UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh
ĐT : 0393854617 - Fax 0393856821
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỢC
.
FÁảTCORf
' FASTCỔRT
g…… 16m9 1 …… 16mo
Jffl_hi
MẮU NHÂN vi, HỘP XIN ĐĂNG KÝ
FASTCORT FÀSTCORT
u_… 10mg ỉ u.... 16mg
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ẫ' a
.om;ưrrwơtu uu l mgw … cougwcpmrgcuẤnnu mm … .
Ấ ỌẮ | Ăb ịFASTCORT FASTCORT FASTCORT FASTCORT ị
" " ' . . u <»… 1Ốmfi , 16mg 16mg M _-
Lan đau. . ……l ùZì _Ễ …… …… _ _ _ \
mu w… cMncmuợcu umụ iIM mun Mn - " _vworm `
ỳỳ __ , '_ỹỂ'ỔNGTY '
l
/) C Ồ PH ẨT
Công lhửc: Bao cho cno i vuon
Monwi Proun loion
Ta dưoc vun dù …
stenmie nuoc unh món
.. tõmg
. ivlòn
ưnh DỒIMI. Luctoslo. PVP 1aic. Magnesn
\f-
0hi Olnh. CQQ
Xin um uong ư_h`
lòo Mn: NOI hhò
* SỦ.lủnh ánh úng
mu cth Ap dung: TCCS
Thuóc bán theo dơn
GMP ' WHO
HADIPHAR
MI WF…
ml! M P W'M O P l°O
.I.ìIOD.LSV:I
HOỌSVIX1OMHỒG
FASTCORT
WWIW
UVHdIIIIVH
Methyl Pmdnisoion rõmg
FASTCORT
OHM ' dW9
om:npow umdusum @
MÃU NHÂN vi, HỘP XIN ĐĂNG KÝ
n…ẫầẫ
. il n…..llĩ»
ltĩủllìỉ
iìl
ẫ…iẵỉửầi ,
Ẻai. Ẻ1E.ẵẵs.ẽ
ẳa Ễã ẫùtẵ
,~. 1 '
, li, ` .…
__ ` ,JỊ_\ LA. -
ỄẵỔ.Ễẫễ
ẻẵẵể ỊỂỀ
ũểẫẳãẵể Ễbầẵẵ _
.oz .uoẳ _.. . _ aỄỄỄỦ . .
_ …oưhửuổ cơồm…cumẽ›émã ẫẵỉỉẵ co.omEẵẽẳồã
.…..ẫẽẽẵẵ …ẵưẵ Ễìzã
, ỄỂ ẵ... ỄỄ
ỳẵaẵ ẳx …ẵeẳỂ. ẩẵsỉ
...Ễ o:..ẽ &. …gẵ …5 965 ẵÌ
Íõẳuẵ.ẵịẻỉzỗ :ỌEỄ>SN ẫĩụ ềẵ cccịẳ
Ễẵ›…ẵ 8ẵ B.…Ễ ẵ.ẫ.ẵ ỄẵẵnẩỄ
Ếoẵặ.
_ …ỄỄỄỂ Êẵẫẵẳ® nlsịẵhấ gẫẫiễ®
E…ỄỄỄ , iii i,i iii
; 86 12 ẵẵ Ể
_
… ẫỄỄ›Ể.
; 9ẵ
1. i; .EOQỀỂ. i : i i i,
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÒNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà 1“1nh
ĐT : 0393854617 - Fax 0393856821
ì
MÃU NHÂN vi, HỘP x… ĐĂNG KÝ
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập TP Hà Tĩnh
ĐT : 0393854617 - Fax 0393856821
x…
xo.
., ?.
._ _.zi
_ 4
O
SỂ_
ẳs. ẵứ.…nẵu…….
ẵ8 … ễn: ooẵồỉẵ
ẫỉẵẵẵỷ ẵẵẫĩa
W ẫỉỉẵưẵ _ ẺỀưỄ
… iỀ…ỦỀỄẫÉ . . . _ ›ẵehẵễỦ.
… 8ỀẺoỀ co.0wEẵẽ>ẽmã Ễẵìể..ẵ
_ ẵẵ.
_ Ểmẽ .8 of sz …ẵu 6…» mEẫ .ĨÌ.ză
… . .8cẫacỡamẵ_ ỄỈỄỈ
ẫẵỄ…ẵsẵ—ẽầ ị...sz
ĩẫ ẵ..ẵ...Ểẽ ..ẵã 611 ...!1
..…ẵ ẵ .ẵ.a Ế… .Ể. …..o … 5: 53 8- :: . : .... ẵ
1cẵ›ửằ—Ểẵ› Bẵể Ểẵẵ
_ …ỄẾỄỂ âẵiciẵấ® ị
…:…Ế ÊỄ
ii , í
_
_í
… Ế:
,…_ Eo…ẵỂ i i
il !,lll
lnlsẵllỉỉ
ullulllliu
.,_
co_om…cooẽẳồã
mE£
E8…Ế
:Ề ẵ›oẵ
@ấẵỉỄ®
Halinh Pharmaceulicaljoint— stock Company
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC VIÊN NÉN
FASTCORT
Công thửc bâo chế: 1 viên.
Methylprednisolon iómg
Tả dược: Tình bột mỳ, Lactose, Tale, Magnesi stearat, PVP, Nước tỉnh khiết vừa đủ 1 viên
Dược lực học
Methylprednisolon là một glucocorticoid, dẫn xuất 6 — alpha - methyl của prednísolon. có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng vả ức chế miễn dịch rõ rệt.
Do methyl hóa prednísolon, tác dụng corticoid chuyến hóa muối đã được loại trừ, vì vậy có rất ít
nguy cơ giữ Na", và gây phù. Tảc dụng chống viêm của mcthylprednisolon tăng 20% so vởi tác
dụng của prednisolon; 4 mg methylprednisolon có hiệu lực bằng 20 mg hydrocortison.
Chửng viêm, bất kỳ thuộc bệnh căn nâo đến được đặc trưng bởi sự thoát mạch và thẳm của các bạch
cầu vâo mô (vị trí) bị viêm. Các glucocorticoid ức chế cảc hiện tượng nảy. Glucocorticoid dùng
đường toản thân lảm tăng số lượng các bạch cầu trung tính và giảm số iưọng cảc tế bảo lympho,
bạch cầu ưa eosin, bạch cầu đơn nhân trong máu ngoại biên. Bạch cầu trung tính tăng là do sự tăng
huy động cảc bạch cầu trung tính từ dự trữ ở tủy xương ra, do nửa đời của chủng trong máu iưu
.thông được kéo dải và do sự thoát mạch và thâm nhiễm vảo vị trí viêm bị giảm đi. Có iẽ nguyên
nhân cuối cùng nảy là một trong những cơ chế chinh về tác dụng chống viêm của glucocorticoid.
Việc giảm số lượng các tế bảo lympho, các bạch cầu ưa eosin và các bạch cầu đơn nhân trong máu
lưu thông là kết quả của sự chuyển vận của chủng từ mạch mảư vảo mô dạng lympho.
Glưcocorticoid còn ức chế chức năng của cảc tế bảo Iymphô và của cảc đại thực bảo cúa mô. Khả
năng đáp ứng cùa chủng với các khảng nguyên và cảc chất gây giản phân bị giảm. Tác dụng cùa
glucocorticoid lên các đại thực bảo đặc biệt rõ rệt, lảm hạn chế khả năng thực bảo cùa chủng, hạn
chế khả năng diệt vi sinh vật và hạn chế việc sản sinh ìnterferon — gama. interlcukin — 1, chất gãy
sốt, cảc men collagenasc vả elastase, yểu tố gây hoại từ chỗ sưng vả chất hoạt hóa plasmỉnogen.
Glucocorticoid tác dụng lên tế bảo lympho lâm gỉảm sản sinh intcrleukin - 2.
Ngoài tảc dụng trên chức năng của bạch cầu, glucocorticoid còn tác động đến phản ứng viêm
bằng cách Iảm gìảm tổng hợp prostaglandin do hoạt hóa phospholipasc A2. Glucocorticoid lảm
tăng nồng độ một số phospholipìd mảng có tác dụng ức chế sự tổng hợp prostaglandin.
Corticosteroid cũng lâm tảng nồng độ lipocortin, lả protein gây giảm tính khả dụng cùa
phospholipid, cơ chất cùa phospholipase A2. Cuối cùng, glucocorticoid lảm giảm sự xuất hiện
cyclooxygenase ở những tế bảo viêm, do đó lảm giảm lượng enzym để sản sinh prostaglandin.
Glucocorticoid lâm giảm tính thấm mao mạch do ức chế hoạt tính cùa kinin vả cảc nội độc tố vi
khuẩn và do lảm giảm lượng histamin giải phóng bời bạch cầu ưa base.
Tác dụng ức chế miễn dịch của glucocorticoid phần lớn do những tác dụng nêu trên. Những liếu lớn
thuốc có thề lảm giảm sản sinh kháng thề, còn liếư trung bình không có tảo dụng nảy (ví dụ, 16
mglngảy methylprednisolon).
Trong một số trường hợp, glucocorticoid lảm chết các tế bảo lympho - T. Những tế bảo - T bình
thường trong mảư ngoại bỉên có tính để khảng cao đối với tảc dụng gây chết tế bảo cùa
glucocorticoid. Tuy nhiên, những tế bảo lympho không bình thường, gồm cả một số tế bảo ung thư,
có thế nhạy cảm hơn nhiếu. Glucocorticoid có thể gây chết tế bảo theo chương trình (apoptosis) ở
`Ả `:ẨvJ ..nn-m :
Ilalính Pharmaceulicaljoint- stock C ompany
những lympho bảo, cùng với một số chuỗi hiện tượng hoạt hóa tế bảo lympho. Những tác dụng
kháng lympho bảo nây được khai thảc trong hỏa trị liệu bệnh lcukemia cấp thế lympho và bệnh u
hạch bạch huyết.
Trcng điều trị bệnh hen phế quản mạn tính nặng mà những biện pháp khác không có hiệu quả, có
thế phải sử dụng dải hạn glucocorticoid với liều thấp nhất có tảo dụng dễ có thể cứu sống được
người bệnh và cần thận trọng khi dự định ngừng thuốc.
Glucocorticoid được dùng rộng rãi trong điều trị nhiều chứng bệnh thấp khác nhau vả lả một lỉệu
phảp chinh trong điều trị những bệnh nặng hơn như lupus ban đỏ hệ thống và nhiều rối ioạn viêm
mạch như viêm quanh động mạch nốt, bệnh u hạt Wegener, vả viêm động mạch tế bảo khống lồ.
Đối với những rối loạn nặng nảy, liếư glucocorticoid bắt đầu phải đủ để Iảm giảm bệnh nhanh
chóng vả để giảm thiều cảc thương tổn mô, sau đó là gìai đoạn củng cố với một iiều duy nhất mỗi
ngảy, và giảm dẩn tởi liều tối thiếu có tác dụng. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, dùng liều bắt đầu
tương đối thấp. Trong đợt cấp tính, có thể dùng liều cao hơn, sau đó giảm dần nhanh. Có thế điếu trị
người có triệu chứng chính cùa bệnh ở một hoặc một số ít khớp bằng cách tiêm corticosteroid trong
khớp.
Ở trẻ em bị viêm khớp mạn tinh với những biển chứng đe dọa đời sống, đôi khi dùng
methylprcdnisolon trong liệu pháp tấn công. Có thế tiêm corticosteroid trong khớp, như trong bệnh
của người lớn, nhưng ở trẻ cm những dấu hiệu đặc trưng hội chứng Cushing và chứng loãng xương
với xẹp đốt sống vả chậm lớn sẽ phải triến nhanh.
Glucocorticoid có tảc dụng tốt ở một số người mắc bệnh vỉêm loét đại trảng mạn tính, và bệnh
Crohn. Có thể dùng methyiprednisolon dưới dạng thụt giữ trong bệnh viêm ioét đại trảng loét nhẹ,
và dùng uống trong những đợt cấp tính nặng hơn.
Glucocorticoid lả liệu pháp hảng đầu trị hội chứng thận hư. Trong bệnh viêm cần thận mảng. ảp
dụng liệu phảp glucocorticoid cảch ngảy trong 8 đến 10 tuần, sau đó giảm dần liều trong 1 đến 2
tháng.
Có thế điếu trị những biền hìện cùa dị úng thời gian ngắn, như sốt cỏ khô, bệnh huyết thanh, mây
đay, viêm da tiếp xúc, phản ứng thuốc, ong đốt và phù thần kinh - mạch bằng glucocorticoid bổ
sung cho liệu pháp chính.
Điếu trị bệnh sarcoid bằng corticosteroid. Do nguy cơ mắc bệnh lao thứ phát, người bệnh có biểu
hiện mắc lao phải được điều trị dự phòng chống lao.
Dược động học
Khả dụng sinh học xấp xỉ 80%. Nồng độ huyết tương đạt mức tối đa ] - 2 giờ sau khi dùng thuốc.
Thời gian tảo dụng sinh học (ức chế tuyến yên) khoảng 1% ngây, có thể coi là tác dụng ngắn.
Methyiprednisolon được chuyến hóa trong gan, giống như chuyến hỏa của hydrocortìson, vả cảc
chất chuyến hóa được bải tiết qua nước tỉếu. Nửa đời xấp xỉ 3 giờ.
Chỉ định đìều !rị: Methyiprednisoion được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tảc
dụng chống viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid đối với: Viêm khớp dạng thấp, lupus bnn
đỏ hệ thống, một số thế viêm mạch; viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nôt,
bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm Ioét đại trảng mạn, thiếu mảư tan máu, giảm bạch cầu hạt, và
những bệnh dị ứng nặng gồm cả phán vệ; trong điếu trị ung thư, như bệnh leukcmia cấp tính, u
lymphô` ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt. Methylprednisolon còn có chỉ định trong điếu trì hội
chứng thận hư nguyên phảt.
Líều dùng vã cách dùng: Xảc định liếư lượng theo từng cá nhân. Liếu bắt đẩu lâ: 6 — 40 mg
methyiprednisolon mỗi ngảy. Liều cần thiết để duy tri tác dụng điều trị mong muốn thắp hơn liếư
`h` u'.›Rh… `.d pc &
Hatinh Pharmaceulicaljoim— stock Company
cân thìêt để `đạt tảc dụng ban đầu, và phải xác định liễu thấp nhất có thể dạt tác dụng cần có bằng
cách giảm liêu dân từng bước cho tới khi thấy các dấu hỉệu hoặc triệu chứng bệnh tãng lên.
Khi cân dùng những liêu iởn trong thời gian dải, áp dụng liệu pháp dùng thuốc cảch ngảy sau khi đã
kiêm soát được tiên trình cùa bệnh, sẽ ít ADR hơn vì có thời gian phục hồi giữa mỗi iiều.
Trong liệu pháp cách ngảv, dùng một liếư duy nhất methylprednisolon cứ 2 ngảy một lần, vảo buối
sảng theo nhịp thời gỉan tiêt tự nhiên glucocorticoid.
Ctm hen cấp 1jnh: Mcthylprcdnisolon 32 đển 48 mg mỗi ngây, trong 5 ngảy, sau đó có thể điều trị
bô sung với liêu thắp hơn trong một tuần. Khi khỏi cơn cẩp tính, methylprcdnisolon được giảm dần
nhanh.
Những bệnh Ihấp nặng Lúc đầu, thường dùng methylprednisolon 0,8 mg/kg/ngảy chia thảnh liều
nhớ. sau đó điều trị củng cố dùng một liều duy nhất hảng ngảy, tiếp theo là giảm dần tới liều tối
thiêu có tác dụng.
Viêm khóp dạng thấp: Trong đợt cấp tính, dùng liếư 16 đến 32 mg/ngảy, sau đó giảm dẩn nhanh.
Viêm khớp mạn lính ở rrẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng: Đôi khi dùng
mcthylprednisolon trong liệu phảp tấn công, với liếư 10 đến 30 mg/kg/đợt (thường dùng 3 lần).
Viêm Ioét đại trảng mạn tính: đợt cấp tính nặng: uống (8 đến 24 mg/ngảy).
Hội chứng thận hư nguyên phát: Bắt đầu, dùng những liếư mcthylprcdnisolon hảng ngảy 0,8 đển
1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó gìảm dằn liếư trong 6 đển 8 tuần.
Thiếu máu tan máu do míễn dịch: Uống methylprednìsolon mỗi ngảy 64 mg. Phải điều trị bằng
methylprednisolon ít nhất trong 6 — 8 tuần.
Bệnh sarcoid: Methylprednisolon 0,8 mg/kg/ngảy, đế lảm thuyên giảm bệnh. Dùng liều duy trì
thấp, 8 mglngảy.
Chổng chỉ định: Nhiễm khuấn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao mâng não. Quá mẫn với
methylprednisoion. Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.Đang dùng vaccin vỉrus sống.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: Sử dụng thận trọng ở những người bệnh loãng
xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dảy, loét tá trảng, đái thảo đường,
tăng huyết ảp, suy tim và trẻ đang lớn.
Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn, phải sử dụng thận trọng corticosteroid toản thân
cho người cao tuổi, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thế được.
Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dải điếu trị hoặc khi
có stress. Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiếm chủng vaccin
Tương tác vởi những thuốc khác, các dạng tương tác khác: Methylprednisolon lả chất gây cảm
ứng enzym cytochrom P450, Vả là cơ chẩt của enzym P450 3A, do đó thuốc nảy tác động đển chuyến
hóa của ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamachin, ketoconazol,
rifampicinPhenytoin. phenobarbital, rìfampin vả cảc thuốc lợi tiểu giảm kaii huyết có thế lảm giảm
hiệu lực cùa methylprednisolon. Mcthylprednisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng
liếư insulin cao hơn.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú: Dùng kéo dải corticosteroid toân thân cho người mẹ
có thể dẫn đến giảm nhẹ thể trọng cùa trẻ sơ sinh. Nói chung, sử dụng corticosteroid ở người mang
thai dòi hỏi phải cân nhắc lợi ích có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra với mẹ vả con.
ma kỳ cho con bú Không chống chỉ định corticosteroid đối với người cho con bủ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Chưa có thông tỉn.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều
nhất khi dùng methylprcdnisolon iiều cao và dải ngả .
Methylprednisolon ức chế tổng hợp prostaglandin và như vậy lảm mất tác dụng của prostaglandin
trên đường tiêu hóa, gồm ức chế tiết acid dạ dây và bảo vệ niêm mạc dạ dảy. Nhiếu ADR có liên
quan đến tác dụng nảy cùa glucocorticoid.
Thường gặp, ADR > 1/100
ịfjiC
~..xp
\“ xo
. l/au'nh Pharmacemicaljoinl- slock Company
Thẩn kinh trung ương: Mất pgủ, thần kinh dễ bị kích động. Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
Da: Rậm lông. Nội tiết vả chuyến hóa: Đải tháo đường. Thần kinh cơ và xương: Đau khớp. Mắt:
Đục thủy tinh thế, glôcôm. Hổhấp: Chảy mảư cam.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm
trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoải. * Tim mạch: Phù, tăng huyết áp. Da: Trứng cá, teo da, thâm
tím, tăng sắc tố mô. Nội tiết và chuỳến hóa: Hội chửng Cushing, ức chế trục tuyến yên — thượng
thận, chậm lớn, không dung n'_ạp glucoầe, giảm kaii huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước,
tăng glucose huyết. Tiêu hỏa: Loét dạ dây, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm
tụy.Thần kinh —- cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương.
Khảc: Phản ứng quả mẫn.
Thông báo cho Bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Sử dụng quá Iỉểu: Những triệu chứng quá liều gổm biếu hiện hội chứng Cushing (toản thân), yếu
cơ (toản thân), và loãng xương (toản thân), tất cả chỉ xảy ra khi sử dụng glucocorticoid dải hạn.
Khi sử dụng iiều quả cao trong thời gian dải, tăng năng vô tuyến thượng thận vả ức chế tuyến
thượng thận có thể xảy ra. Trong những trường hợp nảy cần cân nhắc đề có quyểt định đúng đắn
tạm ngừng hoặc ngừng hắn việc dùng glucocorticoid.
Qui cdch đóng gói: Thuốc được đóng gói ép vi PVC/Al vi 10 viên hộp 3 vỉ. lọ 100 viên , lọ 200
viênfhộp
Băo quãn: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C tránh ánh sáng.
Hạn dùng; 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ THUỐC XA TÀM TAY c“ ủEttgử \
.. . . è" - \. -
Đọ_c KY HƯỚNG DAN su DỤNG , _ƯỚGỂ’IGIIỊ) \\ỹ \
NÊU CAN THÊM THÔNG TIN, XIN H nệneùn: Bi _ SỸ.
, cth 8?
Ý 11.5 'i'izxịitllg
ê \^r,, !lAm _1_ lí f`5
…mmm CÔNG TY CP IỀ'ỢẽIiẨ'HNl-l
167 - Hè Huy Tập - Thânh phố Hò Tĩnh
ĐT: 0393 854617 - 3 855906 Fax .- 3856821
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO
. \.
. Ji'ỆZ/Jảiẫi’Z thĨi’l Ể'Ổ/Ểarưẵ
PHÓ cuc TRƯỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng