CÓNG TY TNHH MTV DUỌCJSÀI GÒN ’ 1… 9 |
CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN Dược PHAM & SINH HỌC Y TẾ 434
Lô 111—18 đường 13, KCN Tân Bình. Q.Tân Phủ, TP.HCM
__ _ __ _ BỌYTE _
1 __11 J ;ỵ—J _' ’cụr: QUẢN LÝi Dược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
* Mẫu nhãn hộp 2 vi:
Lẩu đâu:.219J...ẩ...J….Aẵ……
Bmos
pụopomAu u1peue;oxeg
` ` ] '
mAmi PNẨN: 1 "
Fexofenadin nydroctorid ........... .. .60 mg
Taduợcvửadủ... . ...…tvlủn
cMI mua:
Đlẽu tri triệu chưng việm mũi di ủng theo
mua. may dny mụn ttnn vò can ở nguời
1
lon vù trớ em 11011 6 mỏi
HD:
Fexofenadin
hydrocloríd
: 60mg
cnóue cut mun:
Ouđ mln vđt toxufanadln none cAc manh phũn
Nhiệt độ không quá 30°C, tranh anh sáng vù ám
56 lò sx:
IẦO ouAu
khác của thuôn
uéu LƯỢNG ! cAcu DÙNG. mịn TRỌNG. 1
TươNG nc muóc. ne ouue KHÓNG 1
MONG uuón vA các THONG TIN quc:
Xin doc tơ hương dản sử dung
2 vi x 10 viên nén bao phim
aé XA ~rẤu nv củn TRẺ sư
aoc KỸ ưuduo DẦN sử nuuo 1nudc KHI nùue Ngùy sx,
SĐK: VD-XXXX-XX
Titư cuuÃu: chs
mt…mvoượcvnlununnnợcvtẽ
u…uum u. xcu … m.o.tm m.tp …
LDIHIm & KCNYh IIUI. 0. YIII Ri. #. ncu
cnnmnurvwocnnÃuusmunocvứ
mAll
Bus
pụopmpKu u1peue;oxag
Tp.HCM,ngây 6 tháng 6 năm 2013
Oễ Oẵ Oẫ Ồẫ OỂỄỄỄẮ
NỄỄ NỀg NỆỉ NỆ0 NỀaị?
OỆỄ Oặz Oẳẵ Oỉ=ỘiẳE
Ễ-ii: ²ẳẫ zễẳ zfễẳzioẫ
1 ã ã Ể ễ
iu_g Ễi Ễi Ểẳ Ễi ỄỂ
CÔNG TY TNHH MTV DUỘCJSÀI GÒN ư
CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN Dược PHAM & SINH HỌC Y TE
Lô III—18 đường 13, KGN Tân Bình, O.Tân Phú, TP.HCM
* Mẫu nhãn hộp 10 vi:
1
: Fexofenadin
hydrocloríd
60mg
10 blisters x 10 film coated tablets
mAuu pnẤu:
Fexotenmtn nydmclom
Tá dum: vùa dù
cai HNM:
Đtẽu 1111m11 cnưnq vmn mủi di ửng mm
mùa. mảy day man 111… vớ dn b ngum
Un vn uè am Mu 611161
6…09
piJOisom^u
u1peua;oxeg
Fexofenadin
fflmg
1 an
ctvtumưwntpcmlncmnocvt!
un-umuxcnmnamnưtv uu
Fexofenadin
hydrociorid
60mg
CH… … g… hydroclortd
Du! mln với iuolmndm mc: GI: thinh pMn
khlc của thuốc 60m g
utu wouc c cAcu ctme mA.u muc. i
mm nc muóc. m: nuuc it…
uoue uuóu vA các mờm nu Kute:
Xin ùc tơ Mơng da'n s) ơunợ
1
10 vix10 viên nén bao phim
ctv…mưwượcmlncsnnuccvti
LII-IOÙIIIIJWTUỦNO Yhm 'D nu
ả
mle
Tp.HCM,ngây 6 tháng 6
Số 16 SX:
Ngùy SX:
HD:
uể uthtnvcùunấaa
nocd nmoAusúwuc
mme
1
1
sam vo-xxxx-xx
nèucwln tccs
cAowAn
N…i do Mnợ qui so-c imnh am mg vi bn
crvmmwucnúuusmnnocnt Ệ/
u u-uuuuz xen Vlu m.c.nn m. n ncn
năm 2013
TỜ HƯỚNG DẨ N SỬ DỤNG THUỐC
FANOZO
CÔNG THỨC:
Fexofenadin hydrocloríd 60 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Lactose, Tính bột lu’a mì, Bột Tale, Tinh bột sấn. Gelatin, Magnesi stearat. HPMC 606. HPMC 615.
Mâu Tanrazine lake, PEG 6000, Titan dioxyd, Mâu đỏ sẳt ( III ) oxyd, Ethanol 96%, Nước RO)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:
ALLERPHAST được chỉ định dùng điếu trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mầy đay mạn tính vô
cặn ở người lớn vì trẻ em trên 6 tuổi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Viêm mũi dị úng:
~ Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 2 lẩn] ngăy hoặc 3 viên x 1 lẩn] ngây. Tãng liều lên 4 viên x
21ẩn/ ngây, tuy nhiên không lâm tãng thêm tãc dụng điểu trị.
o Trẻ em từ 6 — 12 tuổi: 30 mg x 2 1ẩn/ ngăy.
- Mây đay mạn tính vô cãn:
o Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 2 lẩn] ngây.
0 Trẻ em từ 6 — 12 tuổi: 30 mg x 21ẩn/ ngăy.
- Người suy thận:
0 Người lớn và trẻ cm trên 12 tuổi bị suy Lhận hay phải thẩm phân máu: uống 1 viên x 1 lẩn] ngảy.
ơ Trẻ em từ 6 - 12 tưổi bị suy thận: 30 mg x 1 lẩn] ngây.
— Người suy gan: không cẩn điểu chỉnh liểu.
CHỐNG cni ĐINH:
Quá mẫn với fexofenadin hoặc các thânh phẩn khác của thuốc. '
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
— Mặc dù không có độc tính trên tim như terfenadin, nhưng vẫn phải thận trọng khi dùng thuốc cho người đã có
nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng Q-T kéo dãi từ trước.
- Thận trọng vả sữ dụng liểu thich hợp cho bệnh nhân bị suy giâm chức năng thận do nỗng độ thuốc trong huy
tương tăng vì thời gian bán thãi kéo dải.
- Người bệnh không nên tự dùng thuốc kháng histamin khác khi đang sử dụng fcxofcnadin.
- Độ an toân vã hiệu quả cùa thuốc đối với trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định.
- Cẩn phãi ngưng dùng fexofenadin ít nhất 24 - 48 giờ trước khi tiến hânh các thử nghìệm kháng nguyên tiêm da.
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC, CẤC DẠNG TUơNG TÁC KHẮC:
- Erythromycin vả ketoconazol lâm tãng nồng độ và thời gian của fexofenadin ttong máu. tuy nhiên tương tác nảy
không có ý nghĩa trên lâm săng.
- Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi nểu dùng đồng thời với fcxofenadin sẽ 1âm giảm hấp thu của thuốc. do
đó phâi dùng cãc thuốc nây câch nhau khoảng 2 giờ.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc:
Thuốc ít có khả năng ânh hướng trên khả năng lái xe vã vận hânh máy móc. Tuy nhiên, cẩn kiểm tra phản ứng
cá nhân trước khi lái xe hoặc thực hiện các công việc phức tạp dễ phát hiện ra những người mẫn câm với thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Trong các nghiên cứu lâm sảng có kiểm soát: tỉ lệ gặp tác dụng không mong muốn ở nhóm người dùng
fexofenadin tương tự nhóm dùng placebo. Tác dụng không mong muốn của thuốc không ănh hưởng bời iiểu
dùng, tuổi, giới vã chủng tộc cũa bệnh nhân.
- Thường gập: Buổn ngũ, mệt mỏi, đau đẫn, mẩt ngũ, chóng mặt, buốn nôn, khó tiêu.
- Ít gặp: sợ hãi, rối loạn giấc ngủ. ác mộng; khô miệng, đau bụng.
- Hiếm găp: ban da, măy đay. ngứa; phù mạch. tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phãn vệ.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muõin gặp phăi khi sử dụng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai: chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên người đang mang thai, nên chỉ dùng fexofcnadin cho phụ nữ
mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi.
* Thời kỳ cho con bủ: chưa xác định rõ thuốc có bâi tiết qua sữa mẹ hay không. do đó cẩn thận trọng khi dùng
thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
. n * M'sfõ-
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
- Thông tin về đôc tính cấp của fcxofenadin còn hạn chố. Tuy nhiên. buồn ngũ. chóng mặt, khô miệng đã được
báo cáo.
— Xử lý: sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phẫn thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa. Điều trị
hỗ trợ vã điểu trị niệu chứng. Thẩm phân máu1ăm giãm nổng độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không
có thuốc giãi độc đặc hiệu.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp 2 vĩ
Vĩ 10 viên — Hôp 10 VĨ
BÃO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C. tránh ánh sáng vã ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tỉn, xin hỏi ý kỉển Bảc sĩ.
MEBIPIIAR
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẤM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô III— 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân phú. TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ ChíMinh, ngây Ế tháng G nãm 2013
PHÓ cuc TRUỞNG
t/Vguđtễn "Mm ĩắami
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng