NIGIJĨV:I
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
( ' 'C .' ~
1. NHÂN HỘP
mơ: Mn … umxprescfipuon onLy
BỘ Y T Ế
cuc QUẢN LÝ DUỢC
. ______..
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz.ẢÃJ…Ả…./.Áủríểf
FALCIDIN
Dlhydrocrfemlslnln dOmg + P/percqulne phosph0Ye 320mg
934
J!l
axeo 'đỉìlũn
mo ủwxs MN
`cm Lthwa vi 9s
14
ON ôealxes
mqm L .............................. 10! 'b's sLueldLoxa
Buioze~…eLeudsoud suụnbmade sno:pAuuv
oL wammnba Osz’ĐỊEudSCmd auunbeiadid
Dmov """"""""""""""""""""" unuusnmeuaomAmo
:uomooduno
CÔNG TV có PHẤN HÓA-DƯỢC PHẨM usxovmn
Mokopnơ Chomlool Pnơrmooomtool Jolnt-Stock Co.
297/5 Lý Thuòng xaẹt … ơi L -TP. HCM -v1ẹs Nom
Hộp 1 vì x 8 viên nén bao phim
Box of ] blister x 8 film-coaled rablels
Ịiiillỉll
o,oe yno ououx oc Lai…
'onys Lmy uuyut
'oyu o… LON NLỵno oya
som 0… Lan uẹs
ua ạm. au uyL vx ẹc
ouọo tHìl aonu
ouno ns nỵo oumu pi ooa
'ôunp r_Ls ugp 6uọnu m wax
IOYH)I NU. ĐNỌHJ. 010 YIL
HMG |H3 DNQHO 'onno Mon `HMG |HO
UWL ................................... ạp WM 3an H
e…oze """"""" ueux oteudsoud oumbmadid
6uono Buom O²Hv`ĐIBLIÓSOUG eunnbmadgd
nmoỳ .............................. uLuisiwaueomAuịo
ẨOỊÌHL ĐNOO
ALCIDIN
M4Ắf4r W
n. NHÃN vỉ
(Số lô SX, HD in nổi trên vỉ)
FALCIDIN
CTCP Hóa-Duoc phẩm
Mekophar
FALCIDIN
Din ydroơrfemis/nín 40mg°
Piperơquine phosphofe 32ưỹẾỎNG " `
FALCIDIL'Ẩ/ ỆỆ”*Z..;. ,
CTCP Hóa- Dược phẩm mì
Mekophar «
FALCIDI
Dihydroorfemlsin/n 40mg
Piperoquine phosphcfe 320mg
FALCIDIN
CTCP Hóa-Dưoc phẩm
Mekophar
III). TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC:
Rx FALCIDIN
Viên nén bao phim
CÔNG THỬC:
— Dihydroarterrúsinin ..................................................... 40 mg
— Piperaquine phosphate. 4H20
tương đương Piperaquine phosphate khan .............. 320 mg
— Tá dược vừa đủ ........................................................... 1 viên
(Tinh bột ngô, Lactose, Povidone, Sodium starch glycolate, Low—substituted hydroxypropyl
cellulose, Magnesium stearate, Microcrystalline cellulose, Hydroxypropyl methylcellulose,
Copovidone, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Titanium dioxide, Tale, mảư tỉm
Violet, Acid citric, Sodium citrate, Ethanol 96%).
DƯỢC LỰC HỌC:
FALCIDIN lá thuốc chống sốt rét phối hợp giữa Piperaquine phosphate vả Dihydroartemisinin
trong cùng một công thức. Thuốc có tảc dụng nhanh, hiệu quảẮ cao, độc tinh thấp, an toản và thời
gỉan trị liệu ngắn. Thuốc được dùng điều tn' hầu hết các thế sốt rét kể cả cảc chùng đã đề kháng
với cảc thuốc sốt rét như chloroquine, dẫn chất 4- aminoquinoline, proguanil, pyrimethamine vả
cảc thuốc kết hợp giữa pyrimethamine với sulfonamide. FALCIDIN có hiệu lực ức chế mạnh và
tiêu diệt thể bảo từ của các chủng Plasmodium và do đó lảm giảm sự truyền nhiễm bệnh sốt rét.
ỘDihydroartemisinin:
Dihydroartemisinin chủ yếu lảm cản trở cấu trúc mảng của cảc thể tự dưỡng (thể vô tính
trong hồng cầu) như: lảm xoắn mảng không bảo tiêu hóa, lảm trương nở ty lạp thể và mảng
nhân, tảch ribosom khỏi mô lưới nội chất dẫn đến sự tạo thảnh không bảo trong tế bảo chất
và tự thực bảo. Ngoài ra, còn lảm suy yếu về mặt sinh hóa cùa sự tổng hợp protein và acid
nucleic.
ỘPiperaquine phosphate:
Piperaquine phosphate lảm cản trở chức năng sinh lý của mảng không bảo tiêu hóa cùa cảc
the tự dưỡng dẫn đến sự tự thực bảo cùa ký sinh trùng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: Ở
ộDihydroartemisinin:
Sau khi uống, Dihydroartemisinin được hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết
tương trong vòng 1 giờ, thời gian bản thải khoảng 4 giờ. Phân bố rộng rãi đến gan, thận vả
mật. Khoảng 80% được bải tiết qua nước tiêu và phân trong 24 giờ sau khi uống.
deoxydihydroartemisinin vả dihydroxydihydroartemisinin.
ộPiperaquine phosphate:
Sau khi uõng, khoảng 80- 90% Piperaquine phosphate được hấp thu trong 24 giờ. Phân bố
rộng rãi trong cơ thể chủ yếu ở gan, thận, phổi và lá lách. Khoảng 25% liếư dùng được
chuyến hóa ở Ẩgan trong 8 giờ sau khi uống. Thuốc thải trừ chậm, thời gian bán thải khoảng
9 ngây. Bải tiết qua mật bởi chu trình gan ruột.
CHỈ ĐỊNH:
FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thế sốt rét do Plasmodium falcỉparum,
Plasmodium vivax, Plasmodium ovale, Plasmodium malaria, kể cả cảc chủng Plasmodium
falciparum đa đề kháng với cảc thuốc sốt rét khảo.
CÁCH DÙNG:
— Dùng thuốc theo chỉ định của bảo sỹ.
— Uống thuốc _Ắsau bữa ăn.
' _ :uốn thuốc liên tục 3 n ả theo bản sau:
1/2
Dihydroartemisinin được chuyển hóa thảnh 2 dạng không có hoạt tính là
Tuổi LVgảy ] Ngảy 2 Ngòy 3
Giờ đâu Sau 8 giờ sau 24 giờ sau 48 giờ
< 3 '/z viên l/z viên '/z viên '/z viên
3 - < 8 1 viên 1 viên 1 viên 1 viên
8 - < 15 1 % viên ] '/z viên 1 Vz viên ] l/z viên
2 15 2 viên 2 viên 2 viên 2 viên
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của FALCIDIN.
- Phụ nữ mang thai trong 3 thảng đầu của thai kỳ.
THẬN TRỌNG:
— Không dùng thuốc quá liều chỉ định.
— Không dùng FALCIDIN để phòng bệnh sốt rét.
— Phụ nữ mang thai trên 3 tháng và phụ nữ cho con bú chỉ sử dụng thuốc khi cần thiết và phải
theo sự chỉ định cùa bác sỹ.
THỜI KỸ MANG THAI CHO CON BÚ:
— Không dùng Falcidin cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu cùa thai kỳ.
— Phụ nữ mang thai trên 3 thảng và phụ nữ cho con bú chỉ sử dụng thuốc khi cần thiết và phải
theo sự chỉ định của bác sỹ.
TƯỜNG TÁC THUỐC.
— Trảnh dùng phối hợp với cảc chất có tảc dụng antioxidant như vitamin E, vitamin C,
glutathion,… .vì sẽ lảm giảm tác dụng chống sốt rét của thuốc.
— Các thuốc kháng acid có thề lảm giảm sự hấp thu thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ: `
Thường nhẹ và thoảng qua: buôn nôn, nôn, tiêu chảy, ăn không ngon, ngứa da, đỏ da,
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
QUÁ LIÊU & CÁCH XỬ TRÍ.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất đề nhân viên y tế có
phương phảp xử lý.
HẠN DÙNG: , , '
36 thảng kế từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuôc hêt hạn dùng.
BÁO QUẢN:
Nơi khô rảo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 8 viên nén bao phim. Hộp 1 vỉ.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kế đơn của bác sỹ.
%
TY cò PHẨN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
'7/5 Lý Thường_Kiệt — Qll — TP. Hồ Chí Minh
ẺrỂặử năng
rtFỀẮẦ Ể'Ổ
ăm2013
Giám Đốc Chất Lư
mikgóAu ? L .: L`ưtẮ Ệằ
PHÓ cuc TRUỞNG
CWMỗ~ ƠVWỞỸỂLf
2/2 DS. Nguyễn Thùy Vân
Ý& Sản Xuất Thuốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng