2
3'
ml
3
I
gộ Y TE
>êi
ĩ~.J :— f\ề
.>. `,.) g
-² Cũ s
Z.m `ễ
tef_ '
Ở 3… __ă
U MẸ b
c
Ổ 6² …n«
]
1VIUBJ.OVSILNV
emsdug Bus oos
oos Uioemeei
SIBJPẮUỤJ.
UỊIIỊOỊỚUJV
seịusdlg om.
Hộp 10 vi x10 vlin nung
Ampicillin
Trihydrate
Famacin 500 FỂ<
500 mg Capsule
ANTIBACTERIAL n…óc … theo …
Sản xuất lọi Ản độ bời.
Flnmingc Phnrmoceutknh Ltd
R-662, T.T.C lndustrỉal Area, Mídc. Rlblle,
Navimumbni Thane 400701. Mnhamhtn Sutc. lndia.
.
i i i
Nhan v1 Ễẽ _ ễã ã . Ễ
² ả Ễiễ'ẵỂ' ² ã i“ễEỂ ² ã EỂ Ề
b _ — À` _ — è __
ẵli'zẳ ị,tf ảwzẵ Ễ,iỹ đe.Ê ,ịỹ ả
c.› 6 3 * ! Q 8 ị * ! Q 6 " ! e
—== Ểi1ằ!“ấi fiii — .. đii ~
ỉ Ea ẵE Ỉĩ ã ..tit1iãeeeieiiẵ
ờ.< d< cỸ5
_ ã
ãe Ế ầe Ễ ồe ỉ “ẵ
it, a ị. t g. i …-
Z Ễẵị SẺ z Ễb lễ 2 'I- EỂ .Ễ 'ẩĩ^ítHvỉaCẵỉ`ễx
- 4» !*' ễ' ẵ“` - Ểiễg ẵ" ẵ. . “á " "zc`\ề
ịeỄ’ Ềcìịẵ ẵeỄ’ Ễịịẳ ỂEỄ ịifđẸ 1.3. M
ẵỄỄẫ Ễẽ 'uỊ ẵẫõẳ Ễe" …Ị ẵẫõ 18h …ế Ể'ẵ IFỔWV
Ễ Q_ : Ê v_ 5 Ể vt_ E m `ỵ_*.1 .
ã… n. iẳiiti ẫẻ Ễs itẫịiil ãe ẳe ieẵiiil = -
cì< oì< Qì<
\
ỄẵzỵlẸỂsếtĩlleoờẳnt/aịns: 10° Capsules CCẵNG THỨC: 4
5774 Am ` 'll' T'h \eBP . . . ' ' ' ~
cquivai'ẵnteẵ'ẵp'i'ềiuirt'i ểgờamq Amp1culltn 5M77I,ẺỀ nẨtrhg Ể:hiiịỂiaitih dtat BP
FOR DOSAGE. mmcmons. AND Trih drate tương đỄơngpvới Ampiălin 500 mg
hỄ'ẫỀ'ỂiỄẾỄ'ỄỄỂỂỄỄỄỄỄJỄỂỄER y CỤỈĐINH.CACH DÙNG.LIEU *
tttttttittitit... F - soo điêhiihitttfảit J
STORAGE:Storéinađryplacc ata amacm Hươrẻc DAN ' D E
temperature bolow30'C.Protecttmmlight. 500 mg capsu" THEO SƯ UNGK M
Ễẵằ’ểẫễễề'ầằ'fốẵfỗễễ'ẵi'viẵ'a ANTIBACTERIAL T1Eu cnuANz Bonm
ỄỄỄ>ỄỂIA OF THE REACH OF Manufactured in India by: BẦO QỤẦN_I Ở n_ơi khô fá°i nhiẻt
CAREFULLỸ READ THE Flamingo Pharmaceuticnls Ltd gỉl’ồưgểằsgùcbìgzaủtờrặgh sáng.
ACCOMPANYING INSTRUCTIONS
BEFORE USE.
Reg.No.lSó ĐK:
Mfg.Lic.No/Sỏ GP
Batch No.] 56 lô SX: XXXX
Mfg.Detol NSX :ddlrnmlyyyy
Exp.Datel HD : ddlmmlyyyy
DNNK:
L -
R-662, T.T.C lndustrinl Area. Midc. Rabale,
Navimumbai Thane 400701 , Maharashtra State, India.
THUỐC BAN THEO ĐON
GIỮ THUỐC NGOÀI TAM TAY
TRẺ EM ,
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG J
TRƯỚC KHI DÙNG |
Rx- Thuốc bản theo đơn.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nêu cân thêm thông tin, xin tham kháo ý kiên Dược sĩ hoặc Bảo sĩ
Viên nang
FAMACIN 500
(Ampiciliin Capsules BP 500 mg)
Thânh phần: Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chất:
577,4 mgAmpicilin Trihydrat BP tương đương với Ampicilin 500 mg.
Tả dược: Magiê Stearat, Tale tinh khiết.
Chỉ định điều tri:
Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes Streptococcus
pneumoniae, Haemophílus injluenzae. Ampicilin điều trị có hiệu quả cảc
bệnh viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tinh bột phảt và viêm
nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Điếu trị lậu do Gonococcus chưa khảng các penicilin, thường dùng ampicilin
hoặc ampicilin + probenecid (iợi dụng tương tảc lảm giảm đảo thải các
penicilin).
Các chủng Shigella ở nhiều nước thường kháng các loại kháng sinh trong đó
có ampicilin. Trong những trường hợp nảy có thể thay ampicilin bằng
cotrimoxazol hoặc ciprofloxacin.
Điếu trị thương hản: Ampicilin thường kém hiệu quả hơn so với phố khảng
khuẩn trên in vitro. Trong loại nhiễm khuân nảy cloramphenicol,
cotrimoxazo] thường có hiệu quả và an toản hơn so với ampicilin Hiện nay
tình trạng Salmonella typhi kháng ampicilin, cloramphenicol vả cotrimoxazol
xảy ra nhiều hơn cho nên cảc cephalosporin và các quinolon thường là thuốc
được lưa chọn để diếu trị sốt thương hản.
Không nên điếu trị viêm ruột non cấp thông thường do Salmonella, không
điếu trị nhiễm khuấn huyết bậng ampicilin, vi không lảm khỏi bệnh mà chỉ
gây ra một nguy cơ lớn là xuất hiện cảc chủng kháng thuốc của cảc vi khuẩn
đường ruột Gram am khảc.
Điếu trị bệnh nhiễm Listeria: Vi khuẩn Lísteria monocytogenes rất nhạy cảm
với ampicilin, nên ampicilin được dùng để điểu trị bệnh iễm Lísteria.
Do có hiệu quả tốt trên một số vi khuẩn khác, bao gồ iên cầu bêta nên
ampicilin dùng rất t_ốt trong điều trị nhiễm khuẩn huyết ơ trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ, thường được kết hợp với aminoglycosid
Liếu lượng:
Liếu dùng ampicilin phụ thuộc vảo loại bệnh, mức độ nặng nhẹ, tuổi và chức
năng thận của người bệnh. Liều được giảm ở người suy thận nặng
tớ…“
Ampicilin thường được uống dưới dạng trihydrat và tiêm dưới dạng muối
natri. Thức ăn ảnh hướng đến hiệu quả của ampicilin. Trảnh uống thuốc vảo
bữa ăn.
Người 1ớn: Liếu uống thường 0,25 g — 1 g ampicilin/lẩn, cứ 6 giờ một lần,
phải uống trước bữa ăn 30 phủt hoặc sau bữa ăn 2 giờ. Với bệnh nặng, có thế
uõng 6- 12 g/ngảy.
Đế điếu trị lậu không bỉến chứng do những chủng nhạy cảm với ampicilin,
thường dùng liếư 2, 0- 3, 5 g, kết hợp với 1 g probenecid, uống ] liếư duy
nhất. Với phụ nữ có thể dùng nhắc lại 1 lần nếu cân
Trẻ em:
Nhiễm khưẩn đường hô hấp hoặc ngoải da: trẻ cân nặng dưới hoặc bằng 40
kg: 25 - so mg/kg/ngảy chia đều nhau, cảch 6 gỉờ/lần.
Vìêm đường tiết niệu: 50 - 100 mg/kg/ngảy, cách 6 giờ/lần.
Thời gian điếu trị: Phụ thuộc vảo loại và mức độ nặng cùa nhiễm khuẩn.
Đôi với đa số nhìễm khuấn, trừ lậu, tiếp tục điều trị ít nhất 48 — 72 giờ sau khi
người bệnh hết triệu chứng.
Người suy thậm Độ thanh thải creatinin 30 mllphút hoặc cao hơn: không cần
thay đổi liếư thông thường ở người lớn. Độ thanh thải creatinin 10 ml/phút
hoặc dưới: cho lìều thông thường cảch 8 giờ/lần. Người bệnh chạy thận nhân
tạo phải dùng thêm 1 liếư ampicilin sau mỗi thời gian thẩm tich.
Chổng chỉ định:
Người bệnh mân cảm với penicilin.
Thận trợng:
Dị ứng chéo với penicilin hoặc cephalosporin. Không được dùng hoặc tuyệt
đối thận trọng dùng ampicilin cho người đã bị mẫn cảm với cephalosporin.
Thời gian điều trị dải (hơn 2- 3 tuần) cân kiểm tra chức năng gan và thận.
Phản ửng có hại:
Thường gặp, ADR > ]/100
Tỉêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Mẩn đỏ (ngoại ban).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Mảu: Thiểu mảư, giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu
và mắt bạch cẩu hạt.
Đường tiêu hớa: Viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đại trảng,
viêm đại trâng giả mạc, ia chảy.
Da: Mảy đay.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản th hản ứng phản vệ, viêm da tróc vảy và ban đó đa dạng.
Phản' ứng ở da kiểu "ban muộn" thường gặp trong khi điều trị bằng
ampicilm hớn là khi đỉếu trị bằng các penicilin khác (2- 3%). Nếu người bị
bệnh tăng bạch cầu _đơn nhân nhiễm khuẩn được điếu trị bằng ampicilin thì 7
- 12 ngảy sau khi bắt đầu điếu trị, hầu như 100% người bệnh thường bị phảt
ban đỏ rất mạnh Cảo phản ứng nảy cũng gặp ở các người bệnh bị bệnh tăng
bạch cầu đơn nhân do Cytomegalovirus và bệnh bạch cầu lympho bảo. Cảo
người bệnh tăng bạch câu đơn nhân đã có phản ứng lại dung nạp tốt các
penicilin khảc (trừ các ester của ampicilin như pivampicilin, bacampicilin).
Hz_rởng dẫn căch xử trí ADR
Nếu thời gian điếu trị lâu dải, phải định kỳ kiếm tra gan, thận.
Phải điếu tra kỹ lưỡng xem trước đây người bệnh có dị ứng với penicilin,
cephalosporin vả cảc tảc nhân dị ứng khảo không. Nếu phản ứng dị ứng xảy
ra như: Mảy đay, sốc phản vệ, hội chứng Stevens Johnson thi phải ngùng
ngay biện phảp ampicilin vả chỉ định điếu trị iập tức bằng cpinephrin
(adrenalin) và không bao giờ được điếu trị lại bằng penicilin vả cephalosporin
nưa.
“ Thông báo với thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi
dùng thuốc ”
Thời kỳ mang thai và cho con bú:
T hờz' kỳ mang thai
Không có nhũng phản ứng có hại đối với thai nhi.
Thời kỳ cho con bú
A_mpicilin vảo sữa nhưng không gây nhũng phản ứng có hại cho trẻ bú mẹ
nêu sử dụng vởi liều điếu trị bình thường.
Tác dụng cũa thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc.
Thuốc không ảnh hưởng.
Sử dụng qu_á liếư:
Ampicilin có thể được loại bỏ ra khỏi tuần hoản chung bằng thẩm phân mảư,
quá trình nảy có thế lảm gia tãng sự thải trừ của thuốc trong trường hợp quá
liều ơ nhũng người bệnh suy thận.
Dược lực học:
Tương tự pếnicilin, ampicilin tảo động vảo quá trinh nhân lên cùa vi khuẩn,
ức chê sự tông hợp mucopeptid của mảng tế bảo vi khuấn
Phổ khảng khuần:
Ampicilin là một kháng sinh phố rộng có tảc dụng trên cả cầu khuẩn Gram
dương vả Gram âm: Streptoccoccus, Pneumococcus vả Staphylococcus
không sinh penicilinase. Tuy nhiên, hiệu quả trên Streptococcus beta tan
huyết và Pneumococcus thấp hơn benzyl penicilin.
Ampicilin cũng tảo dụng trên Meningococcus vả Gonococcus. Ampicilin có
tảc dụng tốt trên một sô vi khuẳn Gram am đường ruột ànẵ coli, Proteus
mirabilis, Shigella, Salmonella. Với phổ khảng khuẩn va ’ h dược động
hợc, ampicilin thuờng được chọn iả thuốc điều trị viêm nhiễm đường tiểt
niệu, viêm tủi mặt và viêm đường mật.
Ampicilin không tảo dụng trên một số chủng vi khuẩn Gram âm như:
Pseudomonas, Klebsiella, Proteus Ampicilin cũng không tảc dụng trên
nhũng vi khuấn kỵ khí (Bacteroides) gây áp xe và cảc vêt thương nhiễm
khuẩn trong khoang bụng. Trong cảc nhiễm khuấn nặng xuất phảt từ ruột
W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng