Ampoule label con nt
vĩ… PHQNG
ĐẠI DIẸN
TẠI
AT
Compositlon I Thinh —` -: '
Magneslum gluconate: ~. ~-
Cnlcium glyoorophosphlto: .
Ampoule ot 10 ml to bo ukon
ornlly, đilutod' … & littto w I.or
g 10 ml dùng duùng u g, phu
loi oh“ !
Doẹlgoffl Ồí'or |=lozwm
KhỏnỉỄg M F
P nco (Pháp)
Lot] 50 lb SX :
Exp.] HD :
J,'--
FATIG®
I.DẶC TÍNH SẮN PHẨM
TÊN THUỐC FATIG” đung dịch uộng
THÀNH PHÀN ĐINH TÍNH vÀ ĐỊNH ut
Magnesi gluconat: ................... 0 426g
Calci glycerophosphat: .............. 0 456g
benzoat (E21 !) natn metyl parahydroxybenzoat (E2t9), vi trai lý đen
dung dịch_acid clohydric loãng, nước tinh khiết
Cho một ông ìOml
Mỏt ỏnz cò chựg' '
Phospho nguyên tốt.… .. 67 mg (2,17 mmol)
Calci nguyên tổ: … ….87,3 mg (2,17 mmol)
Magnesi nguyên tố: ........ 25 mg (1,03 mmol)
DẠNG BÀO_ CHẸ - otw CẢCH ĐỎNG GÓI
Dung dịch uõng, ông 10 ml
Hôp 2 x 10 ống
CHỦ sò HÍ'I' GIẢY PHÉP TẠI VIỆT NAM:
ABBOTT LABORATORIES; USAIMỹ
NHÀ SẢN xuẮT: PHARMATIS
Zone d`Activité Est No l,60190 ESTREES SAINT DEle FRANCE (Pháp)
2. cni DỊNH
Thuốc nảy được dùng dễ điểu trị suy nhược chức nảng; bổ sung calci,
magnesi vả phospho trong các truờng hợp thiếu hụt.
3. LƯU Ýz
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mrớc khi dùng. Nếu cắn tltêm thông tín,
xin Itõiỷ kiểu bác si Để Ihuấc xa tẩm my trẻ em.
CHỐNG CHi ĐỊNH
Không dược dùng thuốc nảy Irong nhũng trường hợp sau :
~ Di ửng với một trong các thảnh phẩn của dung dịch, dặc biệt iả vời
parabens
- Nồng độ calci tăng bẩt thường trong máu hoặc trong nước tiều;
- Có căn calci trong mô;
— Đang theo chế dộ án kiêng duờng fructose (vỉ thuốc nảy có chứa
sorbitol vả sucrose);
- Trẻ dưới 6 tuổi. .
Nói chung thuôc nảy không dược uống kết hơp cùng với
KAYEXALATE, trừ khi có chỉ định của thầy thuốc (xin dọc mục
"'"TUONG TẢC THUỐC VÀ NHƯNG TƯỚNG TẢC KHAC“).
Nếu có điểu gì nghi ngờ, bạn đừng do dự hỏi ý kiểu bdc sĩ hoạc dược sĩ
của bọn.
THẬN TRỌNG KHI SU DỤNG
Vi thuốc náy có chứa sorbitol, đề nghị bảo cáo cho bác sĩ của bạn biết
nểu bạn bị tắc ống mật hoặc bị suy gan nặng
Nếu ban bị bệnh đải tháo đường hoặc đang theo chế dộ an ít tinh bột, cẩn
lưu ý rẩng mỗi ống chứa 2 ,65g sucrose
Cần lưu ý rằng mỗi ống có chứa 87,3 mg calci và 67 mg phospho.
Thuốc có chứa cồn từ 0,012 đến 0.079 g cổn cho mỏi liêu sứ đụng.
TƯỢNG TÁC THUỐC VÀ NHỮNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Đe' minh tương tác với nhũng thuốc khác phái báo cáo bác sz hoặc duợc
sĩ các thuốc khác mã bạn đang điều tri. Đặc biệt khi dang điếu trị bằng
KAYEXALATE (natri polystyren sulphonat)
ẤNH HƯỚNG ĐẾN KHẢ NĂNG u'uxnvÀ mt:u muhv MÁY MÓC
Không thẩy ánh hưởng.
PHỤ NỮ MANG THAI - THỜI KỸ CHO CON BỦ
Tốt nhẩt khỏng nên dùng thuốc nảy trong thời kỳ mang thai Nếu bạn
phát hiện thắy mình mang thai vả đang khời dẩu dùng thuốc, nên hỏi ý
kiến bảc sĩ để họ có thể tự quyết dịnh xem bạn có nên tiểp tục dùng thuốc
nữa hay không.
Tránh dùng thuốc nảy trong thời kỳ cho con bú
Theo nguyên rắc chung, nếu bụn mang thai hoặc cho con bú, nên # `
kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn 1ch khi điều trị bằng bất Itỳ
nùo.
. se, sorbitol, natri benzoat (EZI |), natri met_vl
, ydroxybenzoat (E219). propyien glycol.
lỀt' DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
, í dùng cho người lớn vả trẻ trên 6 tuỗí.
It'hõng dùng thuốc nảy quá 4 luẩn.
Khõng dược n'êm Ihuổc nđy.
ĐƯỜNG DÙNG: Đường uổng
LIỀL' DÙNG: Người Iởn: z dển 3 ống mỗi ngảy.
Tre“ em từ 6 đến 15 Iuồi: 1 ống mỗi ngảy.
CÁCH DÙNG:
Pha loãng ống thuốc trong một it nước vả uống trước bữa an.
LIỆU TRÌNH ĐIÊU TRỊ- Khỏng dùng thuộc nảy kéo dải qua 4 tuần.
QUÁ LIÊU: C hưa có hiện tượng quá ltểu nảo được báo cáo.
5. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Đối vở: một số người thuốc năy có Ihế có tác dụng khỏng mong
muốn gây khó chịu ở mửc đó năng hay nhẹ: vi thuốc có chứa
sorbitol nèn có thể co rổi loạn tiêu hòa vả tiêu chảy
Hãy rhông báo với bảclsĩ hoặc dược sĩ của bọn Qiêt mọi tác
dụng It'ltõng mong muôn gặpplzải khi dùng thuõc.
6. TÍNH CHẤT DƯỢC LÝ
Nhóm duợc lý rrị liệu: Thuốc bổ (A: đuờng riêu hỏa. chtợến hóa)
TÍNH CHẤT oược LỰC HỌC
Maonesi lá cation thứ hai trong tế bảo cùa cơ thể người, chỉ xếp
sau kali Magnesi dóng vai trò cơ bản trong sinh lý tê bâo, tác
dộng như một dống yêu tổ trong chuỗi phản ửng enzym và cũng
lả chất lám ôn dịnh trong câc thảnh phần khác nhau trong tế bèo
Calci lá nguyên tố khoảng chủ yểu trong cơ thể người. Ô xuong,
caici bảo đám sự cửng cáp vả độ vững chắc của bộ xương vả sự
khỏe mạnh của răng. Ngoải bộ xương, calci còn đóng gỏp vảo
nhiều chức nảng sống còn; co cơ. chủc nâng tim, sự dòng máu,
tinh kich thích thần kinh-cơ, hoạt hóa cảc phản ửng cnzym. dẫn
truyền các xung thẩn kinh, bái tiết các hormon.
Phospho olả anion chính trong tế bảo của cơ thể người Ngoải vai
trò trong sự khoảng hóa xương, phospho còn tham gia vảo nhiều
chức nang thiềt yêu trong chuyến hóa tế bảo.
TÍNH CHẤT DƯỢC DỌNG HỌC`
Ruột non lả noi hẩp thu chủ yêu của magnesi, hắp thu tuân theo
cơ chế kép; một mat lả hiện tượng hắp thu qua khuyếch tán thụ
động vảo tế bảo thảnh, mặt khảc là cơ chế hẩp thu đãc hiệu về vân
chuyền tich cực vì amáu.
Magncsi đảo thải ycu qua uong tiết niệu qua quá trinh 1
qua câu thận vả tả ìMng thận
Sự hẩp thu dỏng v chính trong dược lực. học của calci, v`
dược điểu hòa tùy thuộc nhu cẩu cùa cơ thể. Hấp thu calci lả ụ
ruột non
Calci dảo thải chủ yếu qua phản, còn qua nước tiểu, mồ hôi.
Cũng như với calci, thì sự chuyên hóa của phospho, dặc biệt ả sự
hằng dịnh nội mõi của phospho chịu sự kiếm soát cùa hormon
tuyên cận giảp trạng, còn sự hấp thu thi chiu sự kiếm soát của
vitamin D. _
Phospho dảo thải chủ yếu qua dường tiết niệu, một phần qua phản.
7. HAN DÙNG BÁO ouÁn
THỜI IIAN sư DỤNG 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Khỏng dùng thuốc quá thời han sử dụng ghi trên bao bì
DIÊU KIẸN BÂO QUẢN ĐẶC BIỆT:
Bảo quản ở nhìệt độ không quá 30°C.
l Abbott
tt.:Q. cộục TRUỌNG
P.TRLỒNG Pi IONG
iỳugyẫn Jluy t_Íftềiiy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng