-'1/' , ! JJJỤ
BÒ v T 1°-1Ĩ
CƯ` QifÁ\ 1.1² … "oc:
ĐÀ 1²1111; 111. YỆT
Lan duuz.ắiể.……Dẩ…ặ…ẳấẫif
MAU vỉ
Ề/
Số lô SX, HD in chìm trên vi
6…o: Utd1pauN
OHIIJDDSỦ:I
@
Bảo quản: Nơi khò, dưới JO'C. trảnh ánh sảng.
Dê xa tủn my trò_em.
Đọc kỹ huớng dán sử dụng truớc khi dùng.
NSX:
sò tỏ sx :
HD:
'Ệio…ạ… ………
FGSCGPlH-IO ả
/ Nifedipin 10mg
TMnh phấn:
Nitedtpin ................... 10mg
Tả duợr. vía dủ……….1 vin
SĐK:
i@Ỉé…t… ….....……
FascaPm-lo
Nifedipin 10mg
cvcvouocnúummz-_
ena…ĩm-WIDM-M_ _ '_
SinmhtỢ:
LD 27. KCN … w…
DT“. 041047418
FGSCGPIN-IO
Nifedipin 10mg
('4 ẨẤ,_` ' ' J
@ THUỐC sAn mso oou
ĐỂ XA TẤM TAY cùn TRẺ EM
nọc KỸ HƯỞNG DĂN súoụne ruuõc muỏc KHI DÙNG
muõc NÀY cui DÙNG THEO … cún BAc sí
NỄU cÁu mẽu THÔNG nu xm HÓI ÝKIỂN củA aAc s!
11111. … 1… plu'm
FGSCGPI N
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim kèm tò hướng dăn sử dụng.
cỏuc THửc:
- Vlin Mn ban phim FHSCGPIN-IO:
+ Nifedipin 10mg
+Tả dượcz(Avical pH 102. Lactose monohydrat, PVP K30, Aerosil, Magnesi stearaL
HPMC 15cps. PEG 6000. Talcum, Titan dioxyd, Tanrazín). .vủa dù 1 vien nén bao phim
- Viên nẻn bao phim FilSCllPlN-IO:
+ Nifadipin 20mg
+Tá dượcz(Avicel pH 102. Lactose monohydrai'. PVPK30. Aerosil. Magnasi slaarat,
HPMC 15cps, PEG 6000. Taicum. Titan dioxyd. Tartrazin). .. ..vửa đủ 1 viên nán bao phỉm
cAc oẶc TỈNH 1Ác DỤNG:
Cảc dạt: tinh duve lụt: học:
Nrfedipin lả thuóc đói khảng caici thuộc nhỏm dihydropyrtdin, có tác dụng ức chế một éch chọn loc.
ở những nòng dó rát tháp, ion caici & vảo trong tế bảo cơ tim vá cơ trơn cùa mạch máu. Do ức chế
trương lực dộng mạch theo cơ chế tren, nưedipin ngân ehặn sự co mach. giảm sức khảng ngoại vi vả
giảm huyềt ảp,
" dụng nây kèm theo.
ng dường kinh động mạch.
ng iưu lượng máu ngoại bien vá luu lượng máu qua than. nao.
— ._ung dộ giãn của dộng mạch
Neu dùng lâu dải:
~ Khong lảm thay dói hệ thóng renin - angiotensin - aldostefoi.
… Khòng gay giữ nước — muói.
- Khòng lảm tăng tấn só tim.
Cải: dặc llnh dưpc dộng họn:
Thuóc được hảp thu nhanh vả gẩn như hoản toèn qua dường tiêu hóa. nhưng do chuyên hóa bước
mới mạnh ở gan nèn sinh khá dự: sau củng chi bầng 45 ~ 75%.
Đói với dạng vién nang: Sau khi u ng 10 - 12 phút thuóc bằt dảu oó tảo dụng. sau 30 - 60 phủl ihuóc
dạt nòng độ tói da trong huyết tương vá kéo dải iảc dụng được6 - 8 giờ. Nửa dời trong huyết tương la
1 _1 - 3.4 giờ.
Dói với dang vièn nén: Sau khi uóng thuóc khoảng 1 giờ bẳt dâu phảt huy tác dụng. sau 2 - 3 giờ thuóc
ơạt nồng dộ tòi đa trong huyêt tương. duy tri tảc dụng dược 12 giớ. Nửa dời trong huyêt tương lẻ 6 -
11 giớ.
Thức ản n… chậm nhưng khỏng … giảm náo ư… ihuóc. Thuốc nen két với albumin huyết tương 92 —
98%, Thể tích phản bó lả 0,6 - 1,2 líng thể trọng. Thuốc chuyến hỏa gan như hoản toản ở gan tạo
manh các ehảl chuyền hóa khong oòn hoạt tinh, Các chấ1 dwyẻn hòa nảy thải m“: chủ yếu qua ihận
vả khoẻng s - 151: thải w qua phến. Dưới … thuóc thái … qua nuớetiẻu dưới dạng khòng dói. Khi
chức năng gan, thặn giảm thi ao lhanh thải củng rihư nửa dời thèi trùcủa thuóc sẻ kèo dâi.
cniomu:
- Dự phỏn đau thái ngực, đặc biệt khi oó yêu tó oo mạoh như trong dau thái ngục kiểu Prinzmetal.
- Cao huy t áp,
- Hóì chững Raynaud
uéu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG: Dùng theo sựchỉdẵn cũa thãythuổc.
Đau thắt ngực: Uóng 10mgllần x 3 lầnlngảỵ
Trong dau thái ngực Prinzmetel: Uóng 10mgllân x 4 Iènlngảy trong dó một lản vảo iúc chuản bị 61
iGMP - WHO)
ngu.
Cao huyết ảp : Uóng 10mgllấn ›: 1 - 2 lảnlngảy.
Điẻu trị triệu chủng hiện tượng Raynaud Dự phòng uóng 10mgliấn x 3 iảrvngảy.
Chú ý:
TẮ² đa 60 mglngảy,
nảng tách dùng lẻ 12 giờ, tói thiếu »: giớ. Nèn nuólvớt nuớc. khờng nhai,
ĩtèu tri ỏn dịnh cơn dau thái ngực vả wo huyêt ảp nèn dùng dạng thuóc tác dụng kéo dải.
…òNG cni Đ|NHz
Khòng dược đủngănifedipun trong cảc truờng hợp trụy tim mạch. hẹp động mẹch chủ (hep dộng mạoh
ở mức dộ cao), m n cảm vởi nifedipm. dau thảt ngực không ón ơmh. nhỏi mảư cơ lim cảp (trong vòng
4 tuầrẫdầu). bệnh nhán có huyết ảp quá thản [hạ huyêt áp nặng với huyết áp tâm thu <90 mmHg). suy
tim m tbủ.
Rói loạn chuyền hòa porphyrin.
TƯONG TẤC THUỐC :
Khi dùng dẳngẻhới nifedipin vởi các ihuóc khảc có mè xảy ra nhiều tướng tác ihuóo Dưới aay lẻ 1 số
tương tác thường gặp.
— Cảc lhuóc chen beta giao cảm: Mảc dù mfadipin cũng hay dùng phói hợp với cải: thuóc chen beta vả
thường dung nạp tót, rửwng phải ihản trọng vì có nguy cơ gây hạ huyết a'p qua' mức, tảng cơn dau
thằt ngực. suy tim xung huyết vả Ioạn nhịp tim, dặc biệt hay găp ở ngưởi chức nâng tim giảm. Tuy
nhièn. iợi ieh eùa nifedipin mang iại vẫn vượt xa cảc bái lợi có thề xáy ra.
- Cảc thuốc kháng thụ thể H2 histamin: Dùng dòng thời nifedi in với cimetidin có thẻ Iảm tãng nòng
dò trong huyết thanh vả tãng tác dun của mfedipin, do vặy n giảm iiều khi phói hợp (cơ chế eủa
tương tác nảy lả do cimetidin ức ch chuyến hỏa mtedipin thỏng qua ức chế enzym qtodưom
P450). Tuy nhiên vởi ranitidin thì chi oỏ tư tác it. nè amotidin thi khòng tương ta'c với nifedipin.
- Fentanyl: Ha huyết ảp manh xáy ra tm khi phẫu 'c người bệnh dùng đòng thời niíedipin
vả ientanyl, Các nhả sản xuất thuòekhuyản trong phẫu phải dùng Iìòu cao ientanyl thi phải
tạm ngừng nitedipin it nhảt 36 g“ khi phấu thuật, nếu tin người bệnh cho phép
TUQ CỤC TRUỘNG
p_TRUỜNG PHONG
./iỹuyon ẵlit` %liit %liay
. MẦU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
- Các thuốc chỏng dộng kinh Dùng nifedipin ơòng thừ: với eác thuóc chóng ơộng kinh như phenytoin sẻ
ìảm táng nòng phenytoin imng huyết tương. do dó tảc dựig vè dộc tinh của phenytoin (như dau đằu,
rung giật nhản u. run. ról Ioan van ng0n. trầm eảm .. . ) dèu táng Ièn
- Theophylint Nitedipin iâm giảm nòng 60 của theophylin trong huyêt tương dãn dẻn thay dói kiếm soát
hen.
— Quinidin: Nifedipin có mỏ iảm giám đảng kẻ nòng ơo irong nuyéi thanh cúa quinidin ở mới số người
bệnh náy. nhưng lại khòng ảnh hướng với một số bệnh khác
- Digoxin: Niiedipin lảm tảng nòng dò trong hưyêt thanh cùa digoxin khoảng 15 - 45% khi dùng dòng
thời, vi vậy phải Iheo dỏi các dấu hiệu ngộ dộcdigoxin vả giảm iiều néu cân`
- Chọn giao cám alpha: Các thuóc chẹn atpha, dặc biệt lả prazosin có thẻ lảm tảng iác dụng hạ huyêt áp
do nitedipin ừcché chuyền hòa cùa prazosin. phải thện trọng_
- Các thuốc chẹn Calci khác: Nòng dộ ưong huyêt tương cùa cả nifedipin vả diltiazem dều tảng Ièn khi
dùng phói hợp hai muóenảy với nheu. Đièu nảy oó mè lá do eả2 thuóc đèu dượcchuyển hỏa bởi củng1
enzym gan. nên Iảm iảm chuyến hóa oủa mõi thuóc.
— Cảo thuôn chóng k Hu tiêu cầu: Tác dụng d1óng két tụ tiếu cảu tảng Ièn néu phói hợp nifedipin với
aspirin hoặcticlodipin
- Các chải ức chế miến dịch Cydosporin lâm giám chuyến hóa cùa nifedipin thóng qua ửc chẻ cạch
tranh enzym chuyến hóa cytochrom P450. !
- Rifampicin: Rifampicin gây cảm ứng enzym cytochrom P450 ở gan vi vậy lảm giảm nòng dó niíedipin
trong huyêt tương vá lảm tảng cảceơn đau thât ngực,
- Cảc ohỏng viem … steroid: Indomethacin vả eác lhuóc chóng viêm phi steroid khảocó mé dói
kháng với tác dụng m tảng hu ét ảọ của các thuốc ohẹn caici thỏng qua ức ehé tỏng hợp
pfostnglnndin ớ thận. hoặc gây 0 m ivả nước.
- Nước ép quá bưới: Khi uống nuớc ép quả bưởi với nifedipin sẽ lảm tả sinh khả dụng của mfedipin.
Tươngtácnăyeóthếlảdomội sóthảnhphầntro nướcbườigâyứcch enzym P450. ,
- Rượu: Lâm tảng sinh khả dụng vả ức chế chuy n hóa cùa niied1pin. Kết quả lả nòng dò trong huyết
thanh vả tảc dụng eủa niíedipin iảnq IOn.
— Cảc tương tác khác: Thận trong khi dùng dòng thời nifed1pin với các thuóc sau: Céc thuóc chỏng dòng
máu (dãn chét cournarin vả indandion). các chất chóng co gi ! (hydantoin). quinin. các salicylat.
sulũnpytazon. estrogen. amphotericin B, các corticoid. các ! lợi tiéu lhải Kalt (nhu bumelanid.
iurosemid. acid ethacrynic). .. _ _
TÁC DỤNG KHÒNG mom: muôn CÚATHUÒC:
nwùng găn, ADR _› mon
~Toản thán: phù mã! cá chân, dau dấu, mật mòi, chòng mặt, nớng dò bủng mặt.
—Tuần hoản; Đánh trỏng ngực, tim dập nhanh (xảy ra phó bìén vá rát bẩl lợi. nhiều khi phải bỏ thuóc).
-Tièu hoá: Buồn nớn, ĩa diáy hoặc táo bón
ligẵ. 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng