1›
Ở
Ể
! ' \ 4) `1
kì Ý THUOC BAN THEO DON l
' " ~ Hộp 2 Vi x 5 viên nén bao phim N, \
fariuceỉt — m
Cefuroxim 125mg _
l)›
crcv ouọc PHẨMTRUNG uouez - DOPHARMA ]]
9Trẩn Thánh Tông-Q.HaiBảĩfflg-HâNội-Vtệt Nam ), L
õuigm uuxotn;eo
%! - IIGÔIÌỊJEJ
Sản xuất tại: Ểi )
LÒ 27. KCN QUANG MlNH - ME UNH — HÀ NỘI -VIỆT NAM l
ĐT: 04.2047412o _ _ _ _ _ _,iỳ _|
_ _ __ _ __ _ \
còmvư'lc: dũũ.ù.Ollốũuctỉđịù.LlủlW-dch
cúm“ - Cehnum' din iddcmõamlnuủcz
TáúmmAlẵimm1vủnmnbalzẵẵ mgọchongtởmnrudbvsũdựngbentrong
BÀOQUẤN:
Nd W. nhiệtdộfflũO’Cm-ủhừhsáng.
: A
N
_
i
_
_ |
ca; Cefuroxum 125mg
%
=
0.-
%
Ể- c1cv DUỌC PHẨM muuc ƯONG 2 - DOPHARMA
9 Trân Thánh Tông - Q.Hai Bá Tnmg - Hà Nội - Việt Nam
Sản xuất tại:
LÒ 27. KCN QUANG MINH - ME UNH — HÀ NỘI - VIỆT NAM
ý , _ ĐT: 05.20474126 ý __ _
1 _
` ỆẵĨchuảl. DĐVN N NSX:
56 lô SX
oéxAtLlnvroủAmẺal
oọcxÝ…nhsừwucfmbcmloùm ID:
[@
f…ít — I2õ
Cefutonm 125mg
SĐK.
® nanhnnz
rma _ 123
Cefuoxưn 125mg
SĐK .
® aniuuz
MẢU vi
@
faiwlt — llĩì
Cefuroxim 125mg
SĐK:
WưỦ~ÙI
…
[@
f…lt — lìõ
Cefuroxim ! 25mg
SĐK:
cundnunz
…
SĐK.
uuựnhmuz
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
@ muõcuAumeooơu
ĐỂ XA TẨII TAY củA mẻ en
oọc KỸ uuúue nlu sửoụuc muơc mMc KHI oùuc
THUỐC NÀY cui DÙNG mso 00! CỦA uc s!
NẾU cln mb: móuc nu xm HỔ! v KIỂM CỦA aAc sĩ
ỮJỉìn nín lum phim
farinceít
mi… BÀY: Họp 2 Vi x 5 viện nén bao phim.
cỏnc mức:
. Cho viên nón bao phim fililcelt — lìõ:
Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim .............. 125mg
Tá dược : Dỉcalci phosphat. Eratab. Avicel.
PVP. Magnesi stearathprơnellou. PEG 6000,
Titan dioxyd. Talc. Ethanol 96°…vđ 1 viên nén bao phim
- Cho vlòn nón boc phim íưhwll — 260:
Ceiurom'm Axetii tưmg đương Cefuroxim .............. 250mg
Tá dược : Dicaici phosphat. Eratab. Avicel,
PVP. Magnesi stearat.Hypromoiioso. PEG 6000.
Titan dioxyd. Tale. Ethanol 96"…v6 1 vièn nén beo phim
- Cho vìin nbn bao phim rarhcelt - õ00:
Cefuroxim Axetil tương đương Cefumxim .............. 500mg
Tả dược : Dicelci phosphat. Eratab. Avial.
PVP. Mamesi stemt.Hypromellose. PEG 6000,
Titan dioxyd, Tale, Ethanol 96°…vđ 1 viên nén bao phim
cAc ĐẶC 11… no DỤNG:
Cảc dặc !Inh duv: lục học:
- Cetumxim iâ khấngnsình bản tòng hợp phò rộng. thuộc nhỏm cephaiosporin.
Ceturoxim axetyl Iâti chất của cefurcxlm. chót nảy có rất It hcạt tỉnh khủng khuẩn
khi chua blthủy phản mánh ceturoxim trongcơthế sau … được hấpthu.
- Cefuroxim có hoẹtiinn kháng khuấn do ức ehé tỏng hợp vách té báo vi khuẩn bâng
cách gán vác củc pmtein đich thiẻt yếu (các protein gán penicilin). Ngu ẻn nhân
khâng thuôcoóthè ladovikhuẩn tiẻtonzym ceprsporinm. hoặcdob dỏicác
protein gán penicilin.
- Cefumxim oó hoạt tỉnh kháng khuèn hữu hiệu vả rét ơậc trưng chóng nhièu tủc
nhán gây bệnh thòng thường, kể cả các chùng tiết beta —
tadamaselcephalosporhase của cả vi khuán Gram (+) vả Gram (~). Ceturoxlm dặc
biệt rất bèn với nhièu enzym beta -Iactamsse oủa vi khuấn Gram ()
Phổ khảng khuẩn:
- Nhạy cảm: Ceiumxim có hoạt tính khéng cắu khuẩn Gram dương vá Gram ám ưa
khi vẽ kỵ khí. kẻ cá hảu hết các chùng Staphylocomus tiẩt penicilinase, vả có hoạt
tinh kháng vi khuẩn đường ruột Gram ảm. Cefumxim có hoạt lực ao. vl vậy có nóng
độ ức chế tỏi thiểu (MIC) thíp đối vói cảc chùng Streptococcus (nhóm A,B,C vả G).
cảc chùng Gonococcus vá Menlngocoocus.
— Khòng nhạy còm: Các chùng Clostridth diffìcile. Pseudomonas spp..
C ,., spp.. ' ’ ' “ -^ ' " … Legionalla spp. dẻu khóng nhạy
cảm với cefuroxim.
- Đổ kháng: Các chủng Staphy/ocoocus aumus, Staphylocowus epidennídls kháng
melhicilin dêu kháng cả cefuroxim. Listen'a monocytogenes vè đa số chủng
Enterocoocus cũng khang cefuton'm.
Cảc dặc tlnh dm dộng học:
Sau khi uống. ceturoxim axetil được hẩp thu qua đường tiêu hóa vả nhanh chòng bị
thùy phản ở niêm mẹo một vè trong máu để phỏng thich ceíuroxim vâo hệ tuấn hoèn.
Thuốc được hãp thu t6t nhểt khi uõng trong bữa ăn.
Có tới 50% cefumxim tronghệ tuấn hoản liên k6t vũ pmtein huyết mung. Nửa đời của
thuốc trong huyẻtmmg khoảng 10 phútvè dái hdn ở ngưòi suy thận vè òtrè sơ sinh.
Ceiuroxim phản bốrộng khấp cd lhỔ. kẮ cả đ,ch mâng phở đòm. xương. hoạt dịch vả
thùy am mã tich phân bố biểu kien ở nqười lớn khỏe mẹnh nầm trong khoảng m.a
~ 15,8 lítl1.73 m2. Cefuroxìm di qua hânq rầo máu não khi mảng - não bị vìẻm. Thuốc
qua nhau thai vù cóbải tiíl qua sữa mẹ.
Ceiuroxim khòng bị ehuyẽn hóa vù mọc thẻi wa dạng khóng biến đối. khoảng soss
qua iọcẵu thặn vá khoảng 5096 qua bải tiõtỡ 6ng thận. Thuõcđạt nỏng dộ cuc trong
nước ti .
Nõng dọ oefuroxim trong huyẽtthanh bị giảm khi má… tách.
cui D]NH:
- Các nhiếm khuẩn thể nhẹ đẽn vừa ở đường hô hẩp dưía'. viêm tai giữa vè viêm xoang
tái phát. viêm amidan vầviẻm họng tái phét dovi khuẩn nhạy cảm gảy ra.
— Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biển ohúng. nhiẽm khuẩn da vè mỏ mẻm do các
vi khuẩn nhẹycám gủy m.
- Bệnh Lyme thủ kỷ dấu biđu hìộn bãng triệu chứng ban đỏ Ioang dc Borrelia
burg’dorfen'.
CHỒNG cuiamu:
Người bệnh oó tiên sừquá mấn với kháng sinh nhóm cephalospotin.
uéu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG: Dùng meochỉdãn cũa thêy thuốc.
Người lởn:
- Để trị vièm họng. viêm a—mi-đan hoặc
ILJ
e hăm do vi khuẩn nhạy cảm:
250mgllẩnl1 2 giờ. .
- Dọt kịch phát dp linh cùa viòm . . phố quán cẩp nhiẽm
khuẩn thứ phảt hoặc trong nhi , ~ bi6n chủng: 250 mg
hoặc sooingnánlizgiò.
— ĐỐ \r] dc nhiễm khuẩn đường tiẩt nìệu không biến chửng: 125mg hoặc
zsomgnámz giù.
- Trong bẹnh lạu o6 tử cung hoặc niệu dạo khỏng biển ohửng hoặc bệnh lặu trục
trèng không biũn chúng ờphụ nín dùng liêu duy nhất 1g.
~ ẫẻu trị bệnh Lyme mới mâc: 500mg/lấn x 2 Iăn/ngèy, trong 20 ngảy.
T cm:
-vism họng. viêm a-mi-dan: t²5mgliấnl12 giờ.
—Vlèmtai giũ.chõciỡz 250mg/lẳnl12gỉờ.
cm ỷ: Khóng phải mạn trọng đặc biệt ở người bệnh suy thặn hoac dang thấm tảch
thận hoặc nqưũ 000 tuổi khi uống không quá liễu tối đa thòng muông 1glngảy.
Liệu trinh điếu trị thỏng thườnglả 7 ngảy.
TƯONG TÁC vol cAc muõc KHẢC:
- Ranitidin vởi natri bicarbonat lảm giảm sình khả dụng dia cefuroxirn axetil. Nèn
dùng cduroxim lxetil củch It nhất2 giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phcng bế
H,, vi nhũng thuốc náy lèm ửng pH dạ dảy.
- Probenedd Iiéu ceo iùm g'ảm dộ thanh thải cefuroxim ở thận. Iảm cho nống dộ
ooiuroxim trong huyửt umg cao hơn vả kéo dải hơn.
-Arninogiycosid iâm tăngkhả nãng gáy nhiẽm độcthận của ceiuroxim.
NHỮNG LUU ÝDẶc BIỆT VÀ cÀuu BẢO KHI DÙNG muõc:
- Trưởc khi bấtdấu diều trị bằng Cefuroxim cẩn điêu tra ký vé tiẽn sừdị ửng cùa ngưởi
bệnh dối với các cephalospotin. penicilin hoặc thuốc khảc.
— Phìi thận trọng ihich đảng vả sẩn sâng mọi thứ để diêu tr] sốc phản vệ khi dùng
cefuroxim cho người bẹnh truớc đáy đã bị dị ứng với penicillin vi có phản ứng quả
mẩn chéo xảy ra giữa các ngư] bệnh dị ửng với các khảng sinh nhỏm beta - lactam.
mặc dù ' lệ năy thấp.
- Nèn k tn thận khi ơiêu tlị bầng cduroxim. nhẩl lá ở ngưòi bênh ốm nặng dang
dùng liêu &ẻu trị tối đa. Nèn thận ttọng khi cho ngưởi bệnh dùng đõng thòi vói các
thuốc lọi ti&u mạnh. vlcỏthắ có tác dụng bẩtiọi đẽn chức năng thận.
— Dùng cefuroxim dăi ngầy có thể Iảm các chùng khôn nhạy cảm phát triển quá
mức. Cẩn thon dõi người bệnh cắn thặn. Nốu bị bội nhi m nghiêm trọng trong khi
điểu IrỊ.phùi ngửng sửdụng thuốc.
- Nèn hẽt sức mận trọng khi dùng thuốc cho nhũng ngưòi có bệnh dường tièu hóa,
đặc biệtlâ vìèm đại trăng. VÌ có nguy cơ bị viêm dại ttèng mảng gỉả.
-Ttủnh dùng đóng thc`a' lhuõc vỡ các kháng sinh aminoglycosid vì nguy cơ lăng
nhiễm dộc thận. '
TÁC DỤNG KHÓNG MONG uuòu:
ua: tinhtỷư,ADR khoáng cm số người bệnh diẻutrị.
Thibnơ ơạp. ADR › mon
Toản thân: Đau ráttại chổ vãviẻm lính mạch huyết khối lại noi tiêm truyền,
Tiéư hóa: 'B chảy.
Da: Ban da dẹng sấu.
ltgặp. 1l100>ADR>1/1000
Toản thân: Phăn (mg phẳn vệ. nhiẽm năm Candida.
Máu: Tăng bẹch cấu ưa ocsin. giảm bạch cảu. giảm bạch cấu trung tinh, thờ nghìặm
Coombs dương tỉnh.
Tiêu hói: Buõn nỏn. nòn.
Da: Nối mấy đay. ngửa.
Tudt niệu sinh dục: Tăng creatinin trong huyêt thanh.
HiếmgũP. ADR<1I1000
Toản thân: sót.
Máu: Thiểu mảu tan máu.
Tiêu hóa: wo… đại trăng măng gìả.
Da: Ban đồ da hình. hội chứng Stơvens-Johnson. hoại tửbiá'u bì nhiẻm dộc.
Gan: Vản da ứmệt. tăng nhẹAST.ALT.
Thận: Nhi độc thặn có tAng tạm thởi ure huyết. creatinin huyết, viêm thận kẽ.
Thãn kinh trung ưmg: Cơn co giặt, dau đẳu. kich động.
Bộ phận khlc: Đau khớp.
Thuoõcng bảo cho Mc sĩ nhũng tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng
th .
sử DỤNG cnc mụ NỮ có THAI VÀ cnc con aú:
— Chưa có đấy đủ các dữliệu nghiên cứu sử dụng Cefuroxim ở phụ nữ mang thai. vỉ
vộy diisửdựigCefutnxim trẻn ngưòi mang thai khi lhật cán thiết.
- Cefuroxim băi tỉểt trong u'ta mẹ ở nõng độ thấp, nèn tạm ngửng cho con bú trong
lhời gian ủỉmg thuốc khi thấy trẻ bị ia chảy. tưa vả nổi ban.
sử oụnc euA uEu:
- Triọụ ch quả !i6u cđp: Phẩn lớn thuốc chỉ gáy buốn nòn. nỏn vả ia '
nhièn.cóih gáyphảnửngtãngkichthidnthấn kinhcơvả cơn cogỉặl.nh '
suyihận.
- Xứuf quả h'éu: Bảo vệ đưèlng hô hấp của ngưởl bệnh. hỗ trợ thòng thQáng
truyẻn dịch. Nẻu phát triển cảc cơn co giặt. ngửng ngay sử dụng thuc'ẵf’ẵ
dụng liệu phỏp chống co giật nẽu có chidịnh vẻ lám sảng. Thẳm tảch …
bỏ thuốc khỏi máu. nhưng phẩn lón việc điếu trị lả hỗ trợ hoặc giải quyểt_lp'ệ
aẤo QUẦN: Noi khó. nhiệt aọ m ao°c, mu ánh sảng. _'a
HẠN oủuc: se mảng kể … ngây sản xuất ”
KhOngdùngquá thờihạnghitrảnbaobl
n£u cauẢu: DĐVN w
củue n cỏ Pmiu uưực PHẨM muns ươm: 2
9 Trấn Thánh Tỏng - 0. Hai Bá Trưng ~ Hả Nội - Vìệt Nam
Sỉn xuđl tụl:
Lô 27. KCN Quang Minh - Mê Linh - Hả Nội - Việt Nam
ĐT: 04.20474126
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng