|a6
1sezl UEỎỊUEj
7
139 iseei
' =xunn-
oợuy
—m1 ua …Juumi wmx .… iynx ưts
hmmwnawúửq' ..aw
.°N tpwa um GH XSN 'xs 01
ừưmaạmhnnuplmvh
wanlnuquưn
timiãuovỉuọtix dẹp…
iỉưvsuuvquva a.ownp OMmiiouưẹnboẹa-
0… …»…an
ạt max :oựtpỵ u_u ỉuọtu oọo ạn qưịp ma Suọuọ
8… um 'Sưrip um 8… n=11 tiuiv ma-
8001de iổóH .Iọỉiuọci-
imgfag(uuịssnmSh
.…11 WMIO) mm nm Ở 001 48 mvibiin
mefwos&nwmmwĩwm ……ms
awa;opụq _IỌA Buonp iunm de augumptqmp
…²J°l°!Cl mm PS mi !QW iuwd Mu <
: =xos-
²!PUI ’tiEtii '!PEMỊUH 'i›iuedouo mm ww
'eaN'ipm 'ooua ’(v)sez dS sl
'pn '… emomựeu umcnỵ o
8…
epoomg _Ã 6
paqqm pue JeÁel uụu e Aq ums uo |86 6 v-z A|ddv :u'ogeouddv
ucpgsAud Áq peioeiịp sv :oBcsou
-asn ieogpem JOJ uesug aes :esn JOJ sooutpv
'Jeiem peuund 'louooie iẮzuee '6PiXOJDẤU mnipos 'oe aiecuosAiod
'v1oa LUHỊPOS!O 'ove Je…ocueo ’100416 eueiÁdOJd =nueidisxa
… oc de i!° peesun 16… 001 dH eieiAones iÃtiiew 16… 09 de1 ioutuew
56… o; LUI1ỊpOS oeuaioloiq oi tueiengnbe dã eugmapimegp ocue;ogogq
:cumuoo |06 Jo um6 qoca
:uomcodmoo
ps Jle IIIBỊIIIJ
eõesn leu1eixe mg
+
OOOOOOOOỢ Ĩ.ỈI
QOOOOOOOO gg,,
. ied ;o 6Ị|31 ;se; mg
zỢỌ
<:
9…
Ế
o'vvvvvvvvỰ ỳỳợo
" oooOOOOỒỒ...Ơ.Ổ ỳ`ọợot
ooOOOOOÓ......' ỷỳọọt
oOOOOỒỎỒỔ.Ơ.... ỒỒỔ"
oocơOOOOOỒỒOỔ'g ỷộợtt
ocoơOOOOOOỒ..._
0 O O....Ơ.Ơ.OƠ..ÓO ỒỒỒ .
. ooơOOOOOOỒ..... gọeo
ooOOOOOOỎỔO..OƠ gọto
ooơOOOOOOỒỒỎO.g ọộte
.. ooơOOOOOÒÒỒỔ.Ơ Ồỳỳơo
FANIGAN FaSt Gel
Ỹf°°'
o OOOOOỒOO
... .Ợ'... ỊAỸỒÒÒO
Protect fmm direct sunlight Do not freeze. Keep all medicines out of reach of children.
0
o o 0 O
Storage conditions: Store below 30°C in cool ptace.
Read carefully the package insert beiore use.
. . o o o oOOOOOOOOOO.VỌ_WW__v . .
\
Fanigan Fast
\/
Each gram of goi contains: Didofenac dielhytamine BP
equivalent to Dldofenac sodium 10 mg; Menthol USP 50 mg;
Methyl salicylate BP 100 mg: Linseed oil BP 30 mg Ảủmcn líoaltztm
Kusum Healthcare Pvt. Ltd.
Advices tor use: See insert for medical use.
Storage ccnditions: Stoce beiow 30°C in cool place, Protect from dimd
smlight. Do not freeze. Keep ail medidnes out of reach nt điỉldren.
Mfg. Lic. No.:
Batch No.:
Mfg. date: ddlmm/yy
Expin date: ddlmm/yy
For external usage
|06
;seg unõgueg
eswoiewmeõmedemủiinimmeaa
~…nttpiouownmseupimuuedeex meuxouoo zuõuunsmmmoumwd
eoeidiooouio.oemnqems =…m
ÓÒOỒÒỒÔOÒ
ÒÒỒÒ ỒÒÔÒ
++++ ++++
›oooomoooc
leOOOIOOOC
P0.00IOOOO
ooợoư
Fanigan Fast
- ,_ 1 I—
F… HXiGllidl llbđgP
Dictoienac diethyiamtne BP equivalent to Dicioierac sodium 10 mg. sm _Ểlnicll F… Gel '
MenthinSPSOmg;MethylsaiicylatsBPiũũmg;LinseedoilồPâũmg n…… Mnmưủ... m…i
Exciphnh: Propylene glycol. Cad›ornef 940. Discdium EDTA. M…vamuvủi Diem…sum _1
Poiyootbaie eo. Sodium hydroxide, Benzyl alochoi. Purliied woter. _ 1.8, WoL'íuỉữẫồfgmjf'amm
â'ấẵZắẽhỉầ'ữ'ả"mm `Ểriỉ"ểẩnả…mnh
! ya an. 1: un … »
AppiieotionzAppinggnionsiớnhyathhiayerandrubbed ..t, mỉỊEJỊ'P'” “"“m "“““…
Ilghtiy 23 times. kfhnhưlhủđwgmdrthlm
° K…Hdthcqut. LM. barCOde -eửẵxteyễễjẵẵifmuủhw "Mfưuf
K SP zseụx1. RIICO, lndi.Area. .’iW’ … ……
n…. …… Chopanki. Bhiwadi. (Rai). India ft”…tnt
ooỳỳỒ
oobỳệ
ooợ+ệ
ooOỷê
nnoo
oooo
A A
0
0003
Oởệệ
ooòỳ
. AIẦAAL
-oooo
m gram d nel wmlm: MMC diemmim BP '
m…tuDỉddnnacsndlumttìmz WUSP50mg; K
MelhylnlicmeFiủm;LimedoiâPủm A’nn
A…torm:Suinunlormũdưn
Sicnạ eondiitms: Stm m 30°C in ml um. Pmtld Item direct
lunlìưit. Do mtfnm. Kup lli mcuidmwlofmdmtduildron
Min Liu No.:
Bmm; | u i'lll’iiiỉi’ it>đùv
Ktuum Hodlhcm Pvt. Ltd
FANIGAN FAST GEL
THÀNH PHẨN
Mỗi gam gel chứa:
Diclofenac Diethylamine BP tương đương với Diclofenac Sodium IO mg, Menthol USP 50 mg,
Methyl Salicylate BP 100 mg, Dầu lanh (Oleum Linỉ usitatissimi) BP 30 mg.
Tá dược: Propylene glycol, Carbomer 940, Disodium EDTA, Polysorbate 80, Sodium hydroxide,
Benzyl alcohol, Nước tinh khiết.
DẠNG DÙNG
Thuốc bôi ngoải da.
DƯỢC LỰC HỌC W
Cơ chế của các thảnh phần trong Fanigan Fast Gel được mô tả như sau:
- Diclofcnac ức chế cyclooxygenase, ức chế tống hợp prostaglandin nội sinh- lả chất đóng vai trò
chinh trong hình thảnh viêm, dau và sốt. Diclofenac có tác dụng giảm dau, chống viêm.
- Menthol kích hoạt cảc thụ thể nhiệt độ thấp trong da, tạo cảm giảc mảt, gây co mạch và giảm
tính thấm. Menthol có tảc dụng kích thích giảm đau tại chỗ và có hoạt tính giảm đau nhẹ.
- Methyl Salicylate là một dẫn chất của salicylic acid- lả chất có tảc dụng kich thích giảm đau tại
chỗ. Methyl salicylate giảm đau do kích thích thụ thể ở da. Methyl saiicylate ức chế tổng hợp
prostagiandin, gìảm viêm và giảm thấm vảo cảc tổ chức viêm.
- Dầu lanh (Oleum Linỉ usitatissìmi): lả acid alfalinoleic có tảc dụng chống viêm, chống oxi hóa .
cải thiện sự lưu thông mảư tại chỗ bôi.
Thuốc bắt đầu có tảc dụng vải phút sau khi bôi lên da. Trong 20- 30 phút, thuốc đạt được nồng độ
cao nhất. Thuốc có tác dụng giảm triệu chứng ngay trong ngảy đầu tiên điều trị.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hắp thu: Khi dùng gel diclofenac bôi ngoải da, diclofenac được hấp thu vảo biều bì.Trong một
nghìên cứu trên bệnh nhân bị bệnh ngoải da (chủ yếu là viêm da dị ứng vả các tình trạng viêm
dạng khảc) ở bản tay, tay hay mặt, khoảng 10% liều diclofenac (2g gel 3% bôi trên 100 cm²) hắp
thu vảo mảư sau 7 ngảy, bôi 4 lần ] ngảy.
Sau khi bôi ngoải da bắp chân 2 g dạng gel diclofenac 3 lần ! ngảy trong 6 ngảy ở người khỏe
mạnh, diclofenac có thế phảt hiện trong huyết tương. Thông số sinh khả dụng trung bình là AUCo.
, 9 zt 19 ng.giờlml (giá trị trung bình zi: độ lệch chuẩn) với nồng độ đinh Cmax 4 i 5 nng và Tmax
4,5 :|: 8 giờ. Khi dùng một liều đơn dạng uống 75 mg diclofenac cho diện tích dưới đường cong
Trang 1/4
c Um H
+"'J €,_
AUC 1ả 1600 ng.giờ/ml. Do đó, sinh khả dụng toản thân sau khi bôi ngoải da gel diciofenac thấp
hơn so với sau khi uống.
Xét nghiệm máu vảo thời điềm cuối đợt điều trị trên 60 bệnh nhân viêm da ảnh sáng được điều trị
với gel diclofenac trong 3 thử nghiệm lâm sảng đầy đủ và có kiểm soát để định lượng nồng độ
diclofenac. Mỗi bệnh nhân được dùng 0,5 g gel diclofenac 2 lần mỗi ngảy trong 105 ngảy cho 3
vùng điều trị 5 cm x 5 cm ở mặt, trán, bản tay, cẳng tay và da dẩu. Nồng độ trong huyết thanh cùa
Diclofenac trung bình bằng hoặc thắp hơn 20 ng/ml. Những thông số đó chi ra rằng sự hấp thu
toản thân cùa dỉclofenac trên bệnh nhân điều trị ngoải da với gel diclofenac thẳp hơn rất nhiều so
với khi điều trị bằng đường uống hảng ngảy diclofenac sodium.
Không có thông tin cụ thể về sự hấp thu cùa diclofenac khi bịt kin vùng bôi gel diclofenac
Phân bố: Diclofenac gắn chặt vảo aibumin huyết thanh. Thể tích phân bố cùa diclofenac khi dùng
dạng uống là khoảng 550 mL/kg.
Chuyến hóa: Chuyền hóa sinh học cùa diclofenac sau khi dùng đường uống bao gổm một phần
quá trình giuco—liên hợp với phân tử nguyên vẹn nhưng chủ yếu lả phản ứng hydroxyl-hoả một
hoặc nhiều lần tiểp theo gluco—Iiên hợp.Chuyến hóa cùa diclofenac theo đường bôi ngoải da tương
tự như chuyến hóa qua đường uống. Một lượng nhỏ diclofenac và chất chuyển hóa của nó xuất
hiện trong huyết tương khi dùng đường bôi ngoải da lảm cho việc xác dịnh lượng chất chuyển hóa
cụ thể không chính xảc.
Thải trừ: Diclofenac và chất chuyền hóa của nó chủ yếu thải trừ qua nước tiếu sau khi uống. Độ
thanh thải toản thân của diclofenac từ huyết tương là 263 i 56 mI/phút (giá trị trung binh zt độ iệch
chuẩn). Thời gian bán thải kỳ cuối lả 1- 2 gìờ. Bốn chất chuyền hóa cũng có thời gian bán thải kỳ
cuối ngắn từ 1- 3 giờ.
Phơi nhiễm hệ thống (diện tích dưới đường cong nồng độ- thời gian) và nồng độ đinh trong huyết
tương của dìclofenac thắp hon có ý nghĩa cùa diclofenac dạng gel so với diclofenac sodium dạng
uống. Phơi nhiễm hệ thống khi sử dụng dỉclofenac dạng gel ( 4 x 4g một ngảy, bôi vảo 1 đầu gối)
thấp hơn 17 lần khi dùng dạng uống. (điều trị với diclofenac dạng gel bôi ở 1 đầu gối, ngảy 4 lần
so với dùng dạng uống viên 50 mg, 3 lẩn 1 ngảy. Lượng diclofenac sodium được hấp thu từ
diclofenac dạng gel chi bằng 6% phơi nhiễm hệ thống từ dic1ofenac sodium dạng uống.Nồng độ
đinh trung bình khi dùng diclofenac dạng gel liều khuyến cảo (4 x 4g một ngảy, bôi vảo 1 dầu gối)
thấp hơn 158 lấn so với khi dùng dạng uống.
Trang 2/4
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Thuốc dùng để điều trị giảm đau chống viêm tại chỗ trong các trường hợp viêm khớp mãn tính,
viêm cứng khớp đốt sổng, gout cắp, viêm khớp vẳy nến, viêm khớp sau chấn thương, viêm xương
sụn cột sống, chứng đau cơ, vỉêm rễ thần kinh ở thắt lưng xương cùng, đau do chấn thương, giãn
dây chằng, bong gân dây chằng, căng cơ, đau cơ và cảc khớp do hoạt động thể lực nặng gây ra.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Tùy thuộc vảo diện tích đau có thể xoa nhẹ 2- 4 g ge1 một lần, 2- 3 lần ] ngảy. Liều trung bình
hằng ngảy 10 g gel tương đương với 100 mg diclofenac.
Không dùng thuốc cho vùng da bị tổn thương. Trảnh đề thuốc tiếp xúc vảo mắt hoặc niêm mạc.,
Không bôi thuốc vảo vết thương hở. W
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với dỉclofenac và các thảnh phần khác của thuốc.
Hen phế quản do aspirin gây ra.
Vùng da bị tổn thương và vết thương hở
Trẻ em dưới 12 tuổi
THẬN TRỌNG
Tham khảo ý kỉến bảc sỹ trước khi sử dụng
Thuốc được sử dụng thận trọng đối với bệnh nhân mẫn cảm khi dùng tại chỗ acetylsalicylic acid,
các salicylate khác vả cảc NSAID khảo (cơn hen phế quản, dị ứng da và viêm mũi cấp tính). Cần
cân nhắc giữa iợi ích và nguy cơ.
Fanigan cần được sử dụng thận trọng đối vởi bệnh nhân Ioét dạ dảy hay đường ruột, rối loạn chức
năng gan thận, rối Ioạn huyết học, tải phát polyp mũi.
Cần rừa sạch tay sau khi bôi thuốc dề trảnh tiếp xúc thuốc trực tiếp vảo mắt hoặc niêm mạc
TƯỢNG TÁC THUỐC
Fanigan Fast Gel có thế sử dụng chung với cảc thuốc khảc, bao gồm cả diclofenac sodium dạng
uống.
Trong trường hợp dùng Fanigan Fast Gel trong thời gian dải trên diện rộng, Diclofenac có thể lảm
tăng tảc dụng của cảc thuốc chống đông máu, giucocorticosteroid, lithium vả có thể lảm giảm tác
dụng của các thuốc lợi tiếu furosemide, thiazide. Diclofenac có thể ]ảm tãng nồng độ cùa digoxin
trong huyết tương và lảm giảm sự dung nạp của các NSAID khảc, tăng khả năng gây loét niêm
mạc đường tiêu hóa.
Trang 3/4
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Không được bôi diện rộng hoặc thời gian dải ở phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và trong suốt thời
kỳ đang cho con bú, do chưa có thông số dộ an toản của thuốc trên thai nhi và trẻ sơ sinh.
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc đến khả năng 1ái xe và vận hảnh mảy móc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Fanigan Fast Gel được dung nạp tốt. Một lượng thuốc nhỏ ( khoảng 5%) được hấp thu vảo máu
khi dùng tại chỗ. Nó ít nhiều 1oại bỏ được khả năng gây tảc dụng không mong muốn khi dùng với ’
cảc NSAID khác. M
Thinh thoảng gây kich ứng da như phát ban, phù, xưất hiện mảy đay, nốt sần, vảy, dò rảt, cảm giảc
kiến bò, ngứa khi sử dụng cùng lúc với diciofenac dạng viên nén, viên đặt hay thuốc tiêm.
Hiến gặp các tảc dụng không mong muốn liên quan đến hệ tiêu hóa, phát ban da, cảc phản ứng
nhạy cảm như phủ ở mặt (phù mạch), ngừng thở và nhạy cảm với ảnh sảng.
Thóng báo với bác sỹ những rảc dụng khỏng mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.
QUẢ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Chưa xảy ra tình trạng quá iiều khi dùng thuốc bôi ngoải da Fanigan Fast Gel.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô rảo, dưới 300C, trảnh ánh sảng trực tiếp. Không đông iạnh.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Khóng dùng rhuốc quá hạn dùng
Để xa lầm !ay rrè em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irươ'c khi dùng
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Fanigan Fast Gel được đóng gói trong tuýp nhôm 100 g và 30 g. Tuỷp
và hướng dẫn sử dụng được đóng gói trong hộp catton.
Sản xuất bời: ZỔ
KUSUM HEALTHCARE PRIVATE LIMITED
SP—289 (A) RIICO Indl. ;, I' _ ` . ~ i (Bhiwadi) Distt—Alwar, Rajasthan, Ản Độ.
Trang 4/4
PHÓ cục muònc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng