W/m M
m .. «
,.Jx .PL. 0…
..…. Y ...…
…..r. .. …L …
\ .. 0.
T 1. ….u …
.xì. .\\. `4 ...…
aJ.-J .4 .u…
… .i H A…
0. n…... .u
.….u
C 40
( L
. . .…cz Ế.
Ể...
ỄỈỀ:MWỬẢg
.»
Ể ..…Ẻểẵữổg
Sìẵaắẩẵẫ
ẵỂtĩeu.Ễẵn
ỄỄỄn ẫìesga:
DỂỄDẫÍỂIIIQ
ẳ! nt ịo 3.
om….ẳẩ
uulnblnuẫ N00
…
Ê …: .ẫ %… P…. sẽ Eẵ ẵ … __
Ê ỄoE SN 358383. .0 __ x/ __
ÌI _ ___
omw W…MẺ _
_ _
_ __.
_
ẵEz nỂc .
. . Eẵcì..uỂịổẵ .
ỄỄỀ.ễ.ẫ . .
_ .`»ểlf. \v ẫE 5: :Q£ Ễon ẵ
.ẵs8:
.\JI
.c› Ecu ...nE Ễon E:u
acc:
.w
.'
_Eoọ Ễ .Ễ ẩu Ế. :Ễ 8 82
._ :QE :
…ỄỄcỉaẫ
òzĩ.ễẵ,Ểả :ẳĩ \D :: 32: ỄS ồầz
ẵỄ uỗo :3u …Ề nề \ . …::ĩ .:o ỂO
.ỀỄ%Ễũ . :»
E2 cì Ĩnx
« 4 ..ẫẵẵ; ỄEỄ E
. . . I…
. .. xcâẵroc … S.vE !....
__ .iỉỂ2z _ S .ẵồoỄ .Ynx
_ .|. :ỄỂQỄ…ỄẺẻ ot...
EIÌẵEỄỂB …usẵẳj
_ ẫẫ8ẳ _
ẫầẵ—ễ ễ38 ẫỂẵẳẵsi
_ uco:82….ẵ:ẫucẫễ… .
_
Ẹoẫ› « …… _›ìầc ẵ … .88 ẩu. wmmaoưN ẵ uffluoumẵhủwrnqm _ .E o…òE om… .Ểâoooẵu )
_ .Ể ỀỒỂ on~ .oEc.Rỉỉm
.Uồn …òSu ou ỗỉc … )
… .uccu zẫ ỄỀ .Ea cỗ: lll\lìl .ll .:!
.::. :… Ễ o.Ễ» …Ễơ oum Eo oa Eo ẵ› a› 2: :…c Euõ
Em !… Eo ỏ… nI ẸcỂỗ
.
»ỀEỀ .aẫu ..3 coI aE
SN...ẫễ..:z.:ẵễẵ
.ẵãỂẵuẵẵ …ằẾ :ẩE.
oco: cuỉ …Ểõ …Ểu 03 !ỉn
.-...- - .ì _ . …
v.…T: _.
... _ . ..».r... ___
….…... ;… .…Ể Ễ…/My ___ NfflO
__ › ._a …ẵ __ .___ __ ! =
ừ , …. đ ìẫỉẵì PS ..:030 ::
.NZẨ...>.. ...ỈỬt ...Ì . .
.... / .… _… NWJ `_ 95… m..…3 zẺ. Ể …ầ ……ĩ 2… .…3
. .\ .› . .0
.E eĩúE e…m .0E38331 ):.
ẵ …ỄẾ
ễỀỄuỄcèễềonẵ
..oExẵểuồ
_ Sucẫ
… .ỄỄĨỄỄ 3: 32… €8 ãầz
_ ỄỄEỄEB: €3Ễoz
. 2855. a ..__8 EỄỄ
8 32 Ễ ễs ẵ 3Ễ €! 3ầz
..:ễẵễo
.Ễa 55… 2:
_oz qz .ẵ ?Ềẫ
.Ểẩ sổ c: ổcS acoo ẵo .Ề ẵ
.oz Ế õồ ẳfi ẵầ ảã % a ?8
_ %.Ễ … … ES€ …ễ …
Ổ ..ẫ _
« nỄaầỗuễ_ẵzỗaeomủ _
_ …ốaxẵuỂ2 >chễ _
ỄEỀESuuMN:EỄSE _ .. …ễaễĨẫ..ỄS Q›ỄỀ _
ãỄằẵ.ẵỂẳằ … Ê .::.…. .8 g ẵw Ee.ẽ %: _ ….. … ..ỄỆ ẫ. Ê .Ễ… ãử … t... 31. .8 8 sẽ Eẵ A:… _
E Ồ _ ?SuẫEỂSỄỂÝ. G— 7: ĨềỂ 0n~ ẵEỄ .Q _
_ .
..ãầầo .E ỄuE cn~ .oEnỉẵìu ) 82 …sễ .? 83 ẵ !. 8 ? 82
_
_ »IL
obn ẾẵoởE: _ ..lì ìl) ul.Ì _ 86 92… 3…. HE %? ? 3.2 0 on _
uẩ— Ếc zỄ En ỄÊ .cì E ẵ uỄF _ .ueỀ cã _
.cnabẵ Eo Ếcỗẳa>oỄ ẳẵõ _ .
»ỀEỀ .Ễẵản cnI _ Eooaẵoỗa DI _ _
ỄEỀ …ẵ:x cơn›iu2 . . ....M . ..ễẺU _ _
. _
_
ẵỉ cnnoỗm 3 c … nEomu.ofcựsoo!cn
E 0 . ::Ễ
….ỉẵs . …..m... u…ẽưuỉoảo. ….PưẵỂ
_
_
. _ _ , _ .
\. ` . Ặ.} \w` ". \Ị cl.vhỒ+ _tl_ L+ Vlu.lV . . l . .xw.. ________. . .» \ Illll! | I .ll vL...
_
_
E.…mo
vlunluẵo. nua ẵÊễ 3.
9/\€ …...ẩ mễ. Pẵẵ
…Ễn ãi 2:
…oz a: .::. ?Ềfi
.?Eẵ Ễm «: 82% 88 58 …Ề Ễ
..oz #. õồ Ecă ẵẳ ẵã co ›… aễo
@
...3Ế12z
E.!ỉẵ: ..…ỄỂB
ueỉỄuìSueúuỀc-uẫầẵ
ễs› … … ỄỀ: ?om
..ỂoỂ
.uỀ Ễũ8
.ozc .?8 Ế. ẸỄ éo .ẳ: .:... E ẵ 88»
..ẵõ ằ
ỀEEỀ ỏẵuỀ :»:
»ỀEỀ …ãẫ :qn ›aaZ
…Ễ.. ả… Q 0…
….›x u.ẳ om
:: 0105 00… .Ễẵouiẵn
? O…ẵỄ ?
ỉhuễẵu .ẵ 3— ãeở ESu AEQ
.5 ỀÌẾ Ê~ _ẳulụua
\ …..»ằỈ .
uẵẳ …Ẻ ỂỄ… uỄ 5% %…
..85 € 22… So
ẫẵEu>ẵ
ỉảẫwòẵẫ 3: 3.6 €8 …oồz
.ẵsỄ8 …? En Ế si .ẽsz
?? .Ễ… ..oã ẩn .ẵ
€3 8 82 35 32… ã. ẵẽ ỄB Ẹầz
..cễỀ Ễỗ
>Ễẳ
ư.nxcsồcouuẫzẳa : ỄEot...
›Ễễỉĩằããirẵaazéẳễ
Ễẵể.ĩẳầâxuẵgẵĩNẵễ
..Ểẳ
uẵ. ² €. ...8
Sẽ aẵ. 82 ẵỄ Ê 88. E…. 2… 8 .uễ
acẵ :uỉ acẵ aq.… EE Êos a› u>Ễ acc ẵ
..ễ Ểủ
E.… 2. 20 2.5 ? of :8 ẵỏ
Eo …ẵ ozo ồ. bI
..ỄỂỗ
?. c…… .ẵsnẽẵ
…. ...-Ế… _Ể Ê …ẫ _ z .ắỂ cằf
?? 66 ẵỈoẵueỡ
ỆỆO
zễ. as… & ẵẵ Ế. sãs
ZỂ: NOQẺ IQ: 3ão
FALGANKID 250
Dung dịch uống paracetamol 250 mgllOml
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sỹ, dược sỹ.
Tên thuoc FALGANKID 250
Thânh phần Mỗi ống 10 ml chứa:
Hoạt chất: Paracetamol 250 mg.
Tá dược: Sucrose, glycerin, natri citrat, acid citric, sucralose, proro_ len glycol, hương dâu,
natri benzoat, amaranth red, nước tinh khiết.
Dạng bâo chế Dung dịch uống.
Đường dùng Đường uống.
Quy cách đỏng gỏi 10 ml/ống nhựa, 5 ống nhựa/vỉ
Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 6 vi, hộp 8 ’Ắ’f
Đặc tính dược lực học 'f
Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm Ềấì' lamịgi’ảm thân nhiệt ở người
bình thường. Thuốc tảc động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tỏa
lưu lượng mảu ngoại biên.
Paracetamol, với liều điều trị, ít tảc độ J_Ê' ỉ_
tiếu cầu hoặc thời gian chảy
Duợc động học
Hấp thu
Paracetamol c ấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản qua đường tiêu hóa. Nồng độ
đinh trong huyểg tương đạt trong vòng 30 đển 60 phút sau khi uống với liều điều trị.
Thải trừ ~
Nưa đời huyết "ỉ … g của paracetamol lả [ ,-25 3 giờ, có thể kéo dải với liều gây độc hoặc ở
người bỉnh có thương tốn gan.
Sau liều điều `trị, có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tiểu trong ngảy thứ nhất, chủ
yếu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%)
hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyến hóa
hydroxyl - hoá và khứ acetyl. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người
lớn.
Paracetamol bị N — hydroxyl hỏa bởi cytochrom P450 để tạo nên N - acetyl -
benzoquinonimin, một chất trung gian có tính phản ứng cao. Chất chuyến hóa nảy bình
thường phản ứng với cảc nhỏm sulihydryl trong glutathion và như vậy bị khử hoạt tính. Tuy
nhiên, nếu uống liều cao paracetamol, chất chuyển hóa nảy được tạo thảnh với lượng đủ để
cpc1HN
lảm cạn kiệt glutathỉon của gan; trong tình trạng đó, phản ứng cùa nó với nhóm sulthydryl cùa
protein gan tăng lên, có thể dẫn đển hoại tử gan.
Chỉ định
Falgankid 250 được dùng trong cảc trường hợp:
- Hạ sốt cho trẻ em
- Giảm đau nhẹ và vừa ở trẻ em
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
Bé ống nhựa và uống trực tiểp dung dịch trong ống. Có thể pha loãng với nước, hoặc uống
nước sau khi uống thuốc.
Liều lượng
- Trẻ em 2 — 4 tuổi: Uống 1/2 ốngllần; 3 — 4 lần/ngảy
- Trẻ em 4 — 11 tuổi: Uống 1 ống/lần; 3 — 4 lầnlngảy
- Trẻ em trên 11 tuổi: Uống 2 ống/lần; 3 - 4 lần/ngả
Chống chỉ định
Người bệnh nhiều lần thiếu mảư hoặc có bệnh tim, phổi,
Người bệnh quả mẫn với paracetamol.
Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosp u
Thận trọng
Bảo sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về ' z ùa ph,ặn ửng trên da nghiêm trọng như hội
r. dehydro-genase.
chứng ngoại ban mụn mù toản thân 6… `
Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầủị- va
một số ít trương hợp riêng lẻ, paracetamol dã gây giảm bạch cẩu trung tính, giâm tiếu cầu và
giảm toản thế huyết cầu.
i: gặp, moon < ADR < 1/100
Da: Ban.
Dạ dảy - một: Buồn nôn, nôn.
HuAyết học: Loạn tạo mảư (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thế huyết cầu, giảm bạch cầu),
thieu máu.
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
cpc1HN
o\
›
O .
_b ` “
O .
Oi
._\
Ở
0
fả 0»
é` ra
1:
o
_—
Khảo: Phản ứng quả mẫn.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc.
Hưởng dẫn cách xử trí ADR
Nếu xảy ra những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, ngừng dùng paracetamol. Về
điều trị, xin đọc phần: "Quả liều vả xử trí" .
Tương tác thuốc
Uống dải ngảy liều cao paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông của coumarin vả dẫn
chất indandion. Tác dụng nảy có vẻ ít hoặc không quan trọng về lâm sảng, nên paracetamol
được ưa dùng hơn salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng
coumarin hoặc dẫn chất indandỉon. __.
Cần phải chú ý đến khả nảng gây hạ sốt nghiêm trọng ở nỂỄỂÌ bệnh dùng đồng thời
phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
Uống rượu quả nhiều và dải ngảy có thể lảm tãng nguy cơ eiếịỂ » cetamul,- ay độc cho gan.
thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chưa xảc đụfflẳ u " cơ chế chính xác của
tương tác nảy. Nguy cơ paracetamol gây uẬc tính gan gia tăng đảnỀ²kế ở người bệnh uống liều
paracetamol lớn hơn liều khuyên đùng í q . ; khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc _,
isoniazid Thường không cần giảm 1" ""Tẵ ._nh dlỊggẺthời liều đỉều trị paracetamol Ắ'
và thuốc chống co giật; tuy vậy, người ì ` ' .__ Lg cfi'ễễtự g paracetamol khi đang dùng Ỉ
thuốc chống co giật hoặc isoniazỉd. "* ` "' “7 "°.ẵ
Thời kỳ mang thai và cho co'ỉì bú Jh
Thời kỳ mang thai _zl
Chưa xảo định được i _: _an toản cua pạracetamol dùng khi thai nghén liên quan đến tảc dụng 2
Á
không mong mượn cổ _,ề đối với phẫ’t“ triến thai. Do đỏ, chỉ nên dùng paracetamol ở người
mang thai khi thật cần. -*
Thời kỳ Lo con bú
không 1 ` 1. g ốn ở trẻ nhổbú mẹ.
Ấhh hưởh n khả năng lái xe và vận hânh máy mỏc ,
Không ảnh h g đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
.N
Quá liều vả x_ư tri %
Biểu hỉện _ .ị. _ĨY
Nhiễm độc paracetamol có thế do dùng một liều độc duy nhất, hoặc do uống lặp lại liều lớn JA.ỀJ
paracetamol (ví dụ, 7,5 - 10 g mỗi ngảy, trong 1- 2 ngảy), hoặc do uống thuốc dải ngảy. Hoại 'HAM-
tứ gan phụ thuộc liêu lả tảc dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liền và có thể gây tử Ầ/NỌ
vong. ` "'
Buồn nôn, nôn, và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2 - 3 giờ sau khi uống liều độc của
thuốc. Methemoglobin - máu, dẫn đến chửng xanh tím da, niêm mạc và móng tay là một dấu
hiệu đặc trưng nhiễm độc cấp tính dẫn chất p - aminophenol; một lượng nhỏ sulfhemoglobin
cũng có thế được sản sinh. Trẻ em có khuynh hướng tạo methemoglobin dễ hơn người lớn sau
khi uõng paracetamol.
cpc1l-m
Khi bị ngộ độc nặng, ban đầu có thế có kích thích hệ thần kinh trung ương, kích động, và mê
sảng. Tìếp theo có thế là ức chế hệ thần kình trung ương; sững sờ, hạ thân nhiệt; mệt lả; thở
nhanh, nông; mạch nhanh, yếu, không đều; huyết ảp thấp; và suy tuần hoản. Trụy mạch do
giảm oxy huyết tương đối và do tảc dụng ức chế trung tâm, tảc dụng nảy chỉ xảy ra với liếư rất
lớn. Sốc có thể xảy ra nếu giãn mạch nhiếu. Cơn co giật ngẹt thớ gây tử vong có thế xảy ra.
Thường hôn mê xảy ra trước khi chết đột ngột hoặc sau vải ngảy hôn mê.
Dấu hiện lâm sảng thương tổn gan trở nên rõ rệt trong vòng 2 đến 4 ngảy sau khi uống liếư
độc. Aminotransferasc huyết tương tăng (đôi khi tăng rất cao) và nồng độ bilirubin trong
huyết tương cũng có thế tảng; thếm nữa, khi thương tổn gan lan rộng, thời gian prothrombin
kéo dải. Có thế 10% người bệnh bị ngộ độc không được điếu trị đặcửp đã có thương tổn gan
nghiêm _trọng; trong số đó 10% đến 20% cuối cùng chết vì suy g ỀISuy thận cấp cũng xảy ra
ở một số người bệnh. Sinh thiết gan phát hỉện hoại từ trung “ ti 0. thùy trừ vùng quanh tĩnh
mạch cửa. Ở những trường hợp không tử vong, thương tổ an phụề hm sau nhiếu tuần hoậc
nhiếu tháng. .
Điều trị …_
Chẩn đoán sớm rất quan trọng trong điếu trị quả liếư paraceạ ÍỄWẫ gph_ương pháp xảo
ỉ_Ỉxì
định nhanh nồng độ thuốc trong huyết tương. Tuy vậy, không Lhoãn điếu trị trong khi
chờ kết quả xét nghiệm nếu bệnh sứ gợi ._._._ là quá liều nặng. Khi_jịJ ễm độc nặng, điếu quan
trọng là phải điếu trị hỗ trợ tích cực. Cầ.n … .-.ặịẽ _— dảy trong Ềường hợp, tốt nhất trong vòng
1
4 giờ sau khi uống. _ . ,
Liệu phảp giải độc chính là ' ư'đry o lẽ tảc động một phần do bổ
sung dự trữ glutathion ở gan. " Y"
N-acetylcysteỉn cỏ Ătảc dụng khi_uo '
1g'
…ìỄ
mg/kg, sau đó cho tiếp 17 liế ______
diêu eứ'x’ nghiệm para_ce
mỗi liều 70 mg/kg cảch nhau 4 giờ một lần. Chấm dứt
01 trong huyết tương cho thấy nguy cơ độc hại gan thấp.
ễỂáỄÉ khô mong mụ_ốh cùa N— acetylcystein gồm ban da (gồm cả mảy đay, không yếu
cỂu phải ngỀg thuốc), buỗn nôn, nôn, ỉa chảy, và phản ứng kiếu phản vệ.
Neu không
-acetylcystein, có thể dùng methionin (xem chuyên luận methionin). Ngoài
an hoạt vả/hoặc thuốc tẩy muối, chúng có khả năng lảm giảm hấp thụ
Hạn dùng 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ .
Nhà sản xuất ' ` * CỤ TRƯỞNG
Công ty cổ phần được ổ Ồỷ
. ph mCPCI HâN“
c … . '” tel'”
ụm cong ngh1ẹp Hè Bmh Phương, huyện Thường Tín Thânh pho à N“ . ổẹ
› ỌI.
CPCỈHN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng