um mmmugew…
'WHWHL 'UMWIIJGN
'Ol'l "03 VNVlVd NHOXVN IVHL "`ơ '
®
%
=ull ²XSX -76 U @!
²NOS 5331 UPU nm
w… … vun '… mo 'n 3… WIu um u … … du
z…muJonuu onoJ=uuù i nxg
n1 mu 'gou qunuaN mulunnudu '|uluìumunlq mg Ugg J_Ị uiu
on '“00 vsvn’đ .\UOXYS mu III Wu '!S
unqumuwui Ju WWưm mumhnu mú Wu
'u: III .KII nụ u gu
uu quụ wm nạm ạ; mu um lung uu up Euạỉsu
El WJX zm up inqu mu nQd Sưu m 'hAu mu 'nllu lu: hua 'ùu u_ụ ’uu’g uJ
nm DI umtmnqu n n âl'l lwme amsunmae nụ mu mú nm :|:qu qu
sg MN | Huu mem l?" Ỉ'J ỈNOSVNVJ
… … Il mua llDl am
up ~um ụu :;
õsanL
Box of12x 15g
BỘ Y TẾ
Ctsz QUẢN LÝ mfo'c _ IM W m
ĐA PHE DUYỆT
nnwủ m…sph:
Lz'ìn dáuz..ỡ7 ...ỈJ. ..L.….Ẩ
frâ.ìzịửrifr FARMAZOUNE .ư.i… J
hydmthlmũl: hydrochloride
. . ũíliù chhg etid'ph
lgdmlhm.lloỵuè xyl.m.muu u,gmmuẹ Mn am, dch din
( nnlllvỹlllđtlllơlầ ln }. dc ủhg liu lủk:
nm:ạunsz Xen vunglhhưừlg `
Se: … lun ppu da ứ dung
FARMAZOLINE
llọl dũng: '
J … |
Sử đun mmg shnl n
nỊAy [ lù ngay mò |in
!hcll-lltx
)
ynn
|)nô- uu: wuhm 2R ửr_w
iựlưf lhzfim upcmnx
liu quiu:
Bin quln lưng hõp llu.
ửniíẻl dô phóag
mua: m*c›
Sún lui: bal: '
Farmuk JSC '
b] me m.Kiw. '
omo. um… Â’VL
DNMK ;»
®apmễầ \
blulu mtth:
Sme in lilhl conul'w
Il mom lumựmuư
íh:luw Jb'C)
.\lunu hclum:
Flrm ak JSC
63 Ftulu: str. Kiev
mom. Ukraine
®apMỂ
'
Ở
5. 1'
' |
m"aẽlli › '
FƠJHFỦ n
MÌỐCI'
Ủml
FARMAZOLINE
NN GIOM
ẳẽ
ả` n
M1:1 ỉẵ jẳẵ
es_ _ __
POSMIP ETMKETKM ..... 66 x 24 MM
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm lay |rõ. Pm
FARMAZOLINE
['l'llỉmh phầnl Mỗi lml chứa:
Xylometazoline hydrochloride ] mg
T á dược: Disodium hydrogen phosphate dodecahyđrate; Natri dỉhydrogen phosphate
dihydrate; sorbitol (E 420); decamethoxine; đỉsodium edetate, nước pha tiêm
lDược lục học}
Xylomctazoline là một chắt tảc dụng gìống thần kinh giao cảm, tương tự naphazolin
thuốc có tảc dụng co mạch tại chỗ nhanh và kéo dải, giảm sưng vả sung huyết khi tiểp xúc với
niêm mạc Xylometazoline tác dụng trực tiếp lên thụ thể u-adrenergic ở niêm mạc mũi gây co
mạch nên gìảm lưu lượng máu qua mũi và giảm sung huyết.
|Duợc dộng học]
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch Xylometazoline ở nỉêm mạc mũi, tác dụng co mạch đạt
đuợc lrong Vòng 5 phủt vả kéo dải khoảng 10 giờ
lCliỉ định]
Giảm triệu chứng ngạt mủi Vả giảm sung huyết trong trường hợp vìêm mũi cắp hoặc
mạn tinh viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, dau dầu hoăc viêm
tai giữa cắp liên quan tới sung huyết mũi.
Dùng dế giảm sưng, dễ quan sảt niêm mạc mũi và họng trước khi phẫu thuật hoãc thủ
thuật chẳn đoán Iảm thông lỗ nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai M
[Liễu lưọng vã cách dùng] _/
Người lớn vả trẻ em từ 12 tuối trở lên: Nhỏ từ 1- 2 giọt vảo mỗi bên mũi, 2- 3 Ĩẳn/ngảy. 1
Không nên dùng quá 3 ngảy. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngảy í
`
Vặn nắp trưởc khi sử dụng lọ polyethylene lần đẳu tiên. Kỉm nằm ở phía bẽn nắp bên trong sau «'
dó sẽ chích một lỗ. Tháo cảc nắp,bỏ nắp ra, vả nhỏ dung dịch vảo mủi cùa bệnh nhân bắng t'.’
củch hơi nhẩn nhẹ vâo thân lọ ’
Sử dụng lọ pnlyrtlhyìPnP dạng riỏng Phật, hlốn Ìllôn gỉữ lọ thuốc trong lòng bản tay dề .:
lảm ấm nó lên đến nhìệt độ cơ thể ngay tmớc khi sử dụng. Vặn nắp thật chặt sau khi sử dụnp_
…… ýl
'Ỉ`lmỂu uầy kln0ng nêu cln`mg lỉên lục lmng Iln`uì gỉmu lu²u ưlâỉ (lum '\ ngảy lỉo²u ll_lr) vả
trong trưởng hợp viêm mùi man tính.Việc sử dụng thuốc kéo dải co thể gảy ra tác dụng ngược.
Không nên dùng vươt quả lìều khuyến cảo. đăc biêt lá trong điều trị cho trẻ em và bệnh
nhản cao tuổi.
Thận trọng dùng cho những người bị cường giảp bệnh tim, tăng huyết áp xơ cứn
động mạch phì đại tuyến tiên liệt hoặc đải thảo đường, người đang dùng cảc chẩt ức c
monoaminoxydase
Không nên dùng nhiểu lẩn vả liên tục để tránh sung huyết trở lại
Khi thuôo được mở ra chỉ nên dùng trong vòng 28 ngảy
Sử dụng cho phụ mì có thai và cho con bủ:
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng khi thật cẳn thiểt
Thời kỳ cho con bú: Ành hưởng cùa xylometazoline đến bải tíết sữa mẹ chưa được biềt,
phụ nữ cho con bú chỉ nên sử dụng thuốc nảy khi mà lợi ích mang lại cho người mẹ lớn hơn
nguy cơ tiềm ần cho trẻ sơ sinh
Tảc động của !Imốc đến khả năng lái xe vả vận hân]: máy móc: Thận trọng khi dùng cho
nguời lái xe vả vận hảnh mảy mòc vỉ thuốc có thể gây đau đẩu, chóng mặt
[Chống chỉ địnhl
Quả mâu cảm vởi bắt cứ thảnh phẳn nảo cùa thuốc
Trẻ sơ sinh
Nguời bị bệnh Glaucom góc đóng
Khõng dung dung dịch Xylometazoline 0 1% cho trẻ em dươi l2 tuồi
Người có tiên sử mẫn cảm với cảc thuốc adrenergic.
Người dang dùng cảc thuốc chống trằm cảm 3 vòng
|Tác dụng phụ]
Phản ửng phụ nghiêm trọng ít khi xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazoline ở liều diều trị
Một số phản ứng phụ thường gặp nhung thoảng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiểp xúc khô
niêm mạc mũi. phản img sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dải ngảy Một sô phản t'mg
toản thân xảy ra khi dùng dải ngảy Một số phản ứng toản lhân xây ra do thuốc nhỏ mũi thẳm
xuống họng gãy nên tăng huyết ap, tim đập nhanh, loạn nhịp.
Thường gặp. ADR >1/100 M //
./
Kich ưng tại chỗ
Ílgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Cảm giảc bònịg, rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại với biểu hiện
dò, sưng vả viêm mũi khi dùng thường xuyên, dải ngảy
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Buốn nôn, dau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chặm vả loạn nhip
Thông báo cho bác sỹ nếu có bất cứ phản ủng phu nảo xảy ra khi dùng II…ốc
Nếu cần biết Iliêm thông riu, xỉn hỏi ý kiến của rhầy Ihuổc
[Tuong tảc thuốc]
Farmazolỉne chỉ tương tảc với các thuốc khác khi có hiệu ứng tải hẳp thu. Chẳt chủ vận
Adrenoceptor cùa các nhóm khảc lảm tảng tác dụng cùa Farmazoline Dùng cùng vởì các
thuốc ức chế monoaminoxydase maprotilin hoặc các thuốc chông trầm cảm 3 vòng có thể gây
phán ưng tăng huyết áp nặng
|Qua’i huu]
Khi dùng quá Iiổu hoặc kẻo dải hoặc quả thường xuyên có thế bị kích ứng niêm mạc
mũi phán ửng toản thân. dac biêt ở trẻ em. Ouá Iiếu ở lrẻ cm, chủ yếu gây ức chế hệ [liằn kiuh
trụng ương snr~ như hạ hnyèt ap, hạ nhiẹt mạch nhanh, ra mô hói, hòn mẻ. Xử trí chủ yếu lả
diển trị triệu chứng
Nền vô llnh nuốt phải thuốc llll nên rủa dạ dả_v dùng các chất tấ_v vả chẩl hắp ụlxll nịlùiìg
cảu cllẳt duì khảng u— adicinuúc':plùt và điều ni triệu chứng
|Dỏng gỏi] Hộp 1 lọ lOml
[Dạng bỉm chế]; Dung dịul: uhù mũi 0,1%
[Đuông dùng]: Nhỏ mũi
[Hạn dùng]
36 tháng kể rủ ngảy sản xuất Khi thuốc được mở ra chỉ nên dùng trong vòng 28 ngảy
|Bão quãn] Bảo quản trong buo bì kín ở nhìêt độ dưới 300 C
|Tiêu chuẫnl Nhà sản xuất
Nhà sản xuất
Farmak JSC
63 F runze str., Kiev, 04080, Ukraine
!
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sân phẩm: Farmazoline
2. Mô tả sản phẩm: Dung dịch trong khỏng mâu
3.Thzình phẳn c_ủa thuốc:
Thảnh phân chinh: Xylometazoline hydrochloride
Tá dược: Dìsodium hydrogen phosphate dodecahydrate; Natri dihydrogen phosphate
dihydrate; sorbitol (E 420); decamethoxine; disodium edetate, nước pha tiêm
4. Hâm lượng của thuốc:
Xyiometazolíne hydrochloride l mg/ml
5. Thuốc dùng cho bệnh gì? 111. 4/
Giảm triệu chứng ngạt mũi vả giảm sung huyết trong trường hợp viêm mũi cẩp hoặc
mạn tính, viêm Ixoung cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp liên, đau đảu hoặc
viêm tai giữa câp liên quan tởi sung huyết mũi
Dnng để gíảm Simg, dễ quan sát niêm mạc mũi và họng trước khi phẫu thuột hoặc thủ
thuật chẩn doán, lủm thông lỗ nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm lai
6. Nên dùng thuốc nảy như thể nảo và liều lượng?
Người lởn vả trẻ em từ 12 tuồi trở lẻn: Nhỏ lù 1-2 giọt vảo mỗi bẻn mũi, 2-3
Iẳn/ngảy.
Không nên dùng quá 3 ngảy. Thời gian dùng liên tục tối đa iả 5 ngảy
Vặn nắp trưởc khi sử dụng lọ poiyethylene Iẳn đẩu tiên Kim nằm ở phỉa bên nắp bên trong
sau đó sẽ chich một lỗ. Tháo các nắp, bò nắp ra, vả nhỏ dung dịch váo mũi cùa bệnh nhân
bằng cách hoi nhẩn nhẹ vảo thân lọ.
Sử dụng lọ polyethylene dạng dóng chặt, luôn luôn giữ lọ thuốc trnng lòng bản tay dề
iảm ắm no len dén nhiệt độ cơ thể ngay trước khi sử dụng Vặn nắp thật chặt sau khi sử
dụng.
\
Ể
a
1
1 I 1/100
Kích ứng tại chỗ.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Cảm giác bỏng, rảt, khô hnặc Ioét niêm mạc, hắt hơi; sung huyễt trở lại với biến hiện
đó sưng vả vìêm mũi khi dùng thường xuyên, dâi ngảy
Hiếm gặp. ADR < ]/1000
Buồn nôn, đau dẩu, chóng mặt, hồi hộp, đảnh trống ngực, mạch chặm vả loạn nhịp
9. Nên tránh dùng nhủng thuốc lmậc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
Farmazoline chỉ tương tảc với các thuốc khảo khi có hiệu ứng tái hắp thu. Chắt chủ
vận Adrenoceptor của các nhóm khảo iảm tãng tác dụng cùa Farmazoline. Dùng cùng với
cảc thuốc ức chế monoaminoxydase, maprotiiin hoặc các lhuốc chống trằm cảm 3 vòng có
thế gảy phản ứng tăng huyết ảp nặng
10. Cẩn lâm gì khi mật lẩn quên không dùng thuốc?
Không nên dùng một liều gấp đôi dế bù cho liều đã quên.
Khi một lần quên không dùng thuốc thi nên dùng liều đó ngảy khi bạn nhớ ra. Tuy
nhiên, nếu gần với thời điềm uống liều kể tìếp thì bạn nên bỏ qua liều dã quên và tiếp tục
dùng theo liệu trình binh thường
II. Cần bâo quản thuốc năy như thể nằm? 0/
Bảo quản trong bao bì kin ở nhiêt dộ dưới 300C Ả'"
12. Những dẩn hiệu vậ triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: _
Khi dùng quá liêu hoặc kéo dải hoảc quả thường xuyên có thẻ bị kich ứng n_iêm mạc
mũi, phản ứng toản thân, dặc biệt ở trẻ em. Ouá liêu ở trẻ em. chủ yêu gãy ức chê hệ thân
kinh trung ương, sôc như hạ huyêt ảp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mô hôi, hôn mê.
13. Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liễu khuyến cáo
Xử trí chủ yếu iả diếu trị triệu chứng
Nếu vô tinh nuốt phải thuốc thì nên rửa dạ dảy, dùng cảc chắt tẳy vả chắt hấp phụ,
dùng các chắt đổi kháng ơ-adrennceptnr vả điều lrị rrìệu chứng ,
14. Tên/biễu tưọng của nhà săn xuắtlnhâ nhập khẫu/chủ sở hữu giẵy phép đãng ký eản
nhẩm:
F a rmak JSC
61 Frnnze str , Kiev, 04080, Ukraine
15. Những điều cần thận trọng khi dùng lhuốc uảy
Thuốc nảy không nên dùng liên tục trong thời gian kéo dải (hơn 5 ngảy líên tục) vả
lronụ trường hơp viêm mũi mãn tính.Viộc aứ dụng thuốc kéo dải cỏ ihổ gây ra tảc dung
ngược.
Không nên dùng vượt quá lìồu khuyến cáo, đặc biệt iả trong diển trị cho trẻ em vả
bệnh nhãn cao tuối
Thận trọng dùng cho những người bị cường giảp, bệnh tim, tăng huyết áp, xơ cửng
động mạch, phi đại tuyến tiên liệt hoặc đái thảo đương, người đang dùng cảc chắt ửc chế
monoaminoxydase
Khỏng nên dùng nhìều lần vả liên tục để tránh sung huyết trở lại
Khi thuốc được mở ra chỉ nên dùng trong vòng 28 ngây
Sử dung cho phu nữ có thai vả cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng khi thật cần thiết
Thời kỳ cho con bù: Ành hưởng cùa xylnmetazolỉne đến bảí tiết sữa mẹ chưa được
biềt, phụ nữ cho con bú chỉ nên sử dụng thuốc nảy khi mả iợi ich mang lại cho người mẹ
lờn hơn nguy cơ tiềm ẩn cho lrẻ sơ sinh
Tác động của rlmốe đểu khả nãng Ia'i xe vả vận hảnh máy móc: Thận trọng khi dùng cho
nguời lải xe và vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt.
16. Khi nảo cần tham vấn bảo sỹ
Khi có dẩu hiệu bặt thường thì liên hệ với bảc sĩ.
17. Ngăy xem xét sửa đôi lại từ thông tin cho bệnh nhân:
°ơ`E
1:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng