Imụ: sm &… mmpniwnmdu ư'C) ln mm muh…
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
Mrdm: ln …
KEEP OUT OF REACH OF CMILDREN
ẵơ …Ễp .Ể.sẫ ẫã:
. Eoẵ£u›ẵ u…Eoẵom ỄẺẢ .oue:…> ẳẫẵõ
E.… ..8 ầầỄỉ ửảẾ ..….Ể: ..3 Ìã
..….Ể ..ẽ E…F
mEov co…ồụỂ ồ…
E:…uom o…onmầoềmạ
…ỗ…ẫ
.meuunmmn
cnlqcm.Mngmapnn.umnnuckneaug.muum.
cư mOng tln luhle:
Nngltl UonơMMnhMpmt'lm ›16ngdunn m 10 ml
ĐOC KỸ HƯỚNG DẦN sữ DUNG TRƯỜC KHI DÙNG
BinguòmbiuquhnWũưoénufflưóiid'fflJmnnhnhlldn
ĐÊXATẢM TAYTRÊEM
munucn: mm w…m
Pomowuơo IndfumM Mn
Pmu
Thinh nhin: mli mmủn
m……mmulnnúung
lll\
….ỀmOdm
Ễẵỉễ
Ĩỉ
ẵ
F … Q.
.ẵầx
ỄEU ,8:…›oĩ :Ềi:
ẵ ỄẳoỀẵ …..Ễ88m …:…Ẻ .ỄỂ Eãaõ
..Ề ..cU Ềsẵẫm Ê…ủzỉ :nmỄ: Ễ.Ễ
>.—
wEẫ. co…ụooỂ ồ…
E:…vom o…oễaoụẵa
mDUmẾ…
r
ãẫm ……Ễ .Ề
oơỀ Ê zỄơ uoc
…C › om
EE hơẫ ` onon
DESIGN OF AMPOULE’S OF LABEL
W/ỮJ
Rx. PRESCRIPTION IV 1OML
Sterile Sodium Chlorỉde 0.9%
Số DK] Số visa:
Batch No:
Mfg.datez
Exp.Datez
Manufacturerd by:
Jiangsu Kỉngsley Pharmaceutical C , .
China
ìể’Mk
.. €\
Thuốc chỉ dùng rheo dơn của lhầy Ilmôb
Đọc kỹ hướng dần sữ dụng trươ’c khi dùng
FASCUS Liophilized powder
Thânh phẩn: Hộp có 1 lọ có chứa Pantoprazole sodium E.Q to Pantoprazole 40mg
[ ống dung mòi Sodium chloride tiêm 0.9% (w/v) lOml.
Tá dược: Edetic acid. Sodium hydroxide
Mô tả: Lọ thuỷ tinh có chứa bột đông khô mău trắng và 1 ống dung môi Sodium chloride tiêm 0.9% (w/v)
lOml.
Dược động học:
Tỷ lệ Pantoprazole gắn với protein lã khoảng 98%. vả thuốc năy chủ yếu chuyển hoá ở gan vả chủ yếu thải
trù qua nước tiểu. một phân nhỏ thải trừ qua phân. Thânh phân chuyển hoá chính ở nước tiễn và huyết
thanh là desmethyl- pantoprazole. Thời gian bán thải của chất chuyển hoá năy dãi hơn pantoprazole (xấ xỉ
1,5 giờ)
Dược lực học: W
Pantoprazole là một dân xuất của benzimidazolc mà chất năy sau khi hấp thu được tích luỹ ở tế băo viển
trong môi trường acid. mã ở đó nó được chuyến sang dạng hoạt động sulphenamide vòng. Chất nảy gắn
với H"/K+ —ATPase vả lăm ức chế bơm proton lăm giảm dộ acid trong dạ dăy.
Tác dụng chọn lọc của pantoprazole do thực tế cho thấy pantoprazole đạt dược hiệu quả cao nhẩt ở trong
môi trường acid mạnh (pH<3), vả hẩu như không tác dụng ở mỏi trường acid cao hơn. Kểt quả Iă tác dụng
điêù trị vả tâc dụng dược học cùa pantoprazole chỉ có thẻ dạt được cao nhất ở tế bảo viên tiết acid. nhờ cơ
chế phản hổi tác dụng nảy hẩu như chấm dứt khi dịch tiết acid bị ức chế.
Chỉ định:
Loét tá trảng.
Loét dạ dăy.
Bệnh trăo ngược dạ dầy- thực quản.
Loét dạ dây ruột kháng lại thụ thể Hz
Hội chứng Zollinger- Ellison.
Chú ý: Đối với bệnh nhân bị loét dạ dăy, tá trảng mã có HP dương tính thì phối hợp với thuốc diệt HP,
không kể lân đẩu hay là thứ phát
Liẽu dùng vã cách dùng:
Hội chứng Zollinger- Eleison. loét dạ dăy. loét tá trảng, loét dạ dăy ruột khảng lại thụ thể H2: Liều
khuyên cáo iă Pantoprazole 40 mg mỗi ngăy.
Đối với bệnh nhân trảo ngược dạ dảy — thực quản: Liều dùng PantopramleZOmg — 40mg mỗi ngảy.
Pantoprazole chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch. bơm lOm] dung dịch nước muối sinh lý văo lọ chứa bột
dông khô, tiêm tĩnh mạch chậm, ít nhất 2 phút.
Để truyền tĩnh mạch: Pha loãng bột đòng khô trong lọ với lOOml nước muối sinh lý hoặc 100m1 dung dịch
giucose 5% truyền tĩnh mạch ít nhất 15 phút
Liều dùng thông thường thường dùng trong vòng từ 7 đến 10 ngảy. Khỉ triệu chứng giảm, chuyền sang
dùng đường uống
Chống Chỉ định:
Khỏng chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với Pantoprazole hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo
của thuốc.
Không dùng cho bệnh nhan bị xơ gan hay bị bệnh gan thể nặng
Củng như các thuốc ức chế bơm proton khảo, không dùng đỏng thời pantoprazole với atazanavir
Cảnh báo đặc bỉệt và thận trọng khi dùng:
Đối với bệnh nhản suy gan. nén kiếm tra thường xuyên men gan trong thời gian dùng Pantoprazole. dặc
biệt lả khi phải dùng thời gian dãi. Trong trường hợp men gan tảng phải ngừng dùng Pantoprazole.
Hiện chưa có dữ liệu dùng Pantoprazoie cho trẻ em.
Trước khi điêu trị với Pantoprazole phải Ioại trừ khả năng loét dạ dảy ác tính h0ặc viêm thực quản ác tính,
vì có thể Iảm lu mờ các triệu chứng, do đó có thể lăm chậm chuẩn đoán.
Chỉ dùng pantoprazole tiêm khi không dùng được dạng uống, và khi điểu trị pantoprazole tiêm nên chuyển
sang dạng uống cảng sớm căng tốt trong trường hợp có thể.
Tương tác với các thuốc khác:
Pantoprazole có thể lăm giảm h0ặc iăm tăng các thuốc mả sinh khả dụng phụ thuỌc văo pH ( ví dụ:
ketoconazoie).
Pantoprazole dược chuyển hoá ở gan nhờ hệ enzyme cytochrome P450. Khòng loại trừ khả nâng
Pantoprazole tương tác với những thuốc khác chuyển hoá cùng hệ enzyme cytochrome P450. Tuy nhiên, ở
lâm sảng chưa thấy tương tác đáng kể trong nhũng thử nghiệm đặc hiệu với một số thuốc h0ặc hợp chất có
tính chất nói trên như carbamazepine, caffeine, diazepam,diclofecnac, digoxin, ethanol, glibenclamide,
antipyrine, metaprolol. naproxen, nifedipine, phenprocoưmon, phenytoin,pioxicam, theophylline, warfarin
vả thuốc tránh thai dùng đường ống.
Cũng khòng thấy Pantoprazole tương tác với các thuốc khãng acid khi dùng đồng thời. ủƯ
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai h0ặc cho con bú:
Hiện chưa có kết quả nghiên cứu dấy dù khi dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai, không nên chỉ định thuốc
nãy cho phụ nữ có thai ngoại trừ khi lợi ích điều trị vượt rùi ro có thể xảy ra cho thai nhi.
Người ta chưa xác định được thuốc có đi qua được sữa mẹ hay khỏng, do vậy phải thận trọng khi chỉ dịnh
cho phụ nữ đang nuôi con bú
Phản ứng không mong muốn:
Sốc: Phân ứng sốc phản Vệ có thể xẩy ra khi tiêm Pantoprazole, nếu xẩy ra cân phải dùng biện pháp điều
trị khẩn cấp
Hệ tiêu hoá: Đau bụng trẻn, tiêu chảy, táo bón h0ặc phân khong thănh khuôn có thể xảy ra, ít khi thấy
buốn nòn.
Gan: Hiếm khi thấy ảnh hưởng có hại đến tổ băo gan dãn đến văng da kèm theo h0ặc không kèm theo suy
gan.
Hệ miễn dịch: Rất hiếm khi thấy phản ứng phản vệ kể cả sốc phản vệ.
Hệ thân kinh: Đôi khi thấy đau đãu, ĩt khi thấy chóng mặt hoa mắt.
Thận: rất hiếm khi thấy viên thận kẽ.
Da: đỏi khi thấy phân ứng dị ứng như ngứa, phát ban da. Hiểm khi thấy mảy đay, phù mạch, phản ứng da
thể nặng như hội chúng Stevens- Johnson. hội chứng Lyell, nhạy cảm với ánh sáng.
Tại chỗ tiêm: Đau tại chỗ tiêm, hoặc có thể gáy viêm tĩnh mạch huyết khối
Quá liều:
Hiện chưa biết triệu chứng khi dùng quá liều ở người. Trong trường hợp dùng quá liêu vã có triệu chúng
nhiễm dộc lâm săng. ãp dụng các quy tấc giải độc thòng thường.
Đóng gói: Hộp có chứa 1 lọ kèm theo dung môi 10 ml
Tiêu chuẩn chẩt lượng: Nhã sản xuất
Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngăy sản xuất
Bảo quân: Bảo quản ở nhiệt độ phòng(dưới 30°C), trong hộp kín
Để thuốc ngoải tâm với của trẻ em. _ử
Trong thời gỉan sử dụng nếu cần rlzẻm rhỏng tin hãy Iỉẻn hệ với thầy thuốc. ở
Hãy thỏng báo cho thầy thuốc biết nếu có phần ứng có hại Iỉẻn quan đẻiz dùng thuốc ,ậ
Nhã sản xuất: Jiangsu Kingsley Pharmaceutical Co., Ltd Ẩ L\>
Chuanbu Village, Yixing Economic Development Zone, J iangsu Province, China. Qá' _
ó cục TRUỜNG
Wwển "VM ẵẤtm/Ể
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng