác thuốc:
' Ềzl (III lumgrgl;
. Không dùng Fe- Folic cùng 1ủc với ca'c chế phẩm có chúa sắt.
- Dùn đổng thời cảc thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat vả Magnesi trisilicat hoặc nước chè có thề Iảm giâm
sự hap thu của sẳt.
- Không dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprotioxacín, nortioxacin.
- Sắt có thề chelat hóa với các tetracyciin vả lảm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc.
- Sắt có thề 1ảm giảm hấp thu của penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyển giáp vả cảc
muối kẽm.
" Acid [olíc:
— Sulphasalazin: Khi dùng chung có thể hấp thu folat sẽ bị giảm.
- Thuốc tránh thai uống: Cảc thuốc nảy lâm giảm chuyền hóa cùa folat vả gây giảm folat vả vitamin 812 ở môt mức dò nhất
dinh.
- Thuốc chống co giât: Khi dùng acid folic để nhằm bổ sung thiếu folat có thể do thuốc chống co gíât gây ra thi nổng độ thuốc
chống co giât trong huyết thanh có thể bị giảm.
- Cotrimoxazol: Lâm giâm tảc dụng diều tri thiếu mảư nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic.
0 Sử dưng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
- Được phép sử dung cho phụ nữ có thai vả cho con bủ.
0 Quá líều và xử trí
Sẳtfitmaral
- Sắt fumarat nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Liều đỏc: <30 mg Fe2'l kg có thể gây dộc mức trung binh; liều >60 mg i=czv kg thi gây
dộc nghiêm trọng. Líều gây chết có thế từ 80-250 mg Fe2"l kg. Những triệu chửng như đau bung, buồn nỏn, nỏn, ia chảy
kèm theo chảy mảư, mất nước, nhiễm acid vá sốc kèm theo ngủ gả.
- Điẻg !r[z Rửa dạ dầy với sữa hoặc dung dich natri bicarbonat 1%. Sau khi rừa dạ dẩy, bơm đung dịch deferoxamin (S-iOg
deferoxamin hòa tan trong 50-100 ml nước vảo dạ dẩy qua ống thông)
- Trường hợp iượng sắt dùng trên 60 mg! kg thể trong, hoặc khi có triệu chứng nặng, thì trước hết phải tiêm truyền tỉnh mach
deferoxamin (liều IS ng kg/ giờ đến khi hết triệu chửng)
- Cẩn nâng cao huyết áp, nên dùng dopamin. Thẩm phân nếu có suy thận. Điều chinh cân bắng acid base và chất diện giải,
đồng thời bù nước.
0 Trinh bảy:
- Hộp 03 vi x 10 viên nang cúng.
- Hộp | chai x 100 viên nang cửng.
o Han dùng:
… 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
0 Bảo quán:
— Noi khô mảt (nhiệt độ 5 30°C), tránh ảnh sảng.
o Tịêu chuẩn: TCCS
ĐE XA TẢM TAY CỦA TRẺ EM
Đọc KỸ HƯỚNG DẢ_N sử DỤNG TRU'ỢC KHI DÙNG
NEU CẢN THẺM THONG TIN XIN HỎI v KIÉN CÙA THÁY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ HAN sử DỤNG o… TRÊN HỌP
THÔNG BẢO CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DUNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sú“ DUNG THUOC
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NlC-PHARMA)
JW_"='c Lô 1 1D duờng c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HCM
DT 1 7.541.999— Fax: 7.543.999
a
ỢỉỆỆ’tháng 08 _ năm 2011
ĩ_I`ONỈGGIAM ĐOC
_’ imn mèunuu …Vị
sÁu xuẮt-mưq
uuọe
’ : f :aỄiụ ll"tiỉĩn ẾỔi'iat-tẨ
` `uc TRUỜNG
1 Ni tu in…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng