MẨU
NfflfflMHÙHWỦGfflẢWỨMWGHMỞC
tmủmmufflu
T ẻn vả địa chỉ cơ sở đãng ký thuốc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC-JJHARMA)
Lô 11D đường c — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.Hô Chí Minh
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuât thuóc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC-ýHARMA)
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân — TP.HỒ Chí Minh
Tẻn thuốc:
FANLAZYL
Dạng bảo chế thuốc: VIÊN NÊN
Mã hô sơ gôc:
TN - 12701
Năm 2011
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
1 … NHÃN vỉ FANLAZYL (I vĩ x 10 viên nén ) 14.1’
_sgmsx:
Tp.HCM, ngảy,fzrtháng 0 cnăm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
, ~VtiMii~ihihViửii
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
2 … MẨU HÔP FANLAZYL (2 vĩx 10 viên nén ) /13f
_ Ị
C
f U `
GNP-MĐ
tfl
-J—J’f cờuc mủc: j_ _`g I
Mctrcnidazol ................... 250mg ." n__.g "
| Ta dược ..... vd .......... 1 vien nen SẤNXUh THE0 TC I ~ỂỸS- \
sm_ a`- \
, AẮ`L
ncn…duữuumuuu ` - '
duưuuduntu SỔ’° SX n '
mmnmunuuo un. Nguy SX
numm Han dùm
Rx muóc BÁN meo ĐON
Hộp 2 vi x 10 viên nén
Fonlozyl
nmtvmnttami 251]…u
cni mun. cnóue cnl omn. uéu oủue - cAcn nùuc.
THẬN mm VA các mònc 1… anc:
Xin doc trong 10 nương dản sử dung Mã va C h
i 0… n 1… IHI Mi: Mi l.i.c
c—— — __ LD 110. MW 0. KCN Tln Tan, 0. Binh m, TP.HCM
`\ . .Ừ_-_..
Tp.HCM, ngảyzò’" tháng 0 énảm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
in5
3 - MẨU HỘP FANLAZYL uo vĩx 10 viên nén ;
ịil
.Rx
inetrnmttmol
?Stiing
ie—J:’ cóue mức: ,,
i Metron1dezol ............................................... 250… \ @
Tá dược .................. vd ........................ 1 vién \
nouvaan m…… . _` '. —-
ntnưumahưu 1Ỉ
ctomáuuxuoInưroợ sch. SẢNXUẨT \_ J. 'j_“ _ _.f `
nunmumn. 50“ ' MJ
' .. — J’ĩự
Rx muôc BẤN msooou ' FJ'
' l .
Q Hộp 10 vi 11 10 v1èn nén
3 t…
0— Fơnlơzyl { s
, ỉ
iiietrniiitiazm 350…ụ "”l
; cui mun. cnóue crl mun. LIỂU oùnc - cAca oùue. … ’ ` ,
i mịn rnọue vA cAc mòne nu …Ac: 1
Xin dọc ttong tờ hướng dản sữ dụng
* sd1o sx
1 Mã Vach ] ~ọaysx
; Hen dùng
i_ 0… n 1… n-tl mc mía I.I.C
*-c—-\__ 11 tin. m 0. mu Tln Ta. o. … na. n ›…
Tp.HCM, ngáy fflhángở é năm 2011
KTỊ.Tổng Giám Đổc
M’Zii'tiẫhi … \if.Kii`i²
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén FANLAZYL
(Thuốc bán theo đơn)
FANLAZYL viến nẻn
>Cõng thúc (cho một viên nén) ;
- Mctronidazni .250mg
- Tảdược .....….vimđủ 1 viên nén
(Tính bột sắn, bôt talc. povidon, magnesi stemt).
> Dược lực học:
— Meưonidazol lả một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tinh rộng ưẻn động vột ngưyên sính như
amip, Giardia vá trẻn vi khuẩn kỵ khi.
> Dược động học:
… Metronidazol hẩp thu nhanh vả hoèn toản sau khi uống. Khoảng 10-20% thuốc liên kết với protein huyết
tương. Metronidazo! thâm nhâp tổt vảo cảc mô và dich cơ thể, vảo nước bọt và sữa mẹ.
- Metronidazol chuyến hoá ở gan thảnh cảc chất chuyến hoá dang hydroxyl vả acid, thải trừ một phần qua
nước tiều dưới dang glucuroníd. Nửa đời thải trứ trung binh trong huyết tương khoáng 1 giờ. Khoảng 14%
liếư dùng thải trừ qua phân.
>Chỉ đinh :
— Điều tri các trường hợp nhiễm Trichomonat vaginalis. Entamoeba histolytica. Dientamoebafiagilis ở trẻ
cm, Giardia Iamblia vả Dracunculus medinensis. Trong khi điếu tri bệnh nhiễm Trichomonas, cần điA '
cho cả nam giới.
- Điều tri nhiẽm khuấn nặng do vi khuẩn kỵ khi nhay câm như nhiễm khuẩn 6 bung, nhiẽm kh
nhiễm khuẩn da vả các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn hu
mâng trong tim.
- Phối hợp với uống neomycin, hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuãt ở người phố
trực trảng vả phẫu thuật phụ khoa.
- Viêm lợi houi tử loét cấp, viêm lợi quanh thân rãng và các nhiễm khuẩn răng khảc do vi k @ ủ _
~ Bênh Crohn thề hoat động ở kềt trâng, mm trảng. `
~ Viêm loét dạ dảy tá trảng do Helicobaclerpylori (phối hợp với một số thuốc khác).
› Liếu dùng :
- Metronidazol có thể uống củng hoặc sau lủc ăn.
+ Điều tri nhiễm động vât nguyên sinh:
- Bệnh do Trichomonas: Uong một liếu duy nhất 2g, hoặc dùng 7 ngảy mỗi ngùy 3 lấn, mỗi lấn 250mg, cẩn
đíều tri cho cả người tinh.
- Bẹ'nh do amip: Ly amip cắp do E.histolytica có thể dùng đơn độc hoặc tốt hơn là dùng phổi hợp vởi
lodoquinol hoặc với Diloxanid furoat. Liều thường dùng cho người lớn lá 750mg, ngáy 3 1ẩn trong 5 — 10
11 y.
- p xe gan do amip: Người lớn 500—7ng, ngảy 3 lấn trong 5-10 n `y
- Đối với trẻ em Iiểu thường dùng lá 34—40mg/kg/24 giờ, chia 111… 3 IỄỂ, uống liền s-10 ngây.
- Bẹ'nh do Giardia:
- Người lởn: Uống 250mg, ngảy 3 lần trong 5—7 ngây hoặc uống môt lẩn 2glngáy trong 3 ngảy.
- Trẻ em: 1Smg/kglngảy. chia 1ảm 3 lẩn. trong 5-10 ngảy.
- Bệnh do giun rồng Dracunculus: Người lớn vá trẻ cm 25mglkg/ngảy, uổng trong 10 ngảy, với liều 1 ngây
cho trẻ em không được quả 7SOmg (dù trẻ trên 30kg).
— Điếu Iri nhiễm vi khuẩn kỵ khí:
- Uống: 7,5mg (bazơ)lkg cho tới tối đa 1g cách 6 giờl 1 lấn, trong 1 ngảy hoặc lãu hon.
— Viêm dại trảng do khảng sinh: Uống 500mg (dang bazơ) 3-4 lần mỗi ngảy.
- Viêm Ioe't dạ dảy tá ừảng do H. pylori: Uống 500mg (bam) 3 lấn mổi ngảy, phối hợp với bismuth
ẵtliẳJnsalicylate hoãc bismuth subcitrat keo vả cảc kháng sinh khác như. Ampicilin hoặc amoxicillin, trong 1-2
- Phỏng nhiễm khuẩn kỵ khi… phẫu Ihuạ't: 20-30mg/kg/ngáy, chia 1… 3 lần.
> Chống chỉdinh :
- Có tiền sử quá mẫn câm với Meừonidazol hoặc các dẫn chắt Niưo-imidazol khác.
> Thận trọng :
- Metronidazo/ có tâc dung ức chế alcol dehydrogenasc vả cảc enzym oxy hoá alcol khảc. Thuốc có phản
ứng nhẹ kiểu disult'ưam như nỏng bừng măt. nhức đẩu, buồn nôn. nôn, co củng bụng vè ra mồ hôi.
~ Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tao nên phản ửng duong tinh giả của nghiệm pháp
Nelson.
… Dùng liều cao điếu ui cảc nhiễm khuấn kỵ khi và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thẻ gáy rối loạn
tung máu vi cảc bệnh thấu kinh thể hoạt động.
> Tít dụng phụ:
- Thường phụ thuộc vảo liếư dùng. Khi dùng liều cao vả lâu đải sẽ 1ảm tãng tảc dung có hai.
- Tác dụng không mong muốn thường găp nhất khi uống Metronidazol lâ: Nhức đầu, buồn nôn, nõn, chán
ăn, khô miệng, có vi kim loại rất khó chiu, ỉa chảy, đau thượng vi, đau bung, táo bón.
~ Hiếm gặp: Giảm bach cẩu, cơn động kính, bệnh da dãy thần kinh ngoại vi. nhửc đấu, phồng rộp dn, ban da.
ngứa, nước tiếu sẫm mảư. . . .
THONG BÁO CHO BÁC si NHỮNG TAC DUNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHAI KHI sư DỤNG
THUỐC.
) Tương tảc thuốc:
- Metronidazol tãng tác dung thuốc uổng chống dõng máu. Đặc biệt Warfarin, vì vây trảnh dùng củng lủc.
- Metronidazol có tác dụngỂu t1isuitimm. Vì vậy không dùng đổng thời 2 thuộc nảy để minh tác dụng độc
ttẽn thền kinh như loạn thấn, lù 1ẫn.
- Dùng đồng thời với Phenobarbital se lâm titng chuyển hoá metronidami nên thuốc thải trù nhnnh hơn.
- Meưonidazol lảm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh cùa những người đang đủng lithi gây độc.
— Metronidazol lảm tâng tác dưng của Vecuronium lả một thuốc giãn cơ không khứ cưc.
> Sử dụng cho phụ nữ có thi vì cho con bú:
- Metronidazol qua hâng rảo nhau thai khá nhanh, đạt tỷ lệ nồng độ giữa cuống nhau thai vả huyết tương cùa
mẹ lá xẩp xỉ 1. Một nghiên cứu thông báo nguy cơ sinh quái thai khi dùng thuốc vân 3 tháng thai kỳ. Do đó
không nên dùng trong thời gian đấu khi mang thai
— Metronidazol bải tiết vảo sữa mẹ khá nhanh, ttẻ bù có thể có nồng độ thuốc trong huyết tương bằng khoảng
15% nồng độ ờ mẹ. Nên ngùng cho bú khi điều trí bằng metronidazol
- Không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng dấu vả phụ nữ dang cho con bú vi thuốc qua nhau thai vả sũa mẹ.
> Trình bây :
— Hộp 2 ví x 10 viên nẻn.
- Hộp 10 vi x 10 viên nén.
> Hụn dùng :
- 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
> Bin quin :
- Nơi khô mát (nhíẽt độ 5 30“C), tránh ánh sáng.
› Tiêu chuãu : DĐVN IV
ĐỂ XA TẢM TAY CỦA TRẺ EM
ĐOC KỸ HƯỚNG DĂN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CỦA THẢY THUOC
KHÓNG DÙNG THUOC QUÁ HAN sứ DUNG GHI TRÊN HỌP
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 1 ID đường C~KCN Tân Tao-Q.Binh Tân TP.HCM
ĐT: 7.541.999 Fax 7.543.999
TP.HCM,ngảyj 17 tháng 06 năm 20
KT. TONG GIẢM ĐOC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng