0²963
Ý DƯỢC
Ễ. <: ễẫ uơỀ .….u » uzou
…oz
..x… Ề…z
…x… 2 5…
…ẫ…
%… .…Ễ .…3 H…… . 33 .$…… .…3 ẳ
ổz a: ẩu ..U
.ãox oỀơcềoẫđ omễễẳ: .…. 8ẵ
.uzbbẫ Ế: ễỄ
%. ụoỀ Ê z.Ễ. » uzou …Ễ zi SẺ
< : : < : ụ
ồZaIE.
oảoaz.Eỵsèaền ẵẻ.
GSỄIuRI
ẵ
uzao
.:…. uSỄ uzẳ b… ẳn uz.ẵz %. uẵ
5… %: Ề. 53 5… …o
...! ẵan :qm
Uoc… ồuv ou ẵcc đẵ _bz Ea:ư oan
muuỀcwẵ—u :wF
.ẵ. .ẵ uuễ ẵẵ cư. 982 e 68… ẵ
uể. 5. uẵ: #… ? Ếu 2… 266
BỘ Y TẾ
c QUẢN L _
iÊ DUYỆT
Ụ
ĐÃ PI~
f'
\.»
E
1 5 -11- 2016
Lấn đãu
. .. , It ẫZ ẫ—ỉ ›S ubbD S» I::hỀUZOu
uzầ b… ẫc uzbỀ Ề uoc .ẵ %: ›ẩ ắp 5… …o
c3 33: nẵu …: c…ũ oẫỀ 9 wa Ex 021. := 235
:… ? 2% :ẵ . ụẵ. Ếu . ......w E… ….Ễu . Ễĩ ...u
Ê…Ểsẫ:
.l .EầẵS zỄ…ũoễỗ
JO.IFW<ư
il
&
E:
…ảầẵ
&… sầ
..ỄỄm ãẫ
›E <: ẵẫ ubẵ ui.. » uẫu
..ỉ Ế… ã…
uzcn Ĩx UObE.
.uoo… .õẵ ou ỄỄ ,o:…. 52 Eq:ư oẫ
mưu» .,cwssu :aF
no: mẵ:
_Emt !..i.ii,Ễiiilti v› ..ỄG #
oEoầi... iiii tit.:ỉỉẵnãu
…ẵẵ Ế… .Em Ễz …:uỄ ỂaE.
Ễầiãu
i .eầeẵ z.…ễuOẫ uễẩ
wcn Ex ...EE a› nwu c…:ư wẫ Eo…› .mẵox
e….s ,……Ề ẵ…› E.: 9% ……u …› 6% Ể:
ẫu Ế mẵ E3 .o Ếu n› 5: n…: 2
66856 Ế… ảe Ễ %… ảo. Ễ ….ẵ. ...u
—EW.3.32.221331:11.lilằiằẫẵầần u> ẵH—U WP
ẵSF.1.21..:..Ẻtềtổấẫẵzx::.c…0wm…Uẵụõ
……Ềo Ê… ..:… …ẵ ….Ễn .….Ễ...
1)
a ›
oẳạẫ
.6 ……Ễ
ỄỀễỆẵ
,il .EầẵS Z.…Ễuoềỗ
JO.I..Ở< 4 iần/ngảy.
K hong khuyên dùng cho trẻ dưới 2 tuồỉ.
- Chống chỉ định:
Quá mẫn với bẩt kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
Bệnh nhân có loét đường tiếu hóa cấp iả cảc chống chỉ định dùng carbocistcin. Dù không có
bằng chứng cho thấy thuốc nảy có bất kỳ tác động sinh lý hoặc hóa học nảo trên niêm mạc dạ
dảy, cũng không loại trừ nguy cơ biến đối niêm mạc dạ dảy.
- Thận trọng:
Dùng thận trọng ở người bị loét dạ dảy- tả trảng Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa nên
được khảm để loại trừ tình trạng loét câp tính trước khi điều trị carbocistcin. Không nên sử dụng
thuốc giảm ho cùng lủc với carbocistcin.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
T hơi kỳ mang thai. chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bủ: có thể dùng thuốc khi đang cho con bú.
- Sử dụng cho lái xe và vận hảnh máy móc: thuốc dùng được cho đối tượng nảy
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Như mọi loại thuốc, ở một số người thuốc có thể gây ra ít nhiều cảc tác dụng không mong muốn
như rối loạn nhẹ đường tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy, dị' ưng da, mẩn ngứa, sôc phản vệ, loét
đường tiêu hóa.
* Gni chú. " T hong báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc"
Quả liều— Xử trí: Các trường hợp quá liều carbocistci hưa ược ghi nhận. Trong trường hợp
quá liều, bệnh nhân nên được gây buồn nôn vả nôn. Nếu ô gây nôn được, nên tiến hảnh các
biện phảp thường quy, bao gồm rừa dạ dảy.
g .
Í `
"
i
— Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
~ Qui cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 125 ml; kèm côc đong siro.
- Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
- Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
— Tiêu chuẩn' ap dụng: TCCS
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
" Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin ho'i' y kiến của bác sĩ”
THUỘCSẢNXUẤT TAI: CÔNG TY C. P DƯỢC P
Tổ dân phố số 4— La Khê— Hà Đông- TP. Hà Nội
Số điện thoại: 04. 33824685 Sốfax: 04. 33829___ `
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. e/Ẹtaẵlên fflaẾ ễỀao'
we. cục muòns
p. TRUÒNG PHÒNG
88 … 34%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng